1292891. Điều tra nhân khẩu học và sức khoẻ 2002. Việt Nam.- H.: Uỷ ban Dân số, Gia đình và Trẻ em, 2003.- 257tr : bảng; 28cm. Tóm tắt: Báo cáo trình bày những kết quả VNDHS 2002. Đặc trưng của hộ và đối tượng điều tra, mức sinh, điều hoà mức sinh, nguyện vọng sinh đẻ. Mức độ chết của trẻ sơ sinh và trẻ em. Sức khoẻ bà mẹ và trẻ em. Hiểu biết về AIDS {Nhân khẩu học; Sức khoẻ; Điều tra; } |Nhân khẩu học; Sức khoẻ; Điều tra; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1272845. Đánh giá số liệu điều tra nhân khẩu học giữa kỳ 1994.- H.: Thống kê, 1997.- 53tr; 30cm.- (Việt Nam. Điều tra nhân khẩu học giữa kỳ 1994) Thư mục: tr. 49 Tóm tắt: Đánh giá dân số mục tiêu. Mức độ đầy đủ của báo cáo sinh trong điều tra nhân khẩu học 1994. Mức độ đầy đủ của số liệu về chết sơ sinh và chết trẻ em . Kết luận và kiến nghị đánh giá số liệu điều tra nhân khẩu học {Nhân khẩu học; Việt Nam; dân số; } |Nhân khẩu học; Việt Nam; dân số; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326574. Việt Nam điều tra nhân khẩu học giữa kỳ 1994: Báo cáo sơ bộ.- H.: Thống kê, 1995.- 50tr; 30cm. {Dân số; nhân khẩu học; điều tra giữa kỳ năm 1994; } |Dân số; nhân khẩu học; điều tra giữa kỳ năm 1994; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1326575. Việt Nam điều tra nhân khẩu học giữa kỳ 1994: Kết quả chủ yếu.- H.: Thống kê, 1995.- 163tr : hình vẽ; 30cm. Tóm tắt: Báo cáo điều tra nhân khẩu học giữa kỳ 1994 về dân số, kế hoạch hoá gia đình: Các yếu tố trung gian của mức sinh, mức độ sinh, kiểm soát mức sinh, mức sinh mong muốn, mức độ chết và tình trạng sức khoẻ {Dân số; giữa kỳ 1994; điề tra nhân khẩu; } |Dân số; giữa kỳ 1994; điề tra nhân khẩu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329580. Điều tra nhân khẩu học giữa kỳ 1994: Báo cáo sơ bộ.- H.: Thống kê, 1995.- 50tr : bảng, biểu; 30cm. Chính văn bằng hai thứ tiếng Việt - Anh Tóm tắt: Báo cáo sơ bộ về cuộc điều tra nhân khẩu học giữa kỳ. Những kết quả điều tra chủ yếu {Báo cáo; Dân số; Điều tra dân số; } |Báo cáo; Dân số; Điều tra dân số; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |