Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 40 tài liệu với từ khoá Điện nông nghiệp

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358109. VŨ CÔNG HẬU
    Từ điển nông nghiệp Pháp - Việt/ Vũ Công Hậu, Nguyễn Mộng Hưng, Võ Xuân Pha,....- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1988.- 487tr; 19cm.
{Pháp-Việt; Từ điển; nông nghiệp; } |Pháp-Việt; Từ điển; nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Mộng Hưng; Trịnh Văn Thịnh; Võ Xuân Pha; ]
/Price: 2.000d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555356. Giáo trình sử dụng và quản lý thiết bị điện trong mạng điện nông nghiệp: Dùng trong các trường THCN/ Trần Mạnh Hùng chủ biên, Nguyễn Đình Lục, Nguyễn Văn Thiện biên soạn.- H.: Nxb Hà Nội, 2005.- 418tr; 24cm.
    Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội
    Tóm tắt: Đưa ra khái niệm truyền động và sử dụng điện năng trong sản xuất nông nghiệp. Quản lý và vận hành lưới điện nông thôn
{Nông nghiệp; Điện nông nghiệp; Giáo trình; Kỹ thuật nông nghiệp; Thiết bị điện; } |Nông nghiệp; Điện nông nghiệp; Giáo trình; Kỹ thuật nông nghiệp; Thiết bị điện; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thiệu; Nguyễn Đình Lục; Trần Mạnh Hùng; ]
DDC: 621.31 /Price: 54.500đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1366605. TRẦN QUANG CHÂU
    Từ điển cơ điện nông nghiệp Anh - Việt/ Trần Quang Châu, Trần Minh Vương b.s.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 296tr; 21cm.
{Anh-Việt; Từ điển; cơ điện nông nghiệp; } |Anh-Việt; Từ điển; cơ điện nông nghiệp; | [Vai trò: Trần Minh Vương; ]
DDC: 630.3 /Price: 1,35đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1638364. Sổ tay cơ điện nông nghiệp: Bảo quản và chế biến nông lâm sản cho chủ trang trại, doanh nghiệp vừa và nhỏ. truờng đào tạo. T.V: Công nghệ, thiết bị khai thác và chế biến lâm sản/ Hội cơ khí nông nghiệp Việt Nam.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2013.- 464 tr.: minh họa; 21 cm.- (Sổ tay cơ điện nông nghiệp)
    ISBN: 9786046009085
    Tóm tắt: Giới thiệu các loại máy và thiết bị dùng trong việc trồng, chế biến, chăm sóc, bảo vệ, khai thác và vận chuyển gỗ. Cũng như các công nghệ chế biến lâm sản
(Agricultural machinery; Cơ điện nông nghiệp; ) |Cơ điện nông nghiệp; |
DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1543927. Sổ tay cơ điện nông nghiệp. T.5: Công nghệ, thiết bị khai thác và chế biến lâm sản.- H.: Nxb.Nông nghiệp, 2013.- 464tr: Tranh minh họa; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu công dụng, thông số kỹ thuật, nguyên tắc vận hành... của các loại máy móc, thiết bị sử dụng trong khai thác và chế biến lâm sản
{Công nghệ; Máy móc; Nông nghiệp; } |Công nghệ; Máy móc; Nông nghiệp; |
DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1538934. Sổ tay cơ điện nông nghiệp. T.4: Công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông sản.- H.: Nxb.Nông nghiệp, 2011.- 540tr: Ảnh minh họa; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày công nghệ và thiết bị sơ chế, chế biến, bảo quản nông sản, cây công nghiệp
{Cây công nghiệp; Công nghệ; Nông nghiệp; Nông sản; Thiết bị; } |Cây công nghiệp; Công nghệ; Nông nghiệp; Nông sản; Thiết bị; |
DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1227843. NGUYỄN VĂN SẮC
    Mạng điện nông nghiệp/ Nguyễn Văn Sắc (ch.b), Nguyễn Ngọc Kính b.s.- H.: Giáo dục, 1999.- 203tr; 27cm.
    Thư mục: tr. 200
    Tóm tắt: Mạng điện nông nghiệp và quá trình thiết kế thi công mạng điện địa phương có điện áp từ 35KV trở xuống, lý thuyết tính toán phần điện của mạng điện, phần cơ khí dây dẫn, cột và móng
{Mạng điện; Nông nghiệp; Thi công; Thiết kế; Điện áp; } |Mạng điện; Nông nghiệp; Thi công; Thiết kế; Điện áp; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Kính; ]
DDC: 621.319 /Price: 18400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1500975. Từ điển nông nghiệp Anh - Việt: Khoảng 25.000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1978.- 294tr.; 24cm..
{Từ điển; nông nghiệp; tiếng Anh; tiếng Việt; } |Từ điển; nông nghiệp; tiếng Anh; tiếng Việt; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566171. Từ điển Cơ - Điện nông nghiệp Anh - Việt: Khoảng 13000 thuật ngữ.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1977.- 296tr; 19cm.
{Cơ điện; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Từ điển; } |Cơ điện; Kỹ thuật; Nông nghiệp; Từ điển; |
DDC: 631.303 /Price: 1đ35 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1064788. Sổ tay cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông - lâm sản cho chủ trại, doanh nghiệp vừa và nhỏ, trường đào tạo. T.5: Công nghệ, thiết bị khai thác và chế biến lâm sản/ Phạm Văn Chương (ch.b.), Nguyễn Nhật Chiêu, Dương Văn Tài... ; B.s.: Nguyễn Bình....- H.: Nông nghiệp, 2013.- 464tr., 4tr. ảnh màu: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt Nam
    ISBN: 9786046009085
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức về máy và thiết bị trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng; máy và thiết bị dùng trong khai thác và vận chuyển gỗ; thiết bị và công nghệ chế biến lâm sản
(Chế biến; Công nghệ; Khai thác; Lâm sản; Thiết bị; ) [Vai trò: Dương Văn Tài; Hà Đức Hồ; Nguyễn Bình; Nguyễn Nhật Chiêu; Nguyễn Văn Quân; Phạm Văn Chương; Đoàn Xuân Thìn; Đỗ Thị Ngọc Bích; ]
DDC: 634.9 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1102031. Sổ tay cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông - lâm sản cho chủ trại, doanh nghiệp vừa và nhỏ, trường đào tạo. T.4: Công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông sản/ Chu Văn Thiện (ch.b.), Nguyễn Văn Đoàn, Nguyễn Xuân Thuỷ... ; B.s.: Nguyễn Bình....- H.: Nông nghiệp, 2011.- 540tr., 6tr. ảnh màu: minh hoạ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Cơ khí Nông nghiệp Việt Nam
    Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về tổ chức quản lí trang trại; động lực và năng lượng dùng trong nông nghiệp, nông thôn; máy, thiết bị dùng trong chăn nuôi, lâm nghiệp; công nghệ và thiết bị bảo quản sơ chế, chế biến nông sản; biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường trong nông nghiệp và nông thôn
(Bảo quản; Chế biến; Công nghệ; Nông sản; Sơ chế; ) [Vai trò: Chu Văn Thiện; Hà Đức Hồ; Hồ Thị Tuyết; Nguyễn Bình; Nguyễn Văn Đoàn; Nguyễn Xuân Thuỷ; Trần Thị Mai; Đoàn Xuân Thìn; ]
DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731839. Sổ tay cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông lâm sản cho chủ trang trại. T1: Một số vấn đề cơ bản về tổ chức quản lý trang trại, động lực và năng lượng trong nông nghiệp,nông thôn/ Hội cơ khí nông nghiệp Việt Nam.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 2005.- 328 tr.; 21 cm.
(Agricultural machinery; ) |Cơ điện nông nghiệp; |
DDC: 631.3 /Price: 29800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727358. TRẦN, QUANG CHÂU
    Từ điển cơ điện nông nghiệp Anh - Việt: Khoảng 14000 thuật ngữ/ Trần Quang Châu, Trần Minh Vương.- 1st ed..- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2004.- 343 tr.; 24 cm.
(Dictionaries; ) |Từ điển Anh - Việt; Từ điển chuyên nghành nông nghiệp; Agricultural machinery; |
DDC: 631.37103 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696371. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT
    Từ điển nông nghiệp Anh - Việt/ Đường Hồng Dật.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2004.- 1219 tr.; 24 cm.
(Agriculture; ) |Thuật ngữ nông nghiệp; Từ điển Anh-Việt; Terminology; |
DDC: 630.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696571. ĐƯỜNG, HỒNG DẬT
    Từ điển nông nghiệp Anh - Việt: English - Vietnamese agriculture dictionary/ Đường Hồng Dật.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nông Nghiệp, 2004.- 1220 tr.; 24 cm.
(Agriculture; ) |Từ điển nông nghiệp Anh - Việt; Dictionaries; Vietnamese; |
DDC: 630.3 /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729186. Tuyển tập tiêu chuẩn cơ điện nông nghiệp Việt Nam: Procceedings of Vietnam agriculture engineering standards. T.1/ Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn.- Hà Nội: Nxb Hà Nội, 2003.- 427 tr.; 29 cm..
(Agricultural machinery; ) |Cơ khí nông nghiệp; Nông cơ; |
DDC: 631.30216 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1666729. Tuyển tập tiêu chuẩn cơ điện nông nghiệp Việt Nam: Procceedings of Vietnam agriculture engineering standards. T.2/ Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.- Hà Nội: Nxb Hà Nội, 2002.- 353 p.; 29 cm..
(Agricultural machinery; ) |Cơ khí nông nghiệp; Nông cơ; |
DDC: 631.30216 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654549. VIỆN CƠ-ĐIỆN NÔNG NGHIỆP
    Kết quả nghiên cứu cơ-điện nông nghiệp và chế biến nông sản (1991-1995)/ Viện Cơ-Điện Nông Nghiệp.- 1st.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1995; 231tr..
    Tóm tắt: Gồm các kết quả nghiên cứu về cơ điện nông nghiệp và chế biến nông sản trong 5 năm phục vụ yêu cầu công nghiệp hoá nông nghiệp và nông thôn.

DDC: 630 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675171. Từ điển cơ điện nông nghiệp Anh - Việt= English - Vietnamese mechanico-electrical agricultural engineering.- 1st.- Hà Nội: KHKT, 1977; 277tr..
(agricultural machinery - dictionaries; ) |Thuật ngữ cơ khí; Thuật ngữ điện cơ; Từ điển Anh - Việt; |
DDC: 631.37103 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519957. Sổ tay cơ điện nông nghiệp, bảo quản và chế biến nông - lâm sản cho chủ trại, doanh nghiệp vừa và nhỏ, trường đào tạo: T5: Công nghệ, thiết bị khai thác và chế biến lâm sản.- H.: Nông nghiệp, 2013.- 464tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức về máy và thiết bị trồng, chăm sóc và bảo vệ rừng; máy và thiết bị dùng trong khai thác và vận chuyển gỗ; thiết bị và công nghệ chế biến lâm sản
{Chế biến; Khai thác; Lâm sản; } |Chế biến; Khai thác; Lâm sản; |
DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.