994035. Thiết kế công trình chịu động đất: Phần 4: Si lô, bể chứa và đường ống.- H.: Xây dựng, 2016.- 92tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Tiêu chuẩn châu Âu) ĐTTS ghi: Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng. - Tên sách tiếng Anh: Eurocode 8: Design of structures for earthquake resistance : Part 4: Silos, tanks and pipelines Thư mục, phụ lục cuối chính văn ISBN: 9786048216658 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quát về tiêu chuẩn thiết kế si lô, bể chứa và đường ống; các nguyên tắc chung và tiêu chuẩn áp dụng; các nguyên tắc và quy định áp dụng cụ thể cho si lô, bể chứa, đường ống nằm trên mặt đất và chôn dưới đất theo tiêu chuẩn châu Âu EN 1998-4:2006 (Bể chứa; Chống động đất; Công trình xây dựng; Thiết kế; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Châu Âu; ] {Si lô; } |Si lô; | DDC: 624.101284 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1333342. NGUYỄN HỮU THẮNG Máy bơm nước và đường ống/ Nguyễn Hữu Thắng.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1994.- 118tr : hình vẽ; 19cm. Thư mục: Tr.116 Tóm tắt: Các loại máy bơm nước. Cấu tạo, nguyên lý làm việc, cách chọn, lắp đặc, sử dụng và bảo quản sửa chữa máy bơm ly tâm. Một số loại máy bơm ly tâm do Liên Sô chế tạo. Phân loại, đặc tính và công dụng các ống thông thường. Qui cách, phụ tùng, gia công ống, đặt ống, thử đường ống, cách xem bản vẽ đường ống {máy bơm nước; máy nông nghiệp; nông nghiệp; } |máy bơm nước; máy nông nghiệp; nông nghiệp; | DDC: 631.3 /Price: 6500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1477135. JANG HYUN SOON Thiết bị đường ống/ Jang Hyun Soon; Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Danh Nguyên dịch.- H.: Lao động xã hội, 2001.- ...tập; 29cm..- (Tủ sách kỹ thuật lắp đặt công nghiệp) Tóm tắt: Thiết bị hệ thống ống nước, hệ thống ống phòng chống cháy, ống chứa bùn và vữa, hệ thống ống nước mưa và nước thải...và hướng dẫn gia công ống xây dựng như: các loại ống thép, ống nhựa PVC, ống đồng... {Thiết bị; Đường ống; ống kim loại; ống nước; } |Thiết bị; Đường ống; ống kim loại; ống nước; | [Vai trò: Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Danh Nguyên; ] /Price: T.2: 46.500đ/1.000 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1466071. JANG HYUN SOON Thiết bị đường ống. T.2/ Jang Hyun Soon; Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Danh Nguyên dịch.- H.: Lao động xã hội, 2001.- 265tr.: hình vẽ; 29cm..- (Tủ sách kỹ thuật lắp đặt công nghiệp) Tóm tắt: Thiết bị hệ thống ống nước, hệ thống ống phòng chống cháy, ống chứa bùn và vữa, hệ thống ống nước mưa và nước thải...và hướng dẫn gia công ống xây dựng như: các loại ống thép, ống nhựa PVC, ống đồng... {Thiết bị; Đường ống; ống kim loại; ống nước; } |Thiết bị; Đường ống; ống kim loại; ống nước; | [Vai trò: Nguyễn Anh Tuấn; Nguyễn Danh Nguyên; ] DDC: 627 /Price: T.2: 46.500đ/1.000 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1557934. PHẠM THANH ĐƯỜNG Thực hành chẩn đoán - sửa chữa - lắp ráp xe hơi thế hệ mới: Nắp máy xu páp đường ống nạp và thải/ Phạm Thanh Đường.- H.: Nxb.Thời đại, 2010.- 287tr: Ảnh minh họa; 24cm. Tóm tắt: Hướng dẫn các thao tác kiểm tra, sửa chữa những chi tiết của nắp máy, xu páp, đường ống nạp và thải của ô tô thế hệ mới {Kỹ thuật; Lắp ráp; Sửa chữa; Ô tô; Động cơ; } |Kỹ thuật; Lắp ráp; Sửa chữa; Ô tô; Động cơ; | DDC: 629.250028 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1466084. JANG HYUN SOON Sản xuất và lắp ráp đường ống/ Jang Hyun Soon; Nguyễn Tài Vượng, Nguyễn Tiến Dũng, Ngô Sĩ dịch.- H.: Lao động xã hội, 2001.- 381tr. : minh hoạ; 29cm.. Tóm tắt: Giới thiệu phụ kiện, vật liệu hàn và ống, hướng dẫn vẽ kỹ thuật hàn và ống, và kỹ thuật lắp ráp ống dẫn nước {Hàn kim loại; Lắp ráp; ống dẫn nước; ống kim loại; } |Hàn kim loại; Lắp ráp; ống dẫn nước; ống kim loại; | [Vai trò: Nguyễn Tiến Dũng; Nguyễn Tài Vượng; Ngô Sĩ; ] DDC: 621.8 /Price: 67.400đ/1.000b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1514132. Thiết bị đường ống. T.1.- H.: Lao động xã hội, 2001.- 369tr; 29cm.- (Tủ sách kỹ thuật lắp đặt công nghiệp) Tóm tắt: Các dụng cụ cơ bản của người thợ đường ống, các vật liệu làm ống; cơ sở về điện, các mạnh điện... {Kỹ thuật; Thiết bị; } |Kỹ thuật; Thiết bị; | DDC: 627 /Price: 62000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1529254. Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu: tiêu chuẩn thiết kế TCVN 4090-85.- H.: Xây dựng, 1987.- 116tr; 19cm.- (Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Tiêu chuẩn Việt Nam) Tóm tắt: Nội dung sách gồm nguyên tắc chung, phân cấp và phân loại đường ống dẫn chính, yêu cầu cơ bản của đường ống dẫn chính, đường ống đặt ngầm dưới đất... {Khoa học kĩ thuật; Đường ống; } |Khoa học kĩ thuật; Đường ống; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1565254. TCVN4090-85 Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu: Tiêu chuẩn thiết kế TCVN4090-85.- H.: Xây dựng, 1987.- 116tr:Bảng biểu; 19cm. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Tiêu chuẩn Việt Nam Tóm tắt: Tiêu chuẩn thiết kế áp dụng với công tác thiết kế, lắp đặt đường ống dẫn dầu {Tiêu chẩn; Việt nam; dẫn dầu; lắp đặt; sản phẩm dầu; thiết kế; xây dựng; đường ống; ống dẫn; } |Tiêu chẩn; Việt nam; dẫn dầu; lắp đặt; sản phẩm dầu; thiết kế; xây dựng; đường ống; ống dẫn; | /Price: 17đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563616. TCVN1394-72 Phụ tùng đường ống: Tiêu chuẩn nhà nước/ TCVN1394-72,TCVN1435-72.- H.: [Knxb], 1975.- 187tr:Hình bản; 29cm. Nội dung: TCVN1394-72,TCVN1435-72. Việt Nam dân chủ cộng hòa Tóm tắt: Tiêu chuẩn nhà nước về kỹ thuật cơ khí {Khoa học; TCVN; VNDCCH; Việt Nam; công nghiệp; cơ khí; gia công; kim loại; kỹ thuật; phụ tùng; tiêu chuẩn; đo lường; đường ống; } |Khoa học; TCVN; VNDCCH; Việt Nam; công nghiệp; cơ khí; gia công; kim loại; kỹ thuật; phụ tùng; tiêu chuẩn; đo lường; đường ống; | /Price: 1.20đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1120040. NGUYỄN BÁ THẮNG Lắp đặt đường ống gang dẻo/ Nguyễn Bá Thắng ch.b. ; Biên dịch: Phạm Khánh Thuỷ, Nguyễn Thị Thái Thanh ; Vũ Minh Giang h.đ..- Tái bản có sửa chữa.- H.: Xây dựng, 2010.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 27cm. ĐTTS ghi: Trường cao đẳng Xây dựng công trình đô thị Phụ lục: tr. 69-132 ISBN: 125549 Tóm tắt: Giới thiệu về ống và các phụ kiện gang dẻo của Pont A Mousson. Kĩ thuật lắp đặt, sửa chữa và bảo quản ống gang dẻo và các phụ kiện (Lắp đặt đường ống; ) {Gang dẻo; } |Gang dẻo; | [Vai trò: Nguyễn Thị Thái Thanh; Phạm Khánh Thuỷ; Vũ Minh Giang; ] DDC: 621.8 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1110732. PHẠM THANH ĐƯỜNG Nắp máy - xu páp đường ống nạp & thải/ Phạm Thanh Đường.- H.: Thời đại, 2010.- 287tr.: minh hoạ; 24cm.- (Thực hành chẩn đoán - sửa chữa - lắp ráp xe hơi thế hệ mới : Toàn tập) Tóm tắt: Trình bày lí thuyết và thực hành kiểm tra sửa chữa các chi tiết của nắp máy, lò xo, xupáp, trục cam, con đội, mài trục cam, tuốc - bô tăng áp của xe hơi thế hệ mới (Sửa chữa; Ô tô; ) DDC: 629.28 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1371348. Quy phạm kỹ thuật an toàn các đường ống dẫn hơi nước và nước nóng: Quy phạm nhà nước.- H., 1977.- 136tr; 19cm. Tóm tắt: Quy phạm kỹ thuật an toàn về vật liệu ống dẫn, chế tạo và lắp đặt ống dẫn, kiểm tra chất lượng mối hàn, bảo quản và sử dụng, khám nghiệm kỹ thuật, mầu sơn và ký hiệu qui ước...ống dẫn hơi nước và nước nóng. {Quy phạm kỹ nhà nước; hơi nước; kĩ thuật an toàn; nước nóng; đường ống dẫn; } |Quy phạm kỹ nhà nước; hơi nước; kĩ thuật an toàn; nước nóng; đường ống dẫn; | /Price: 0,60đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377048. Phụ tùng đường ống: Tuyển tập. T.2.- Có hiệu lực từ 1-1-1975.- H., 1975.- 158tr; 30cm. Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: TCVn 1372-72: Van nắp và van một chiều; TCVN 1373-72: Van hút một chiều, bằng gang, có lưới bích; TCVN 1374-72: Van một chiều kiểu quay. Kích thứơc cơ bản, ... {Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; phụ tùng; đường ống; } |Tiêu chuẩn nhà nước; Việt Nam; phụ tùng; đường ống; | /Price: 1,40đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1377054. Phụ tùng đường ống: Tuyển tập. T.3.- H., 1975.- 187tr; 29cm. Nhóm C. Việt Nam Tóm tắt: TCVN 1394-72: Van nắp. Thông số cơ bản. TCVN 1395-72: Van nắp bằng gang xám. TCVN 1396-72: Van nắp bằng gang rèn, nối ren... {tiêu chuẩn nhà nước; việt nam; đường ống; } |tiêu chuẩn nhà nước; việt nam; đường ống; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1640742. NGUYỄN, BÁ THẮNG Lắp đặt đường ống gang dẻo/ Nguyễn, Bá Thắng.- Tái bản.- Hà Nội: Xây dựng, 2011.- 132 tr.: minh họa; 27 cm. (Iron pipe; Đường ống thép; ) |Gang dẻo; Đường ống gang; | DDC: 621.8 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670237. PHẠM, THANH ĐƯỜNG Kỹ thuật lắp đặt - sửa chữa các đường ống nước trong nhà & khu dân cư/ Phạm Thanh Đường.- Hà Nội: Thanh niên, 2010.- 312 tr.: Minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Sách trình bày tổng quan về hệ thống ống nước, các công cụ thường cũng như đặc trưng dành cho các việc liên quan đến hệ thống ống nước, giải thích các kỹ thuật dùng để làm việc với một số loại ống nước được dùng trong hệ thống ống nước, các công việc cần phải làm khi hệ thống ống nước bị hỏng, dặc biệt hỏng lúc nửa đêm. (Cung cấp nước; Kỹ thuật trong nước; Domestic engineering; Water supply; ) |Cấp thoát nước; | DDC: 696.1 /Price: 53000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1718792. PHẠM, THANH ĐƯỜNG Thực hành chẩn đoán sửa chữa lắp ráp xe hơi thế hệ mới toàn tập: Nắp máy xu páp đường ống nạp và thải/ Phạm Thanh Đường.- Hà Nội: Thời đại, 2010.- 287 tr.: minh họa; 24 cm. Tóm tắt: Quyển sách nói về cách kiểm tra sửa chữa các chi tiết của nắp máy, trục cam, con đội, dây đai, và dây xên chia thì. Tăng công suất động cơ: các cổ góp, bộ nạp tăng áp, và hoạt động của trục cam. (Mechanic; Cơ khí động lực; ) |Chế tạo máy; Cơ khí; | DDC: 621.9 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1736314. TRƯƠNG DUY THÁI Giáo trình thực hành gia công lắp đặt đường ống, 2007 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1711590. SOON, JANG HYUN Thiết bị đường ống: Piping facilities, contruction piping (industrial installation technology). T.2/ Jang Hyun Soon; Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Danh Nguyên biên dịch.- Hà Nội: Lao động xã hội, 2001.- 265 tr.; 27 cm. Tóm tắt: Sách trình bày các vấn đề về hệ thống ống nước, hệ thống ống phòng chống cháy, đường ống chứa bùn và vữa, hệ thống ống dẫn nước mưa và nước thải, tính toán công suất làm mát, và độ ẩm của không khí. (Hydraulic engineering; ) |Thủy công; | [Vai trò: Nguyễn, Anh Tuấn; Nguyễn, Danh Nguyên; ] DDC: 628.15 /Price: 46500 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |