948389. Luật thi đấu điền kinh.- H.: Thể thao và Du lịch, 2018.- 479tr.: hình vẽ, bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Tổng cục Thể dục Thể thao ISBN: 9786048507435 Tóm tắt: Giới thiệu Luật thi đấu Điền kinh với các quy định về: các cuộc thi đấu quốc tế, tư cách tham gia thi đấu, chống doping và các điều luật về y tế, các tranh chấp nảy sinh, các điều luật kỹ thuật về thi đấu điền kinh (Luật thi đấu; Điền kinh; ) DDC: 796.42 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
874595. Doraemon học tập: Điền kinh : Truyện tranh : Sách dành cho trẻ em/ Fujiko F. Fujio, Tadashi Tsuiki, Kenji Takaya.- H.: Kim Đồng, 2021.- 191tr.: tranh vẽ; 18cm.- (Tủ sách Học vui) ISBN: 9786042214476 (Văn học thiếu nhi; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Fujiko F. Fujio; Kenji Takaya; Tadashi Tsuiki; ] DDC: 895.63 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1115934. PHAN DUY KHA Từ điện Kính Thiên triều Lê đến Tổng Hành Dinh thời đại Hồ Chí Minh/ Phan Duy Kha.- H.: Dân trí, 2010.- 278tr.: ảnh; 19cm. Tóm tắt: Tập hợp những câu chuyện, sự tích tiêu biểu về con người, địa danh Thăng Long - Hà Nội trải dài hàng nghìn năm lịch sử. Nêu những giá trị văn hoá, lịch sử của con người và mảnh đất ngàn năm văn vật bằng những truyền thuyết, sự tích, sự kiện lịch sử (Lịch sử; Nhân vật lịch sử; Sự kiện lịch sử; ) [Hà Nội; Việt Nam; ] DDC: 959.731 /Price: 46500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358225. KORTLUBAI, M. Từ điển kinh tế vận tải biển/ M. Kortlubai, E. Petsenik, A. Tserkexov-sưbizov ; Trịnh Minh Hiền, Nguyễn Thanh Hằng dịch.- H.: Giao thông vận tải, 1986.- 295tr; 20cm. Tóm tắt: Giải thích các thuật ngữ trong ngành vận tải biển gồm cả các công thức tính toán {kinh tế; từ điển; vận tải biển; } |kinh tế; từ điển; vận tải biển; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Hằng; Petsenik, E.; Trịnh Minh Hiền; Tserkexov-sưbizov, A.; ] DDC: 387.03 /Price: 13,00d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1369717. GÔIKHƠMAN, P.N. Điền kinh trong trường phổ thông/ P.N. Gôikhơman, O.N. Tơrôphimốp ; Người dịch: Quang Hưng.- H.: Thể dục thể thao, 1979.- 200tr : minh hoạ; 19cm. Tóm tắt: Những vấn đề giảng dạy điền kinh trong trường phổ thông. Kỹ thuật các bài tập điền kinh và phương pháp giảng dạy: đi bộ, chạy, nhảy, ném đẩy {Liên Xô; giáo dục; thể dục thể thao; trường phổ thông; Điền kinh; } |Liên Xô; giáo dục; thể dục thể thao; trường phổ thông; Điền kinh; | [Vai trò: Quang Hưng; Tơrôphimốp, O.N.; ] DDC: 796.071 /Price: 1,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1203722. UỶ BAN THỂ DỤC THỂ THAO Luật Điền kinh.- H.: Thể dục Thể thao, 2000.- 319tr; 19cm. ĐTTS ghi: uỷ ban Thể dục Thể thao Tóm tắt: Luật gồm 4 chương, 118 điều được áp dụng thống nhất trong các cuộc thi đấu từ cơ sở đến toàn quốc và thi đấu quốc tế ở Việt Nam kể từ 1-3-2000 {Luật Điền kinh; Thể dục thể thao; Điều luật; } |Luật Điền kinh; Thể dục thể thao; Điều luật; | DDC: 796 /Price: 9000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503543. PHẠM TIẾN BÌNH Bốn môn phối hợp điền kinh thiếu niên/ Phạm Tiến Bình.- H.: Thể dục thể thao, 1982.- 114tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Tác dụng của 4 môn điền kinh; Kỹ thuật, phương pháp giảng dạy: Chạy 60m, ném bóng, chạy cự ly trung bình; Điều lệ, luật thi đấu 4 môn phối hợp {Thể dục thể thao; thiếu nhi; điền kinh; } |Thể dục thể thao; thiếu nhi; điền kinh; | [Vai trò: Phạm Tiến Bình; ] DDC: 796.4 /Price: 3,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1499343. VALIC, B. Dành cho huấn luyện viên của vận động viên điền kinh trẻ/ B. Valic ; dịch: Đoàn Thao, Đặng Bảo Ngọc.- H.: Thể dục thể thao, 1981.- 142tr.; 19cm. Tóm tắt: Các bài viết về cách thức huấn luyện vận động viên điền kinh trẻ. Hoàn thiện các tổ chức thể lực, kỹ xảo vận động, giáo dục và chuẩn bị tâm lý cho vận động viên. Lập kế hoạch và kiểm tra trong công tác huấn luyện. Phương pháp tuyển chọn vận động viên {phương pháp huấn luyện; thể thao; vận động viên; điền kinh; } |phương pháp huấn luyện; thể thao; vận động viên; điền kinh; | [Vai trò: Valic, B; Đoàn Thao; Đặng Bảo Ngọc; ] DDC: 796.07 /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1503234. ALABIN, V.G. Bài tập chuyên môn trong điền kinh/ V.G. Alabin, M.P. Crivônôxôp ; Quang Hưng lược dịch.- H.: Thể dục thể thao, 1985.- 134tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Bài tập chuyên môn để giảng dạy và huấn luyện vận động viên điền kinh: Chạy, nhảy xa, nhảy cao, nhảy ba bước, đẩy tạ, phóng lao, ném đĩa. Các phương tiện và phương pháp huấn luyện chính {Thể thao; chạy; nhảy cao; nhảy xa; ném đĩa; phóng lao; điền kinh; đẩy tạ; } |Thể thao; chạy; nhảy cao; nhảy xa; ném đĩa; phóng lao; điền kinh; đẩy tạ; | [Vai trò: Alabin, V.G.; Crivônôxôp, M.P.; Quang Hưng; ] /Price: 4đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1503148. NGUYỄN HÙNG Tìm hiểu điền kinh thế giới/ Nguyễn Hùng, Quang Hưng.- H.: Thể dục thể thao, 1985.- 156tr.: ảnh; 19cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Tìm hiểu lịch sử môn thể thao điền kinh; Giới thiệu các giải điền kinh thế giới với các môn chạy, maratông, nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, đẩy tạ, ném đĩa, ném lao, tạ,... {giải thưởng điền kinh; thế giới; thể dục thể thao; điền kinh; } |giải thưởng điền kinh; thế giới; thể dục thể thao; điền kinh; | [Vai trò: Nguyễn Hùng; Quang Hưng; ] /Price: 4,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1369073. CÔDƠLỐP, G.A. Từ điển kinh tế/ Chủ biên: G.A. Côdơlốp, S.P. Perơvusin.- In lần 3.- H.: Sự thật, 1979.- 740tr; 19cm. {Từ điển; Việt-Việt; kinh tế; } |Từ điển; Việt-Việt; kinh tế; | [Vai trò: Perơvusin, S.P.; ] /Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1503149. Luật điền kinh.- H.: Thể dục thể thao, 1985.- 163tr.; 18cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thể dục thể thao Tóm tắt: Quyền hạn, nhiệm vụ của vận động viên và đội trưởng, ban trọng tài. Thiết bị sân bãi, dụng cụ thi đấu, luật thi đấu các môn thể thao: chạy, đi bộ thể thao, nhảy, ném, đẩy, nhiều môn phối hợp {Luật; thể thao; Điền kinh; } |Luật; thể thao; Điền kinh; | /Price: 4,60đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1369917. ĐOÀN KIM PHÁCH Bốn môn phối hợp điền kinh thiếu niên/ Đoàn Kim Phách.- H.: Thể dục thể thao, 1976.- 106tr; 19cm. Tóm tắt: Đặc điểm tâm sinh lý của thiếu niên. Các tố chất thể lực và biện pháp phát triển các tố chất thể lực. Kế hoạch tập luyện bốn môn điền kinh: Nhảy xa, nhảy cao, chạy, ném bóng {Thể dục thể thao; thiếu niên; điền kinh; } |Thể dục thể thao; thiếu niên; điền kinh; | /Price: 0,35đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1588890. Luật thi đấu điền kinh/ Tổng cục Thể dục thể thao.- Hà Nội: Nhà xuất bản Thể dục thể thao, 2009.- 418 tr.; 19 cm.. ĐTTS ghi: Bộ văn hóa, thể thao và du lịch {Luật pháp; Luật thi đấu; Điền kinh; } |Luật pháp; Luật thi đấu; Điền kinh; | DDC: 344 /Price: 49000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1273499. Luật điền kinh.- H.: Thể dục thể thao, 1997.- 144tr : hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng cục thể dục thể thao {Thể thao; luật; điền kinh; } |Thể thao; luật; điền kinh; | DDC: 796 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1529785. Những cơ sở của kỹ thuật điền kinh/ Quang Hưng dịch.- H.: Thể dục thể thao, 1983.- 75tr; 19cm. Tóm tắt: Nội dung đề cập tới cơ sở của kỹ thuật điền kinh, kỹ thuật đi bộ, kỹ thuật chạy nhảy và ném {thể dục; điền kinh; } |thể dục; điền kinh; | [Vai trò: Quang Hưng; ] /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1444731. Luật thi đấu điền kinh.- H.: Thể dục Thể thao, 2013.- 419tr: hình vẽ, bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Tổng cục thể dục thể thao Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ nội dung Luật thi đấu điền kinh, gồm 7 chương, 10 phần, 263 điều bám sát trên cơ sở "Luật thi đấu điền kinh" năm 2008 của Hiệp hội quốc tế các Liên đoàn điền kinh (IAAF) có bổ sung thay đổi. (Luật thi đấu; Thể dục thể thao; Điền kinh; ) [Việt Nam; ] DDC: 796 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1462534. ĐỖ HỮU VINH Từ điển kinh tế ngoại thương và hàng hải Anh - Việt/ Đỗ Hữu Vinh biên soạn.- H.: Thống kê, 2008.- 1242tr; 24cm. (Hàng hải; Ngoại thương; ) DDC: 387.503 /Price: 210000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1204411. GÔIKHƠMAN, P.N Điền kinh trong trường phổ thông/ P.N. Gôikhơman, Ô.N. Tơrêphimốp ; Người dịch: Quang Hưng.- H.: Thể dục thể thao, 2000.- 195tr : hình vẽ; 19cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Nga Tóm tắt: Những vấn đề giảng dạy điền kinh và kỹ thuật. Các bài tập điền kinh dùng cho học sinh trong các trường phổ thông {Phương pháp giảng dạy; Trường phổ thông; Điền kinh; } |Phương pháp giảng dạy; Trường phổ thông; Điền kinh; | [Vai trò: Quang Hưng; Tơrêphimốp, Ô. N; ] DDC: 796.071 /Price: 7500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1563721. Từ điển kinh tế Nga - Pháp - Việt.- H.: Đại học kinh tế kế hoạch, 1981.- 380tr; 25cm.- (Tủ sách Đại học Kinh tế kế hoạch) In Rôneô. Sách không có trang tên sách {Kinh tế; Tiếng Nga; Tiếng Việt; Ttiếng Pháp; Từ điển; } |Kinh tế; Tiếng Nga; Tiếng Việt; Ttiếng Pháp; Từ điển; | DDC: 330.03 /Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |