Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 11 tài liệu với từ khoá Đảng CSVN

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368711. BẢO ĐỊNH GIANG
    Đảng mùa xuân: Văn thơ. Kỷ niệm 50 năm ngày thành lập Đảng CSVN/ Bảo Định Giang, Hoài Thanh, Chế Lan Viên, ....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 1980.- 110tr; 19cm.
{Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; văn; Đảng cộng sản Việt Nam; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; thơ; văn; Đảng cộng sản Việt Nam; | [Vai trò: Chế Lan Viên; Hoài Thanh; ]
/Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685460. Ngọn đuốc: Hồi ức về Đảng CSVN và chiến tranh giải phóng dân tộc.- 1st.- Hà Nội: Văn học, 1980; 528tr..
(war stories, vietnamese; ) |Hồi kí cách mạng; Đảng Cộng sản Việt Nam; |
DDC: 895.922803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685381. SƠN TÙNG
    Nhớ nguồn: Hồi ức về Đảng CSVN và chiến tranh giải phóng dân tộc/ Sơn Tùng.- 1st.- Hà Nội: Phụ nữ, 1980; 193tr..
(war stories, vietnamese; ) |Đảng Cộng sản Việt Nam; |
DDC: 895.922803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647072. Tình sâu nghĩa nặng: Hồi ức về Đảng CSVN và chiến tranh giải phóng dân tộc.- 1st.- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 1979; 354tr..
(war stories, vietnamese; ) |Hồi kí cách mạng; Đảng Cộng sản Việt Nam; |
DDC: 895.922803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678267. VỤ BIÊN SOẠN. BAN TUYÊN HUẤN TRUNG ƯƠNG ĐCSVN
    Lịch sử Đảng CSVN: Trích văn kiện Đảng; T1: 1930-1945/ Vụ Biên soạn. Ban tuyên huấn Trung ương ĐCSVN.- Hà Nội: Sách giáo khoa Mác-Lênin, 1978; 494tr..
(communist parties - vietnam; political parties - vietnam; ) |Đảng Cộng sản Việt Nam - Văn kiện; |
DDC: 324.2597075 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678351. VỤ BIÊN SOẠN. BAN TUYÊN HUẤN TRUNG ƯƠNG ĐCSVN
    Lịch sử Đảng CSVN: Trích văn kiện Đảng; T2: 1945-1954/ Vụ Biên soạn. Ban Tuyên huấn Trung ương ĐCSVN.- Hà Nội: Sách giáo khoa Mác-Lênin, 1978; 434tr..
(communist parties - vietnam; political parties - vietnam; ) |Đảng Cộng sản Việt Nam - Văn kiện; |
DDC: 324.2597075 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678230. VỤ BIÊN SOẠN. BAN TUYÊN HUẤN TRUNG ƯƠNG ĐCSVN
    Lịch sử Đảng CSVN: Trích văn kiện Đảng; T3: 1954-1975/ Vụ Biên soạn. Ban Tuyên huấn Trung ương ĐCSVN.- Hà Nội: Sách giáo khoa Mác-Lênin, 1978; 490tr..
(communist parties - vietnam; political parties - vietnam; ) |Đảng Cộng sản Việt Nam - Văn kiện; |
DDC: 324.2597075 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678271. Điện và lời chào mừng Đại hội làn IV Đảng CSVN.- Hà Nội: Sự thật, 1977; 389tr..
(communist parties; political parties; ) |Đảng Cộng sản Việt Nam; |
DDC: 324.2597075 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685408. NGUYỄN HẢI TRỪNG
    Không chịu sống quì: Hồi ức về Đảng CSVN và chiến tranh giải phóng dân tộc/ Nguyễn Hải Trừng.- 1st.- Hà Nội: Phụ nữ, 1976; 354tr..
(war stories, vietnamese; ) |Hồi kí cách mạng; Đảng Cộng sản Việt Nam; |
DDC: 895.922803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685031. Nhân dân ta rất anh hùng: Hồi ức về Đảng CSVN và chiến tranh giải phóng dân tộc.- 2nd.- Hà Nội: Văn học, 1976; 232tr..
(war stories, vietnamese; ) |Hồi kí cách mạng; Đảng Cộng sản Việt Nam; |
DDC: 895.922803 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1591738. Đề cương giải thích các Nghị quyết của Đại hội toàn quốc lần thứ V Đảng CSVN: Dùng cho báo cáo viên.- H: Sách giáo khoa Mác-Lênin, 1982.- 11tr; 19cm.
{nghị quyết; Đảng; } |nghị quyết; Đảng; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.