Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 46 tài liệu với từ khoá điện lạnh

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1004792. ĐINH VĂN THẮNG
    Thiết bị cơ điện lạnh/ Đinh Văn Thắng.- H.: Xây dựng, 2015.- 157tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 154
    ISBN: 9786048213930
    Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về cơ sở kỹ thuật lạnh, cơ sở kỹ thuật nhiệt, nhiệt độ và áp suất, các hệ thống làm lạnh kiểu nén khí, môi chất lạnh và chất tải lạnh, máy nén lạnh, bộ ngưng tụ và bộ nhận chất lỏng...
(Thiết bị cơ điện; Thiết bị lạnh; )
DDC: 621.564 /Price: 82000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1540548. Kỹ thuật sửa chữa điện lạnh dân dụng.- H.: Nxb.Bách khoa Hà Nội, 2013.- 118tr: Hình vẽ minh họa; 27cm.
    Tóm tắt: Tìm hiểu nguyên lý hoạt động, cấu tạo, đặc tính vận hành, động cơ, những hư hỏng thường gặp và cách sửa chữa, bảo dưỡng của hệ thống điện lạnh dân dụng
{Kỹ thuật; Điện lạnh dân dụng; } |Kỹ thuật; Điện lạnh dân dụng; |
DDC: 621.5028 /Price: 148000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1555856. TRẦN THẾ SAN
    Thực hành kỹ thuật cơ điện lạnh/ Trần Thế San, Nguyễn Đức Phấn.- Đà Nẵng: Nxb.Đà Nẵng, 2004.- 424tr; 24cm.
    Tóm tắt: Các vấn đề cơ bản về hệ thống lạnh và điều hoà không khí, phương pháp bảo trì, sửa chữa, lắp đặt hệ thống lạnh
{Hệ thống lạnh; Kỹ thuật; Kỹ thuật làm lạnh; } |Hệ thống lạnh; Kỹ thuật; Kỹ thuật làm lạnh; | [Vai trò: Nguyễn Đức Phấn; ]
DDC: 621.56 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1468059. QUANG PHÚC
    Sửa chữa thực hành kỹ thuật điện lạnh/ Quang Phúc.- H.: Thống kê, 2003.- 291tr.: ảnh; 21cm..
{Nhiệt điện; Sửa chữa; Điện kĩ thuật; } |Nhiệt điện; Sửa chữa; Điện kĩ thuật; |
DDC: 621.56 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1270703. NGUYỄN ĐỨC LỢI
    Máy và thiết bị lạnh: Giáo trình cao đẳng và công nhân điện lạnh/ Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tuỳ.- H.: Giáo dục, 1997.- 279tr; 28cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về máy nén lạnh. Chu trình máy lạnh nén hơi 1 cấp, chu trình 2 và nhiều cấp. Thiết bị ngưng tụ, bay hơi và các thiết bị khác. Kĩ thuật lạnh. Tự động hoá hệ thống lạnh
{Máy nén lạnh; giáo trình; kĩ thuật lạnh; } |Máy nén lạnh; giáo trình; kĩ thuật lạnh; | [Vai trò: Phạm Văn Tuỳ; ]
DDC: 621.57 /Price: 26500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1268402. ĐẶNG HỒNG QUANG
    Tự sửa chữa điện lạnh tại nhà/ Đặng Hồng Quang.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1997.- 112tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu cách sử dụng và sửa chữa điện lạnh các đồ dùng điện dân dụng tại nhà như: tủ lạnh, máy điều hoà, quạt điện
{Sửa chữa; điện dân dụng; điện lạnh; } |Sửa chữa; điện dân dụng; điện lạnh; |
/Price: 5000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511288. NGUYỄN VĂN TUỆ
    Kỹ thuật điện tử và điện lạnh/ Nguyễn Văn Tuệ biên soạn.- Tp.HCM: Đại học quốc gia, 2003.- 304tr; 21cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách gồm ba phần: Điện tử - điện cơ - nhiệt lạnh được biên soạn theo phương thức kết hợp giữa phát triển KHKT và công nghệ mới của thế giới
{Kỹ thuật; Điện tử; } |Kỹ thuật; Điện tử; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tuệ; ]
DDC: 621.381 /Price: 37000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1490200. CHÂU NGỌC THẠCH
    Kỹ thuật điện lạnh/ Châu Ngọc Thạch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb.Trẻ, 1999.- 357tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Trình bày Những vấn đề liên quan đến điện trong hệ thống điều hoà không khí và tủ lạnh, các mạch điều khiển lò gas và hệ thống điều khiển phân phối không khí điều hoà
{kỹ thuật lạnh; Điện; } |kỹ thuật lạnh; Điện; | [Vai trò: Châu Ngọc Thạch; ]
DDC: 621.56 /Price: 31.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1094022. TRẦN THẾ SAN
    Thực hành kỹ thuật cơ điện lạnh/ Trần Thế San, Nguyễn Đức Phấn.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2011.- 424tr.: minh hoạ; 24cm.
    Tóm tắt: Trình bày các vấn đề cơ bản về hệ thống lạnh và điều hoà không khí, các phương pháp bảo trì sửa chữa, lắp đặt hệ thống lạnh, từ tủ lạnh gia dụng, tủ lạnh và cấp đông dùng trong siêu thị, nhà hàng,... cho đến điều hoà không khí dùng trong các toà nhà lớn, văn phòng và nhà ở, trên các phương tiện giao tgông vận tải...
(Cơ điện; Hệ thống làm lạnh; Kĩ thuật lạnh; Thiết bị lạnh; Thực hành; ) [Vai trò: Nguyễn Đức Phấn; ]
DDC: 621.5 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114060. NGUYỄN VĂN TÀI
    Kỹ thuật điện lạnh/ Nguyễn Văn Tài.- Tái bản lần thứ 2.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 277tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Phụ lục: tr. 233-274. - Thư mục: tr. 277
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về kỹ thuật điện lạnh như: nhiệt động lực học, cơ và lạnh, điện trong hệ thống lạnh
(Hệ thống làm lạnh; Kĩ thuật lạnh; Thiết bị; Điện; )
DDC: 621.5 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1187004. NGUYỄN VĂN TÀI
    Kỹ thuật điện lạnh/ Nguyễn Văn Tài.- Tái bản lần thứ 1.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 277tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Bách khoa
    Thư mục: tr. 277
    Tóm tắt: Trình bày các yêu cầu về điều khiển tự động, nguyên lí máy nhiệt, máy lạnh, truyền nhiệt, sự biến đổi pha của vật chất, các phương pháp làm lạnh thông dụng, máy nén lạnh, thiết bị trao đổi nhiệt, điện trong hệ thống lạnh...
(Kĩ thuật lạnh; Thiết bị; Trao đổi nhiệt; Truyền nhiệt; Điều khiển tự động; )
DDC: 621.5 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189536. NGUYỄN ĐỨC LỢI
    Máy và thiết bị lạnh: Giáo trình cao đẳng và công nhân điện lạnh/ Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2006.- 291tr.: hình vẽ; 27cm.
    Thư mục: tr. 287
    Tóm tắt: Giới thiệu kiến thức cơ bản của kĩ thuật nhiệt và kết cấu, cấu tạo, nguyên lí làm việc, phương pháp vận hành, trùng tu, bảo dưỡng, sửa chữa máy và thiết bị làm lạnh.
(Máy lạnh; Thiết bị lạnh; ) [Vai trò: Phạm Văn Tùy; ]
DDC: 621.5071 /Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1029700. NGUYỄN ĐỨC LỢI
    Máy và thiết bị lạnh: Giáo trình cao đẳng và công nhân điện lạnh/ Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tuỳ.- Tái bản lần thứ 9.- H.: Giáo dục, 2014.- 291tr.: minh hoạ; 27cm.
    Thư mục: tr. 287
    ISBN: 9786040017260
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về máy và thiết bị lạnh cụ thể như: môi chất lạnh, chất tải lạnh, máy nén lạnh, chu trình máy lạnh nén hơi 1 cấp, 2 cấp và nhiều cấp, thiết bị ngưng tụ, bay hơi, tháp giải nhiệt, các thiết bị phụ, tự động hoá hệ thống lạnh và vật liệu kỹ thuật lạnh
(Máy lạnh; Thiết bị lạnh; ) [Vai trò: Phạm Văn Tuỳ; ]
DDC: 621.5 /Price: 70000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293858. LÊ VĂN ĐẮC
    Giáo trình điện lạnh: Dùng cho các trường công nhân Bưu điện - Hệ 18 tháng/ Lê Văn Đắc b.s.- H.: Bưu điện, 2003.- 188tr.: bảng, hình vẽ, đồ thị; 27cm.
    ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam
    Thư mục: tr.185
    Tóm tắt: Lý thuyết điện lạnh, chất làm lạnh và dầu bôi trơn. Các thiết bị trong máy lạnh. Điều hoà không khí. Thực hành điện lạnh
(Giáo trình; Kĩ thuật lạnh; Máy lạnh; Thiết bị làm lạnh; Điện lạnh; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727879. NGUYỄN, ĐỨC LỢI
    Máy và thiết bị lạnh: (Giáo trình cao đẳng và công nhân điện lạnh)/ Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy.- 6th.- Hà Nội: Giáo Dục, 2006.- 291 tr.; 27 cm.
(Khoa học về nhiệt; Low temperature engineering; Làm lạnh và thiết bị lạnh; Refrigeration and refrigerating machinery; ) |Máy lạnh; Thiết bị lạnh; | [Vai trò: Phạm, Văn Tùy; ]
DDC: 621.57 /Price: 33500 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1655134. Từ điển kỹ thuật nhiệt điện lạnh: English-Vietnamese Dictionary of Thermal, Electrical and Refregerating Engineering ; (khoảng 40.000 thuật ngữ)/ Nguyễn Điền ... [et al.] biên soạn.- Hà Nội: Khoa học và Kỹ thuật, 2004.- 740 tr.; 24 cm.
    Sách có danh mục tài liệu tham khảo
    Tóm tắt: Đây là cuốn từ điển cần thiết của ngành kỹ thuật nhiệt, điện và lạnh và một số chuyên ngành có liên quan với gần 40.000 thuật ngữ chuyên ngành dịch từ Anh sang Việt.
(Engineering; English language; ) |Thuật ngữ kỹ thuật; Từ điển Anh - Việt; Dictionaries; Dictionaries; Vietnamese; | [Vai trò: Nguyễn, Điền; ]
DDC: 621.03 /Price: 160000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696981. NGUYỄN, VĂN TÀI
    Kỹ thuật điện lạnh/ Nguyễn Văn Tài.- Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2003.- 275 tr.; 24 cm.
(Low temperature engineering; Refrigeration and refrigerating machinery; ) |Kỹ thuật điện lạnh; Thiết bị điện lạnh; |
DDC: 621.56 /Price: 31000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689250. QUANG PHÚC
    Sửa chữa thực hành điện lạnh/ Quang Phúc.- Tp. HCM: Thống Kê, 2003.- 269
(air conditioning - equipment and supplies; refrigeration and refrigerating machinery - maintenance and repair; low temperature engineering; ) |Thực hành kỹ thuật lạnh; |
DDC: 621.56 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702694. NGUYỄN, OANH
    Ô tô thế hệ mới: Điện lạnh ô tô/ Nguyễn Oanh.- Lần 3.- Đồng Nai: Nhà xuất bản Đồng Nai, 1999.- 180 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung của quyển sách bao gồm một số kiến thức về lý thuyết điều hòa không khí; hệ thống điện lạnh ô tô và nguyên lý hoạt động; phương pháp kiểm tra, chẩn đoán, sửa chữa; hệ thống điện lạnh của các ô tô thông dụng như Toyota, Nissan và Mazda.
(Low temperature engineering; Refrigeration and refrigerating machinery; ) |Công nghệ cơ khí; Điện lạnh ô tô; |
DDC: 621.56 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1756956. Hàng kim khí điện máy, điện lạnh sôi nổi trở lại/ VCD.- [K.nxb]: [K.nxb], 2004
    Tóm tắt: Tình hình mua sắm trang thiết bị sinh hoạt gia đình sôi động hơn vào những tháng cuối năm đặc biệt tăng lên từ tháng 11 đến 22 tháng 12 năm 2004
(Kinh tế hàng hóa; ) |Mua sắm; Điện máy; Điện lạnh; |
DDC: 330.12 /Nguồn thư mục: [NBDU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.