1180831. NGUYỄN TRỌNG NGUYÊN Thơ công nhân Nhà máy Đóng tàu sông Cấm: Hồi ký/ Nguyễn Trọng Nguyên.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2006.- 328tr.; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9221008 /Price: 45000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1658912. Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông vỏ gỗ.- H.: Nxb. Hà Nội, 2008.- 83tr.; 30cm. Tóm tắt: Quy định về giám sát kỹ thuật và phân cấp, vật liệu, hệ thống máy ... |Quy phạm phân cấp; Xây dựng; Đóng tàu; | /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1091511. Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông vỏ gỗ= Rules for the classification and construction of wooden - river ships : Sửa đổi lần 1 năm 2008.- Xuất bản lần 1.- H.: Giao thông Vận tải, 2011.- 83tr.: hình vẽ, bảng; 30cm. Phụ lục: tr. 84 Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định kỹ thuật về thân tàu, độ ổn định, mạn khô, hệ thống máy tàu, trang bị điện trong đóng tàu sông vỏ gỗ (Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn nhà nước; Đóng tàu; ) DDC: 623.8 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1169153. NGUYỄN TRỌNG NGUYÊN Thơ công nhân Nhà máy đóng tàu sông Cấm: Hồi ký/ Nguyễn Trọng Nguyên.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2007.- 329tr., 8tr. ảnh; 19cm. (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92214 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1319374. Qui phạm phân cấp và đóng tàu sông: Soát xét lần 1.- H.: Giao thông vận tải, 2001.- 485tr; 31cm. {Tiêu chuẩn nhà nước; Đóng tàu; Đường sông; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Đóng tàu; Đường sông; | /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1285189. Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông.- H.: Giao thông vận tải, 1996.- 518tr; 30cm. Nhóm 47060. - Việt Nam Tóm tắt: Gồm 11 tiêu chuẩn phân cấp đóng tàu sông: giám sát kỹ thuật và phân cấp tàu, thân tàu, trang thiết bị, ôn định chia khoang và nạm khô, phòng chữa cháy. Thiết bị động lực, các hệ thống và đường ống. {tiêu chuẩn nhà nwóc; việt nam; đóng tàu; } |tiêu chuẩn nhà nwóc; việt nam; đóng tàu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1328171. ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM Quy phạm giám sát kĩ thuật và đóng tàu sông cỡ nhỏ: 22TCN 228-95/ Đăng kiểm Việt Nam.- Hải Phòng: Giao thông vận tải, 1995.- 65tr : minh hoạ; 30cm. {Giao thông; Việt Nam; quy phạm kỹ thuật; tàu thuyền; vận tải đường thuỷ; đăng kiểm; } |Giao thông; Việt Nam; quy phạm kỹ thuật; tàu thuyền; vận tải đường thuỷ; đăng kiểm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1331982. Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông.- H.: Giao thông vận tải, 1994.- 519tr; 27cm. Nhóm 47.060 ; Việt Nam Tóm tắt: Tuyển tập 11 tiêu chuẩn kỹ thuật về hoạt động giám sát kỹ thuật và phân cấp tàu, thân tàu, trang thiết bị ổn định, chia khoang và mạn khô, phòng và chữa cháy thiết bị động lực, các hệ thống và đường ống, các máy, thiết bị điện, nồi hơi, thiết bị trao nhiệt và bình chịu áp, hành điện thay thế quy phạm Việt Nam 26-83 Thay thế phần của QPVN 26-83 {quy phạm phân cấp; tiêu chuẩn Việt Nam; đóng tàu sông; } |quy phạm phân cấp; tiêu chuẩn Việt Nam; đóng tàu sông; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1388054. Quy phạm đóng tàu sông vỏ thép.- Hải Phòng: Bộ giao thông vận tải. Đăng kiểm Việt Nam, 1970.- 2935tr; 25cm. Tóm tắt: Nguyên tắc chung những tàu chạy trên sông có chiều cao sóng 2m, 1,2m, 0,5m; Tàu cơ động; Tàu không cơ động; Hệ thống ống tàu thuỷ; Trang trí động lực tàu thuỷ: Nồi hơi, máy hơi nước, động cơ đốt trong, định mức phụ tùng dự bị {Tàu thuỷ; qui phạm; đóng tàu; đường sông; động lực học; } |Tàu thuỷ; qui phạm; đóng tàu; đường sông; động lực học; | /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |