1568567. MIKUSINSKI(J.G) Đại số học các toán tử/ J.G.Mikusinski; Thái Thanh Sơn dịch.- H.: Khoa học, 1961.- 85tr; 23cm. Những bài giảng về cơ sở phép tính toán tử Mikusinski Tóm tắt: Giới thiệu giáo trình môn toán cho trường chuyên nghiệp kỹ thuật {Giáo dục; giáo khoa; giáo trình; toán học; toán tử; đại số; } |Giáo dục; giáo khoa; giáo trình; toán học; toán tử; đại số; | [Vai trò: Mikusinski(J.G); ] /Price: 0.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1568849. KUROCH(A.G) Đại số học cao cấp/ A.G.Kuroch; Lê Văn Thiêm, Phan Đức Chính dịch.- H.: Giáo dục, 1958.- 205tr; 27cm. Sách dùng cho các trường đại học Việt Nam Tóm tắt: Giáo trình môn đại số trong trường đại học {Toán học; giáo dục; giáo khoa; giáo trình; đại số; } |Toán học; giáo dục; giáo khoa; giáo trình; đại số; | [Vai trò: Kuroch(A.G); ] /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1610208. VLA-DI-MIA-LIÔP-SIM Thuyền trưởng đơn vị: Ghi chép từ nhật ký hàng hải do tự tay số không viết trong thời gian đi thuyền trên biển và đại dương số học, đại số học và hình học/ Vla-di-mia-Liôp-sim, Lê-vin-xôn.V.I.- Mát-xco-va: Cầu Vồng, 1984.- 124 tr.: Hình ảnh; 29 cm.. (Liên Xô; Văn học hiện đại; ) |Nhật ký; | [Vai trò: Lê-vin-xôn.V.I; ] DDC: 891.78 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1255116. THÁI THANH SƠN Đại số học/ Thái Thanh Sơn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.- 362tr.: hình vẽ; 21cm. ĐTTS ghi: Đại học Mở Hà Nội. Khoa Công nghệ tin học Thư mục: tr. 359 Tóm tắt: Một số khái niệm nhập môn của đại số Book và lôgic toán học, cấu trúc đại số (Toán; Đại số; ) DDC: 512 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1405418. Đại số tuyến tính và lý thuyết nhóm: Trích trong quyển Đại số học cao cấp bản in lần thứ 5. 1959/ Phan Đức Chính dịch.- H.: Trường Đại học Tổng hợp, 1962.- 137tr; 30cm. In rônêô Tóm tắt: Định nghĩa không gian tuyến tính, không gian Euclide. Không gian với số chiều hữu hạn toạ độ. Định nghĩa và ví dụ về nhóm. Nhóm chuẩn ước, nhóm thương. Sự tương đương chuẩn dạng của ma chận {Giáo trình; Lí thuyết nhóm; Đại số tuyến tính; } |Giáo trình; Lí thuyết nhóm; Đại số tuyến tính; | [Vai trò: Phan Đức Chính; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1407813. TẠ QUANG BỬU Đại số học các toán tử: Những bài giảng về cơ sở phép tính toán tử Mikusinski/ J.G. Mikusinski ; Bài giảng: Tạ Quang Bửu ; Thái Thanh Sơn soạn lại.- H.: Khoa học, 1961.- 85tr : hình vẽ; 23cm. Thư mục cuối sách Tóm tắt: Khái niệm về phép tính toán tử. Vòng các hàm số liên tục; Trường toán tử; Cách giải các phương trình vi phân thường có hệ số không đổi; Các hàm số gián đoạn. Toán tử tịnh tiến. Chứng minh đơn giản định lí Tatchmisch {Toán học; giáo trình; toán tử Mikusinski; đại số; } |Toán học; giáo trình; toán tử Mikusinski; đại số; | [Vai trò: Mikusinski, J.G.; Thái Thanh Sơn; ] /Price: 0,8đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1380567. KUROCH, A.G. Đại số học cao cấp: Sách dùng trong các trường Đại học Việt Nam. T.1/ A.G. Kuroch ; Lê Văn Thiêm, Phan Đức Chính dịch.- H.: Giáo dục, 1958.- 184tr; 24cm. Tóm tắt: Các khái niệm về trường - phức số. Hệ thống phương trình bậc nhất - định thức (lý thuyết tổng quát). Đại số ma trận và dạng thức toàn phương {Giáo trình; Đại số cao cấp; } |Giáo trình; Đại số cao cấp; | [Vai trò: Lê Văn Thiêm; Phan Đức Chính; ] /Price: 2000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1380629. KUROCH, A.G. Đại số học cao cấp: sách dùng trong các trường đại học Việt Nam. T.1-2/ A.G. Kuroch ; Lê Văn Thêm, Phan Đức Chính chỉnh dịch.- H.: Giáo dục, 1958.- 183, 205tr; 24cm. Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về đại số cao cấp: trường, phức số, hệ thống phương trình bậc nhất, định thức, phương trình bậc nhất, đa thức, nhóm... {Giáo trình; Đại số cao cấp; } |Giáo trình; Đại số cao cấp; | [Vai trò: Lê Văn Thêm; Phan Đức Chính; ] /Price: 2000, 2250đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1380568. KUROCH, A.G. Đại số học cao cấp: Sách dùng trong các trường Đại học Việt Nam. T.2/ A.G. Kuroch ; Lê Văn Thiêm, Phan Đức Chính dịch.- H.: Giáo dục, 1958.- 196tr; 24cm. Tóm tắt: Những khái niệm về đa thức của 1 ẩn số, của nhiều ẩn số. Đa thức với hệ số thực và phức, đưa dạng toàn phương về trục chính. Đa thức của hệ số hữu tỷ, nhóm - đại số hệ {Giáo trình; Đại số cao cấp; } |Giáo trình; Đại số cao cấp; | [Vai trò: Lê Văn Thiêm; Phan Đức Chính; ] /Price: 2250đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1409033. NGUYỄN HỮU LƯƠNG Toán Đại số học: Hơn 300 phương trình, tính đố, có bài giải, dùng cho lớp 6-7, cho cán bộ, bộ đội, công nhân tự học bổ túc và thi vào các trường chuyên nghiệp trung cấp/ Nguyễn Hữu Lương soạn.- In lần thứ 4, có sửa lại.- H.: Quán sách học sinh, 1957.- 149tr; 19cm.- (Loại sách tự học bổ túc văn hoá) Tóm tắt: Gồm 300 phương trình, tính đố, tính thi, có giải và đáp số dùng cho cấp 2 lớp 6 và 7 cho học sinh, cán bộ, bộ đội, công nhân và những người tự học bổ túc văn hoá thi vào các trường chuyên nghiệp trung cấp {Lớp 6; Lớp7; Sách BTVH; Sách tự học; Số học; Toán; Đại số; } |Lớp 6; Lớp7; Sách BTVH; Sách tự học; Số học; Toán; Đại số; | /Price: 2200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413895. TRẦN VĂN VIÊN Toán đại số học: Cấp III lớp 8. Tất cả có bài giải. Soạn theo chương trình mới dùng cho học sinh, bộ đội, cán bộ, công nhân tự học/ Trần Văn Viên, Nguyễn Văn Hậu, Nguyễn Khắc Cần b.s.- In lần thứ 1.- H.: Quán sách học sinh, 1957.- 179tr; 19cm.- (Loại sách tự học BTVH) {Lớp 8; Sách BTVH; Toán; Đại số; } |Lớp 8; Sách BTVH; Toán; Đại số; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Cần; Nguyễn Văn Hậu; ] /Price: 2.100đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413851. NGUYỄN HỮU LƯƠNG Toán. Đại số học: Gồm giải phương trình, bài tập và tính đố/ Nguyễn Hữu Lương b.s.- H.: Knxb, 1957.- 147tr; 19cm.- (Sách tự học BTVH) {Lớp 7; Lớp 8; Sách BTVH; Toán; Đại số; } |Lớp 7; Lớp 8; Sách BTVH; Toán; Đại số; | /Price: 2.000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413852. DƯƠNG MINH HOÀ Toán. Đại số học: Lớp 6-7 thi tốt nghiệp cấp II. Một phần lớp 8 dùng cho cán bộ, bộ đội, công nhân, học sinh để tự học bổ túc văn hoá và thi vào các trường chuyên nghiệp trung cấp/ Dương Minh Hoà, Nguyễn Ngọc Điệp, Nguyễn Văn Hậu... b.s.- H.: Quán sách học sinh, 1957.- 171tr; 17cm.- (Loại sách tự học BTVH) {Lớp 6; Lớp 7; Lớp 8; Sách BTVH; Toán; Đại số; } |Lớp 6; Lớp 7; Lớp 8; Sách BTVH; Toán; Đại số; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Cần; Nguyễn Ngọc Điệp; Nguyễn Văn Hậu; ] /Price: 2.100đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1380273. TRẦN ĐỨC DỰC Đại số học lớp bảy trường phổ thông cấp II. T.1-T.2/ Trần Đức Dực, Vũ Quá Hải.- H.: Nha Giáo dục phổ thông, 1955.- 97, 113tr : hình vẽ; 22cm. Hai tập đóng chung một quyển {Lớp 7; Sách giáo khoa; Đại số; } |Lớp 7; Sách giáo khoa; Đại số; | [Vai trò: Vũ Quá Hải; ] /Price: 800đ, 1.100đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1380251. TRẦN ĐỨC ĐỰC Đại số học lớp sáu. T.1/ Trần Đức Đực b.s ; Vũ Quá Hải h.đ.- H.: Nha giáo dục phổ thông, 1955.- 78tr; 21cm. {Lớp 6; Sách giáo khoa; Đại số; } |Lớp 6; Sách giáo khoa; Đại số; | [Vai trò: Vũ Quá Hải; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1398723. Đại số học lớp bảy phổ thông: Tài liệu giảng dạy cấp II phổ thông.- S.l: Khu Giáo dục Liên khu V, 1954.- 17tr.; 20cm. (Lớp 7; Đại số; ) DDC: 512 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428935. Đại số học. Hàm số đạo hàm và nguyên hàm: Sách viết cho học sinh các lớp trung học chuyên khoa và thí sinh các kỳ thi tú tài (Ban Khoa học).- H.: Knxb, 1953.- 330tr. : hình vẽ; 21cm. {Hàm số; Sách đọc thêm; Toán học; Đại số; } |Hàm số; Sách đọc thêm; Toán học; Đại số; | /Price: 27,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428671. NGUYỄN HỮU LƯƠNG Toán đại số học: Gần ngót 300 phương trình, tính đố có bài giải và đáp số/ Nguyễn Hữu Lương soạn.- In lần thứ 2.- H.: Knxb, 1952.- 103tr.; 22cm. {Sách đọc thêm; Toán học; Đại số; } |Sách đọc thêm; Toán học; Đại số; | /Price: 16,00đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1411140. DƯƠNG XUÂN NGHIÊM Đại số học: Lớp bẩy phổ thông/ Dương Xuân Nghiêm b.s.- H.: Bộ giáo dục, 1952.- 154tr: hình vẽ; 23cm. ĐTTS ghi: Trại tu thư Trung ương 1951 {Lớp 7; Sách giáo khoa; Toán học; Đại số học; } |Lớp 7; Sách giáo khoa; Toán học; Đại số học; | /Price: 20.500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1399384. Đại số học lớp bảy: Bài học và bài tập/ Hoàng Tuỵ.- In lần thứ 2.- S.l: S.n, 1952.- 86tr.: hình vẽ; 20cm. (Bài tập; Lớp 7; Đại số; ) [Vai trò: Hoàng Tuỵ; ] DDC: 512.0076 /Nguồn thư mục: [NLV]. |