1117422. Giáo trình điện kỹ thuật: Dùng cho các trường đào tạo hệ Cao đẳng nghề và Trung cấp nghề/ Phạm Văn Minh, Vũ Hữu Thích, Nguyễn Bá Khá, Bùi Thị Khánh Hoà.- H.: Giáo dục, 2010.- 183tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 181 Tóm tắt: Trình bày về mạch điện, dòng điện xoay chiều, từ trường - cảm ứng điện từ và máy điện, kèm theo bài tập ở mỗi phần (Điện kĩ thuật; ) [Vai trò: Bùi Thị Khánh Hoà; Nguyễn Bá Khá; Phạm Văn Minh; Vũ Hữu Thích; ] DDC: 621.3 /Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1514172. CUNG KIM TIẾN Từ điển kỹ thuật cơ khí Anh - Việt/ Cung Kim Tiến.- H.: Thanh niên, 2003.- 638tr; 20cm. Tóm tắt: Sách gồm các thuật ngữ thuộc chuyên ngành của cơ khí {Anh - Việt; Cơ khí; Khoa học kỹ thuật; từ điển; } |Anh - Việt; Cơ khí; Khoa học kỹ thuật; từ điển; | DDC: 621.83 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1503841. Từ điển kỹ thuật bách khoa. T.2: M - Z/ Biên soạn: I. I. Artobolevskey, Đ. M. Alekseev, Đ. M. Berkovich,... ; Dịch: Lê Đình Anh....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 727tr.; 20cm. {Kỹ thuật bách khoa; Từ điển; } |Kỹ thuật bách khoa; Từ điển; | [Vai trò: Alekseev, Đ. M.; Artobolevskey, I. I.; Berkovich, Đ. M.; Karavaev, G. A.; Lê Đình Anh; Nguyễn Trọng Biền...; Trương Cam Bảo; Voskoboynikov, V. G.; Đoenim, V. N.; ] DDC: 620.003 /Price: 75đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1498725. PHẠM VĂN BẢY Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Anh - Việt: Khoảng 20.000 thuật ngữ/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1976.- 369tr.; 21cm.. {Anh; Từ điển; Việt; kỹ thuật; vô tuyến điện tử; } |Anh; Từ điển; Việt; kỹ thuật; vô tuyến điện tử; | [Vai trò: Phạm Văn Bảy; ] DDC: 621.38403 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1393237. HỒ BÁ HIỀN Điện kỹ thuật/ Chủ biên: Hồ Bá Hiền.- H.: Tổng cục đào tạo công nhân kỹ thuật, 1974.- 214tr; 19cm. ĐTTS ghi: Trường kỹ thuật công nghiệp Hải Phòng Tóm tắt: Giáo trình đào tạo công nhân: Bản chất của dòng điện, các hiện tượng cơ bản về điện từ; Nguyên lý làm việc, cấu tạo, phạm vi ứng dụng và nguyên tắc sử dụng máy điện một chiều, xoay chiều, máy biến áp, các khí cụ điện thông thường; Điện tử công nghiệp, ứng dụng và triển vọng {giáo trình; Điện kĩ thuật; } |giáo trình; Điện kĩ thuật; | /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1529355. PHẠM VĂN BẢY Từ điển kỹ thuật vô tuyến điện tử Pháp - Việt/ Phạm Văn Bảy.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1986.- 258tr; 21cm. Tóm tắt: Sách có khoảng 18000 thuật ngữ bao gồm các lĩnh vực cơ bản đến các lĩnh vực mới như truyền hình màu, máy tính điện tử, vi điện tử... {Từ điển; Vô tuyến; Điện tử; } |Từ điển; Vô tuyến; Điện tử; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1529193. PHẠM THÁI VINH Từ điển kỹ thuật thủy lợi Anh - Việt: khoảng 22000 thuật ngữ/ Phạm Thái Vinh.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 386tr; 21cm. Tóm tắt: sách phục vụ bạn đọc công tác trong ngành thủy lợi và các ngành có liên quan như xây dựng, giao thông... {xây dựng; thủy lợi; } |xây dựng; thủy lợi; | DDC: 627.03 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1498467. Từ điển kỹ thuật điện Nga - Việt: Khoảng 30000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 482tr.; 27cm. {Từ điển; tiếng Nga; tiếng Việt; điện; } |Từ điển; tiếng Nga; tiếng Việt; điện; | DDC: 621.303 /Price: 40đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1366810. HỒ BA HIỀN Điện kỹ thuật: Sách dùng trong các trường, lớp đào tạo và bổ túc công nhân kỹ thuật ngành cơ khí/ Hồ Ba Hiền.- In lần 2 có bổ sung và sửa chữa.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1977.- 224tr : hình vẽ; 19cm. ĐTTS ghi: Trường công nhân cơ điện Hải Phòng Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về bản chất của dòng điện, các hiện tượng về điện và từ, dòng điện xoay chiều, một chiều; Nguyên lý, cấu tạo máy phát điện; Khái quát về điện tử công nghiệp, thiết bị điều khiển và bảo vệ trong mạch điện hạ áp; kỹ thuật an toàn điện {an toàn điện; máy điện; thiết bị điện; Điện kỹ thuật; điện tử công nghiệp; } |an toàn điện; máy điện; thiết bị điện; Điện kỹ thuật; điện tử công nghiệp; | /Price: 0,70đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1712919. NGUYỄN, VIẾT TRUNG Từ điển kỹ thuật xây dựng cầu Anh - Việt/ Nguyễn Viết Trung.- Hà Nội: Xây dựng, 2005.- 251 tr.; 21 cm. (Civil engineering; Bridges; ) |Thuật ngữ kỹ thuật cầu đường; Từ điển Anh - Việt; Terminology; Terminology; Design and construction; | DDC: 624.203 /Price: 34000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1144570. Điện kỹ thuật: Tài liệu tham khảo dùng cho các cơ sở dạy nghề/ Ch.b.: Cao Văn Sâm, Nguyễn Viết Hải, Đinh Văn Nhượng...- H.: Lao động, 2008.- 168tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 165 Tóm tắt: Giới thiệu về mạch điện một chiều, điện từ và cảm ứng điện từ, mạch điện xoay chiều một pha, mạch điện xoay chiều ba pha, mạch điện tử cơ bản. Một số ứng dụng của kỹ thuật điện tử trong công nghiệp (Mạch điện xoay chiều; Điện kĩ thuật; Điện từ; ) [Vai trò: Cao Văn Sâm; Nguyễn Viết Hải; Vũ Xuân Hùng; Đinh Văn Nhượng; ] DDC: 621.3 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1473287. Từ điển kỹ thuật nhiệt - Điện - Lạnh Anh - Việt: Khoảng 40.000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 2004.- 740tr; 24cm. (Anh; Từ điển; Việt Nam; Điện; ) /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1484890. NGUYỄN BÍCH HẰNG Từ điển kỹ thuật phổ thông Trung - Anh - Việt: Dùng cho học sinh/ Nguyễn Bích Hằng, Nguyễn Văn.- H.: Văn hóa thông tin, 1997.- 491tr.; 19cm.. Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 5000 từ về các lĩnh vực kỹ thuật điện tử, tin học, phát thanh truyền hình, cơ khí, toán học, vật lý, hoá học và một số chuyên nghành khác. Phần phụ lục giới thiệu một số bảng tra cứu phục vụ cho việc học tập, tra cứu kỹ thuật {Từ điển; kỹ thuật phổ thông; } |Từ điển; kỹ thuật phổ thông; | [Vai trò: Nguyễn Văn; ] /Price: 48.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1560742. Từ điển kỹ thuật tổng hợp Anh-Việt: Khoảng 80.000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 1027tr; 23.5cm. Tóm tắt: Từ điển đối chiếu ngôn ngữ Anh-Việt kỹ thuật {Kỹ thuật; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; } |Kỹ thuật; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Từ điển; | DDC: 620.003 /Price: 75000 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1566861. Từ điển kỹ thuật bách khoa. T.1.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 783tr; 20cm. Tóm tắt: Từ điển bách khoa từ M-Z {Bách khoa; Kỹ thuật; Từ điển; } |Bách khoa; Kỹ thuật; Từ điển; | DDC: 620.003 /Price: 75 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1502325. Từ điển kỹ thuật bách khoa. T.1: A - L/ I. I. Artoboleveskiy (Ch.b), Đ. M. Alekseev, Đ. M. Berkovich... ; Dịch: Lê Đình Anh, Trương Cam Bảo, Nguyễn Trọng Biểu.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1983.- 783tr. : minh họa; 19cm. Tóm tắt: Bao gồm các từ ngữ, thuật ngữ khoa học kỹ thuật tiếng Việt được giải thích chính xác, gọn, dễ hiểu, đảm bảo tính khoa học, hệ thống phù hợp với đặc điểm tiếng Việt {Từ điển; Việt-việt; khoa học kỹ thuật; } |Từ điển; Việt-việt; khoa học kỹ thuật; | [Vai trò: Alekseev, Đ.M.; Artoboleveskiy, I.I.; Berkovich, Đ.M.; Lê Đình Anh; Nguyễn Trọng Biểu; Nguyễn Văn Lăng; Trương Cam Bảo; Trần Nhật Chương; Voskoboynikov, V.G.; Đoenin, V.N.; Đubrouskiy, V.A.; Đỗ Thái Bình; ] /Price: 40đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1564898. Bài tập điện kỹ thuật đại cương: Dùng cho học sinh các trường trung học không chuyên về điện/ Hoàng Hữu Thận biên soạn.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979.- 404tr; 19cm. {Khoa học; bài tập; giáo dục; kỹ thuật; phương pháp giải; sách giáo khoa; điện đại cương; } |Khoa học; bài tập; giáo dục; kỹ thuật; phương pháp giải; sách giáo khoa; điện đại cương; | [Vai trò: Hoàng Hữu Thận; ] /Price: 10000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570157. Từ điển kỹ thuật tổng hợp Nga-Việt: Khoảng 80.000 thuật ngữ.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1973.- 879tr; 19cm. Tóm tắt: Từ điển đối chiếu thuật ngữ kỹ thuật tổng hợp Nga-Việt {Từ điển; giải nghĩa; kỹ thuật; ngôn ngữ; sách tra; thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Việt; đối chiếu; } |Từ điển; giải nghĩa; kỹ thuật; ngôn ngữ; sách tra; thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Việt; đối chiếu; | /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1569951. Giáo trình vô tuyến điện kỹ thuật đại cương.- H.: Giáo dục, 1968.- 216tr; 19cm.- (Tủ sách Đại học Sư phạm Hà Nội) Tóm tắt: Giáo trình vô tuyến điện {Kỹ thuật; giáo trình; vô tuyến điện; điện tử; đại cương; } |Kỹ thuật; giáo trình; vô tuyến điện; điện tử; đại cương; | /Price: 0.52đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1088684. NGUYỄN VIẾT TRUNG Từ điển kỹ thuật xây dựng cầu Việt - Anh/ Nguyễn Viết Trung (ch.b.), Đào Duy Lâm.- H.: Xây dựng, 2011.- 280tr.; 15cm. Tóm tắt: Gồm các mục từ chọn lọc tiếng Việt - Anh, trình bày ngắn gọn về chuyên ngành kĩ thuật xây dựng cầu đường, được sắp xếp theo thứ tự chữ cái (Cầu; Tiếng Anh; Tiếng Việt; Xây dựng; ) [Vai trò: Đào Duy Lâm; ] DDC: 624.203 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |