1643483. Báo cáo điều tra lao động và việc làm Việt Nam 2011/ Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Tổng Cục thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2012.- 348 tr.: Biểu bảng; 29 cm. Tóm tắt: Báo cáo này trình bày những kết quả chủ yếu của cuộc điều tra lao động và việc làm do Tổng cục Thống kê tiến hành trong năm 2011 nhằm thu thập các thông tin cơ bản về thị trường lao đông năm 2011 có tính so sánh với số liệu các cuộc điều tra lao động - việc làm hàng năm trước đây của Tổng cục thống kê phù hợp với các chuẩn mực quốc tế. (Labor economics; Labor supply; Cung ứng lao động; Kinh tế lao động; ) |Điều tra lao động; Điều tra việc làm; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 331.021 /Price: 350000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1722600. Báo cáo điều tra lao động và việc làm Việt Nam 01/09/2009: Report on labour force survey Viet Nam 01/09/2009/ Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Tổng Cục thống kê.- Hà Nội: Thống kê, 2010.- 336 tr.: Biểu bảng; 29 cm. Tóm tắt: Báo cáo này trình bày những kết quả chủ yếu của cuộc điều tra lao động và việc làm do Tổng cục Thống kê tiến hành trong tháng 9 năm 2009 nhằm thu thập các thông tin cơ bản về thị trường lao đông năm 2009 có tính so sánh với số liệu các cuộc điều tra lao động - việc làm hàng năm trước đây của Tổng cục thống kê phù hợp với các chuẩn mực quốc tế để áp dụng thường xuyên từ năm 2010 (Labor economics; Labor supply; Cung ứng lao động; Kinh tế lao động; ) |Điều tra lao động; Điều tra việc lam; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | DDC: 331.021 /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1729243. Thị trường lao động và kinh tế phi chính thức ở Việt Nam trong thời gian khủng hoảng và phục hồi 2007-2009Một số nét chủ yếu từ cuộc Điều tra Lao động và việc làm (ĐT LĐ&VL) = Vietnam labour market and informal economy in a time of crisis and recovery 2007-2009 : Main findings of the Labour Force Surveys (LFS)/ Nguyễn Hữu Chí ... [et al.].- Hà Nội: Ngân hàng Thế giới (WB), 2010.- 28 tr.: minh họa; 21 cm. Kèm theo danh mục tài liệu tham khảo (tr. 27-28) Tóm tắt: Báo cáo này trình bày những phát hiện chính cả về mặt phương pháp luận và khía cạnh phân tích thu được từ hai lần thực hiện cuộc Điều tra Lao động Việc làm về phương diện thị trường lao động và khu vực kinh tế phi chính thức ở Việt Nam. Phân tích tập trung vào những biến động của của các chỉ số cơ bản của thị trường lao động, với tiêu điểm là về biến động của khu vực kinh tế phi chính thức và việc làm phi chính thức giữa hai năm 2007 và 2009 trong bối cảnh cuộc khủng hoảng toàn cầu. Đây là lần đầu tiên ở Việt Nam kết quả điều tra cho phép đo lường chính xác sự biến động của khu vực kinh tế phi chính thức và kiểm chứng cho các kết quả ước tính đã được công bố. Trong phần kết luận là một số gợi ý từ những phát hiện về phương diện thiết kế điều tra và các chính sách kinh tế. Kết quả của báo cáo tóm lược này có thể được bổ sung bằng phân tích về sự năng động của khu vực kinh tế phi chính thức ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh trong một bài viết cùng chủ đề dựa vào số liệu cuộc điều tra HB&IS năm 2007 và 2009 (Demenet và cộng sự, 2009). (Labour market; Informal sector (Economics); ) |Lao động; Lao động tự do; Khu vực kinh tế không chính thức; Thị trường lao động; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Chí; ] DDC: 338.6042 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1699828. Thực trạng lao động - việc làm ở Việt Nam (Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 1998): Status of labour - employment in Vietnam (From survey on labour - employment 1998)/ Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.- Hà Nội: Thống Kê, 1999.- 657 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp nhiều thông tin cơ bản về thực trạng lao động và việc làm thuộc khu vực thành thị, nông thôn; nhất là hệ thống các thông tin về số người thất nghiệp, cơ cấu thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp, số người thiếu việc làm, cơ cấu thiếu việc làm và tỷ lệ người thiếu việc làm, tỷ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn, quy mô và cơ cấu của lực lượng lao động chia theo giới tính, nhóm tuối, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, ngành nghề đào tạo.... Ngoài ra, sách còn cung cấp các thông tin cơ bản khác có liên quan việc lập các quy hoạch phát triển nguồn nhân lực, chương trình và kế hoạch đào tạo, dạy nghề, chuyển dịc cơ cấu lao động... (Labor economics; Labor supply; ) |Thị trường nhân sự; | DDC: 331.021 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1648770. Thực trạng lao động - việc làm ở Việt Nam (Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 1997): Status of labour - employment in Vietnam (Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 1997)/ Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.- Hà Nội: Thống Kê, 1998.- 642 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Sách cung cấp nhiều thông tin về thực trạng lao động và việc làm thuộc khu vực thành thị, nông thôn; về tỷ lệ người thất nghiệp, tỷ lệ thời gian lao động ở nông thôn; quy mô và cơ cấu lực lượng lao động phân chia theo giới tính, nhóm tuổi, trình độ học vấn... (Labor economics; Labor supply; ) |Kinh tế lao động; Việt Nam; | DDC: 331.021 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1686569. Thực trạng lao động - việc làm ở Việt Nam= Status of labour - employment in Vietnam (Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 1996)/ Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 1997; 788tr.. (labor economics; labor supply; ) |Việt Nam - Kinh tế lao động; | DDC: 331.021 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1667365. Thị trường lao động và kinh tế phi chính thức ở Việt Nam trong thời gian khủng hoảng và phục hồi 2007-2009: Một số nét chủ yếu từ cuộc Điều tra lao động và việc làm/ Nguyễn Hữu Chí, Nguyễn Thị Thu Huyền, Mireille Razafindrakoto, Francois Roubaud.- H.: Dự án TCTK/IRD-DIAL, 2010.- 28tr.; 21cm. Tóm tắt: Phân tích tập trung vào những biến động của các chỉ số cơ bản của thị trường lao động, với tiêu điểm là về biến động của khu vực kinh tế phi chính thức và việc làm phi chính thức giữa hai năm 2007 và 2009 trong bối cảnh cuộc khủng hoảng toàn cầu |Kinh tế; Thị trường lao động; Việt Nam; Điều tra lao động và việc làm; | [Vai trò: Francois Roubaud; Mireille Razafindrakoto; Nguyễn Thị Thu Huyền; Nguyễn Hữu Chí; ] /Price: 2800 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1651083. Thực trạng lao động - việc làm thành phố Hải Phòng 2005: Qua kết quả điều tra lao động - việc làm 1/7/2005.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2005.- 273tr.; 29cm. ĐTTS ghi: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. Ban chỉ đạo điều tra lao động - việc làm Tóm tắt: Phân tích, đánh giá thực trạng Lao động - Việc làm của thành phố năm 2005 và xu hướng phát triển. Đưa ra hệ thông số liệu tổng hợp từ kết quả điều tra Lao động - Việc làm 1/7/2005 |Giải pháp; Hải Phòng; Lao động; Thực trạng; Việc làm; Đánh giá; | /Price: 80000 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
845284. Báo cáo điều tra lao động việc làm năm 2020.- H.: Thống kê, 2022.- 216 tr.: bảng; 29 cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 187-216 ISBN: 9786047520442 Tóm tắt: Trình bày báo cáo điều tra lao động việc làm năm 2020 bao gồm: lực lượng lao động, việc làm, điều kiện làm việc, chất lượng công việc, thất nghiệp và thiếu việc làm, dân số không hoạt động kinh tế, lao động di cư; biểu số liệu điều tra, nội dung thiết kế điều tra và phương pháp luận (Nguồn nhân lực; Số liệu thống kê; Thị trường lao động; Việc làm; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 331.1021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
856967. Báo cáo Điều tra lao động việc làm năm 2021/ B.s.: Phạm Hoài Nam, Nguyễn Huy Minh, Vũ Mai Hoàng....- H.: Thống kê, 2022.- 223 tr.: bảng, biểu; 29 cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 202-223 ISBN: 9786047522842 Tóm tắt: Trình bày báo cáo điều tra lao động việc làm năm 2021 gồm: lực lượng lao động, việc làm, điều kiện làm việc, chất lượng công việc, thất nghiệp và thiếu việc làm, dân số không hoạt động kinh tế, lao động di cư; biểu số liệu điều tra, nội dung thiết kế điều tra và phương pháp luận (Nguồn nhân lực; Số liệu thống kê; Thị trường lao động; Việc làm; Điều tra; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Huy Minh; Nguyễn Thu Dung; Nguyễn Thị Hồng Uyển; Phạm Hoài Nam; Vũ Mai Hoàng; ] DDC: 331.1021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
926511. Báo cáo điều tra lao động việc làm năm 2018/ B.s.: Vũ Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Huyền Giang....- H.: Thống kê, 2019.- 240tr.: bảng; 29cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 211-238 ISBN: 9786047514021 Tóm tắt: Trình bày báo cáo điều tra lao động việc làm năm 2018 bao gồm: lực lượng lao động, việc làm, điều kiện làm việc, chất lượng công việc, thất nghiệp và thiếu việc làm, dân số không hoạt động kinh tế, lao động di cư; biểu số liệu điều tra, nội dung thiết kế điều tra và phương pháp luận (Nguồn nhân lực; Số liệu thống kê; Thị trường lao động; Việc làm; Điều tra; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Huyền Giang; Nguyễn Thu Dung; Nguyễn Thị Thanh Mai; Nguyễn Văn Hưng; Vũ Thị Thu Thuỷ; ] DDC: 331.1021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
950990. Báo cáo điều tra lao động việc làm năm 2017/ B.s.: Vũ Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Huyền Giang....- H.: Thống kê, 2018.- 244tr.: hình vẽ, bảng; 29cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 217-243 ISBN: 9786047510580 Tóm tắt: Trình bày báo cáo kết quả điều tra lao động việc làm năm 2017 về lực lượng lao động, việc làm, điều kiện làm việc và chất lượng công việc, thất nghiệp và thiếu việc làm, dân số không hoạt động kinh tế, lao động di cư. Giới thiệu các biểu số liệu điều tra, thiết kế điều tra và phương pháp luận (Kết quả điều tra; Lao động; Việc làm; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Huyền Giang; Nguyễn Thu Dung; Nguyễn Thị Thanh Mai; Nguyễn Văn Hưng; Vũ Thị Thu Thuỷ; ] DDC: 331.1021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
941739. ĐỖ MINH TÂM Kết quả điều tra lao động việc làm tỉnh Hưng Yên năm 2016/ B.s.: Đỗ Minh Tâm, Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên.- H.: Thống kê, 2018.- 228tr.: bảng, biểu đồ; 24cm. ĐTTS ghi: Cục Thống kê tỉnh Hưng Yên ISBN: 9786047507917 Tóm tắt: Giới thiệu chung về cuộc điều tra lao động việc làm, tình hình lao động và việc làm cùng hệ thống biểu số liệu điều tra lao động việc làm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2016 (Kết quả điều tra; Lao động; Việc làm; ) [Hưng Yên; ] DDC: 331.10959733021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
963372. Báo cáo điều tra lao động việc làm năm 2016.- H.: Thống kê, 2017.- 218tr.: hình vẽ, bảng; 29cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 191-216 ISBN: 9786047506552 Tóm tắt: Trình bày báo cáo điều tra lao động việc làm năm 2016 bao gồm: Kết quả điều tra (lực lượng lao động, việc làm, điều kiện làm việc, chất lượng công việc...), biểu số liệu điều tra, nội dung thiết kế điều tra và phương pháp luận (Nguồn nhân lực; Thị trường lao động; Việc làm; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 331.1021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
973067. Tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ điều tra lao động việc làm năm 2018.- H.: Thống kê, 2017.- 135tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Tổng cục Thống kê Phụ lục: tr. 71-134 ISBN: 9786047507054 Tóm tắt: Giới thiệu mục đích của cuộc điều tra, vai trò và nhiệm vụ của điều tra viên; một số quy định chung về thời điểm điều tra, phương pháp thu thập thông tin, đối tượng, đơn vị điều tra, hộ dân cư; hướng dẫn cách hỏi và ghi phiếu điều tra (Lao động; Thống kê; Việc làm; Điều tra; ) [Việt Nam; ] DDC: 331.1021 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1187343. Số liệu thống kê lao động - việc làm ở Việt Nam= Statistical data of labour - employment in Vietnam : Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 2005 = From survey on labour - employment in Vietnam.- H.: Lao động Xã hội, 2006.- 479tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. Trung tâm Tin học. - Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu số liệu thống kê lao động-việc làm của Việt Nam năm 2005: Số liệu tổng hợp chung toàn quốc và số liệu tổng hợp theo vùng lãnh thổ và các tỉnh, thành phố (Lao động; Số liệu thống kê; Thống kê; ) [Việt Nam; ] DDC: 331.102 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1257049. Số liệu thống kê lao động - việc làm ở Việt Nam= Statistical data labour - employment in Vietnam : Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 2003.- H.: Lao động Xã hội, 2004.- 467tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Tóm tắt: Giới thiệu số liệu thống kê lao động - việc làm của nhân khẩu từ đủ 15 tuổi trở lên ở Việt Nam qua kết của điều tra mẫu quốc gia 1/7/2003 về lao động - việc làm ở khu vực thành thị, nông thôn, thành phố, các vùng lãnh thổ và cả nước (Lao động; Số liệu thống kê; Việc làm; ) [Việt Nam; ] DDC: 331.102 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1205958. Thực trạng lao động việc làm ở Việt Nam: từ kết quả điều tra lao động - việc làm 1999.- H.: Thống kê, 2000.- 607tr :bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động Thương binh xã hội. Trung tâm Thông tin Thống kê lao động và xã hội. - Nhan đề, chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Những thông tin cơ bản về thực trạng lao động và việc làm thuộc khu vực thành thị và nông thôn: Số người thất nghiệp, số người thiếu việc làm, cơ cấu lực lượng lao động chia theo giới tính, nhóm tuổi {Lao động; Sách song ngữ; Số liệu thống kê; Việc làm; Việt Nam; } |Lao động; Sách song ngữ; Số liệu thống kê; Việc làm; Việt Nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1258738. Thực trạng lao động - việc làm ở Việt Nam: Từ kết quả điều tra lao động - việc làm 1997.- H.: Thống kê, 1998.- 642tr; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. - Tên sách và chính văn bằng hai thứ tiếng: Anh - Việt Tóm tắt: Thực trạng lao động - việc làm ở Việt Nam 1997 trên các mặt chủ yếu. Số liệu tổng hợp kết quả điều tra {Lao động; Việt Nam; sách song ngữ; số liệu thống kê; việc làm; } |Lao động; Việt Nam; sách song ngữ; số liệu thống kê; việc làm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1367633. Bản tóm tắt kế hoạch và hướng dẫn ghi phiếu lao động. Cách tổng hợp biểu mẫu điều tra lao động 1-7-1978.- Hà Nam Ninh: Chi cục thống kê tỉnh Hà Nam Ninh, 1978.- 44tr; 19cm. Tóm tắt: Tóm tắt kế hoạch điều tra lao động ngày 1-7-1978; Giải thích một số biểu mẫu điều tra lao động 1-7-1978. Danh mục mã số tỉnh, huyện; Danh mục các hợp tác xã, tổ, đội sản xuất; Danh mục mã số các ngành nghề {Lao động; điều tra lao động; } |Lao động; điều tra lao động; | /Price: 0,2đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |