Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 76 tài liệu với từ khoá điện tử học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học892955. ĐÀO MINH HƯNG
    Giáo trình Điện tử học/ Đào Minh Hưng (ch.b.), Bùi Quang Bình.- H.: Xây dựng, 2020.- 350tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 343-345
    ISBN: 9786048232382
    Tóm tắt: Trình bày kiến thức về linh kiện điện tử, mạch khuếch đại, khuếch đại vi sai khuếch đại thuật toán, mạch dao động, các mạch số cơ bản, mạch biến đổi tần số tín hiệu, nguồn cấp điện một chiều, dụng cụ đo lường điện tử, giới thiệu phần mềm thiết kế và mô phỏng mạch điện tử Proteus 8.3
(Điện tử học; ) [Vai trò: Bùi Quang Bình; ]
DDC: 621.381 /Price: 186000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1354940. KHABLÔPXKI, I.
    Hỏi đáp về điện tử học. T.2/ I. Khablốpxki, V. Sculimôpxki; Người dịch: Nguyễn Xuân Nhung, Dương Văn Cử.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1987.- 181tr; 19cm.
    Tóm tắt: Một số vấn đề về điện tử học: các bộ nắn, các bộ khuếch đại không hiệu chỉnh và hiệu chỉnh, phản hồi, bộ tạo dao động
{bộ khuếch đại; bộ nắn; bộ tạo dao động; khoa học thường thức; Điện tử học; } |bộ khuếch đại; bộ nắn; bộ tạo dao động; khoa học thường thức; Điện tử học; | [Vai trò: Dương Văn Cử; Nguyễn Xuân Nhung; Sculimozpxki, V.; ]
DDC: 621.381 /Price: 220d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370919. XÊĐÔV, E.
    Điện tử học lý thú/ E. Xêđôv ; Dịch: Đặng Quang Khang....- H.: Thanh niên, 1978.- 392tr : minh hoạ; 19cm.
    Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề về điện tử học như: lịch sử phát minh ra êlectrôn, tìm hiểu về sóng từ trường, tần số, ứng dụng của đuện tử trong ngành kỹ thuật điều khiển học và điện tử học
{Năng lượng học; sách tham khảo; điều khiển học; điện tử; } |Năng lượng học; sách tham khảo; điều khiển học; điện tử; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; Vũ Kim Dũng; Đặng Quang Khang; ]
DDC: 621.381 /Price: 1,5đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505748. CHUTE, GEORGE M.
    Điện tử học trong công nghiệp. T.2/ George M. Chute, Robert D. Chute; Người dịch: Nguyễn Khang Cường, Hoàng Lâm Tử Bành.- Xuất bản lần 4.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 150 tr: minh họa; 20cm.
    Tóm tắt: ựng dụng của các mạch điện và các thiết bị điện tử dùng trong công nghiệp: điều khiển tự động động cơ một chiều; các hệ vòng kín, cơ cấu sécvô, đặc trưng tần số của hệ sécvô, các dụng cụ điện tử phục vụ sửa chữa, các dụng cụ phi điện tử.
{Công nghiệp; Phi điện tử; Điện tử; } |Công nghiệp; Phi điện tử; Điện tử; | [Vai trò: Chute, George M.; Chute, Robert D.; Hoàng Lâm Tử Bành; Nguyễn Khang Cường; ]
DDC: 621.381 /Price: 7,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505598. KHABLÔPXKI,I
    Hỏi đáp về điện tử học/ I.Khablôpxki,V.Sculimopxki; Nguyễn Xuân Nhung, Dương Văn Cử dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 3 tập; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu những hiểu biết phổ thông về điện tử học như: Mô tả những linh kiện, mạch và thiết bị bán dẫn điện tử thường dùng trong kỹ thuật và đời sống dưới dạng hỏi đáp
{Điện tử học; } |Điện tử học; | [Vai trò: Dương Văn Cử; I.Khablôpxki; Nguyễn Xuân Nhung; V.Sculimopxki; ]
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1353829. KHABLOPXKI, I.
    Hỏi đáp về điện tử học. T.1/ I. Khablopxki, V. Sculimopxki; Người dịch: Nguyễn Xuân Nhung, Dương Văn Cử.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 185tr : hình vẽ; 19cm.
    Tóm tắt: Các câu hỏi và trả lời về điện tử học. Những kiến thức mở đầu, nguyên tử vật chất. Các tính hiệu điện. Sự truyền sóng. Các phần tử mạch và mạch điện. Điốt. Tranzisto và đèn điện tử ba cực. Các thiềt bị bán dẫn và chân không khác
{bán dẫn; Điện tử học; điện tử; } |bán dẫn; Điện tử học; điện tử; | [Vai trò: Dương Văn Cử; Nguyễn Xuân Nhung; Sculimopxki, V.; ]
DDC: 621.381 /Price: 180d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502796. CHUTE, GEORG M.
    Điện tử học trong công nghiệp. T.3: Điện tử học trong công nghiệp/ Georg M. Chute, Robert D. Chute; Người dịch: Nguyễn Khang Cường, Hoàng Lâm Tử Bành.- Xuất bản lần 4.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- 162 tr: minh họa; 20cm.
    Tóm tắt: ựng dụng của các mạch điện và các thiết bị điện tử dùng trong công nghiệp: điều khiển tự động động cơ một chiều; các hệ vòng kín, cơ cấu sécvô, đặc trưng tần số của hệ sécvô, các dụng cụ điện tử phục vụ sửa chữa, các dụng cụ phi điện tử.
{Công nghiệp; Phi điện tử; Điện tử; } |Công nghiệp; Phi điện tử; Điện tử; | [Vai trò: Chute, Georg M.; Chute, Robert D.; Hoàng Lâm Tử Bành; Nguyễn Khang Cường; ]
DDC: 621.381 /Price: 7,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1144459. NGUYỄN HỮU ĐỨC
    Vật liệu từ cấu trúc Nanô và điện tử học Spin/ Nguyễn Hữu Đức.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 298tr.: hình vẽ; 24cm.
    Phụ lục: tr. 295. - Thư mục: tr. 297
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức spin của điện tử trong tinh thể, từ học của các cấu trúc nanô, hiện tượng từ trong các màng mỏng đa lớp, hiệu ứng từ - điện trở xuyên hầm, chất lỏng từ, nanô từ sinh học, điện tử học spin
(Công nghệ nanô; Kĩ thuật; Vật lí; Điện tử học; ) {Cấu trúc nano; Điện tử học spin; } |Cấu trúc nano; Điện tử học spin; |
DDC: 621.381 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515919. Điện tử học.- Tái bản lần thứ hai.- H.: Giáo dục, 2006.- 175tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Sách trình bày co sở của điện động học; Các công cụ của điện động học; phân tích điều hòa 1 tín hiệu tuần hoàn; Tác dụng của các bộ lọc đơn giản lên tín hiệu tuần hoàn
{Vật lí; Điện tử học; } |Vật lí; Điện tử học; |
DDC: 537.5 /Price: 22500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1529462. CHUTE, GEORG M.
    Điện tử học trong công nghiệp/ Georg M. Chute, Robert D. Chute; Nguyễn Khang Cường, Hòang Lâm Tử Bành dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1985.- tập; cm.

/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1294102. XÊĐÔV, E.
    Điện tử học lý thú/ E. Xêđôv ; Đặng Quang Khang.. dịch.- In lần thứ 2.- H.: Thanh niên, 2003.- 439tr.; 19cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm, kiến thức phổ thông về lĩnh vực điện tử học: Các êlêctrôn, dòng điện, điện cực, sóng, trường...
(Điện tử học; Sách thường thức; ) [Vai trò: Nguyễn Thanh Phương; Vũ Kim Dũng; Đặng Quang Khang; ]
DDC: 6T0.3 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355011. KHABLÔPXKI, I.
    Hỏi đáp về điện tử học. T.3/ I. Khablôpxki, V. Sculimôpxki; Người dịch: Nguyễn Xuân Nhung, Dương Văn Cử.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 87tr; 19cm.
    Tóm tắt: Các loại điều biến, tính chất và ứng dụng điều biến, bộ tách sóng tuyến tính kiểu điốt, anốt và bộ tách sóng lưới, các tính chất điều tần. Cơ sở của kỹ thuật số, hệ nhị phân, hệ nhị thập phân...Những thiết bị đo lường hay dùng trong kỹ thuật điện tử
{khoa học thường thức; Điện tử; } |khoa học thường thức; Điện tử; | [Vai trò: Dương Văn Cử; Nguyễn Xuân Nhung; V. Sculimozpxki; ]
/Price: 120d00 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1717036. LIM, YUNG-KUO
    Bài tập và lời giải điện từ học: Problems and solutions on electromagnetism/ Lim Yung-kuo ; dịch giả: Lê Hoàng Mai, Trần Thị Đức, Đào Khắc An.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- ix, 653 tr.: minh họa; 24 cm.
    Tóm tắt: Gồm bài tập và lời giải: tĩnh điện học, trường từ tĩnh và trường điện từ chuẩn dừng, phân tích mạch điện, các sóng điện từ và các thuyết tương đối, tương tác hạt - trường
(Electromagnetics; Điện từ học; ) |Thuyết tương đối; Trường điện từ; Tĩnh điện học; |
DDC: 537.2076 /Price: 98800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1033606. Điện từ học: Năm thứ hai PC - PC* PSI - PSI*/ Jean Marie Brébec, Philippe Denève, Thierry Desmarais... ; Lê Băng Sương dịch.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2014.- 255tr.: minh hoạ; 27cm.
    Tên sách tiếng Pháp: Électromagnétisme
    Phụ lục: tr. 254-255
    ISBN: 9786040038449
    Tóm tắt: Nghiên cứu những hiện tượng điện tích và trường điện từ, trường điện từ không đổi; các phương trình Maxwell; cảm ứng điện từ, các áp dụng của cảm ứng điện từ, các phương trình Maxwell trong môi trường vật chất
(Điện từ học; ) [Vai trò: Brébec, Jean Marie; Denève, Philippe; Desmarais, Thierry; Favier, Alain; Lê Băng Sương; Ménétrier, Marc; ]
DDC: 537 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109755. Điện từ học 1: Năm thứ nhất MPSI - PCSI PTSI/ Jean Marie Brébec, Philippe Denéve, Thierry Desmarais... ; Nguyễn Hữu Hồ dịch.- Tái bản lần thứ 6.- H.: Giáo dục, 2010.- 191tr.: hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Trình bày các phân bố điện tích, trường tĩnh điện, thế tĩnh điện, định lý Gauss, lưỡng cực tĩnh điện, các phân bố dòng, từ trường, định lý Ampère và lưỡng cực từ
(Vật lí; Điện từ học; ) [Vai trò: Brébec, Jean Marie; Denéve, Philippe; Desmarais, Thierry; Ménétrier, Marc; Nguyễn Hữu Hồ; Noel, Bruno; ]
DDC: 537 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1240604. LÊ NGUYÊN LONG
    Vật lí - công nghệ - đời sống: Cơ học, vật lí phân tử và nhiệt học, điện từ học. Q.2/ Lê Nguyên Long, Nguyễn Khắc Mão.- H.: Giáo dục, 2004.- 244tr.: hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về vật lí thường được ứng dụng trong công nghệ và đời sống: Cơ học, vật lí phân tử và nhiệt học, điện từ học
(Công nghệ; Vật lí; Đời sống; Ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Khắc Mão; ]
DDC: 530 /Price: 35200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565058. OEHMICHEN(J.P)
    Điện tử học không có gì đơn giản/ J.P.Oehmichen; Mai Thanh Thụ dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 403tr; 19cm.
{khoa học; kỹ thuật điện tử; nguyên lý; Điện tử; } |khoa học; kỹ thuật điện tử; nguyên lý; Điện tử; | [Vai trò: Oehmichen(J.P); ]
/Price: 18đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566682. CHUTE(GEORGEM)
    Điện tử học trong công nghiệp/ Georgem Chute, Robertd Chute; Nguyễn Khang Cường...dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 191tr; 19cm.
    Tóm tắt: ứng dụng của các mạch điện và các thiết bị điện tử dùng trong công nghiệp
{công nghiệp; giáo trình; kỹ thuật; thiết bị; vô tuyến điện; Điện tử; điện tử học; ứng dụng; } |công nghiệp; giáo trình; kỹ thuật; thiết bị; vô tuyến điện; Điện tử; điện tử học; ứng dụng; | [Vai trò: Chute(Georgem); Chute(Robertd); ]
/Price: 18đ00 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1505733. CHUTE, GEORGE M.
    Điện tử học trong công nghiệp. T.1: Điện tử học trong công nghiệp/ George M. Chute, Robert D Chute ; Dịch: Nguyễn Khang Cường, Hoàng lâm Tử Bành.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1984.- 191tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Những ứng dụng của các mạch điện và các thiết bị điện tử dùng trong công nghiệp; Các mạch tổ hợp, chuyển mạch bằng các mạch rắn và các mạch đếm
{công nghiệp; mạch điện; thiết bị; điện tử học; } |công nghiệp; mạch điện; thiết bị; điện tử học; | [Vai trò: Chute, George M.; Chute, Robert D; Hoàng lâm Tử Bành; Nguyễn Khang Cường; ]
/Price: 18đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1729632. Điện từ học: Électromagnétisme. T.1/ Jean-Marie Brebec ... [et al.].- Tái bản lần 6.- Hà Nội: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 191 tr.; 27 cm.
    Cuốn sách này được xuất bản trong khuôn khổ chương trình Đào tạo kĩ sư chất lượng cao tại Việt Nam, với sự trợ giúp của Bộ Văn hóa và Hợp tác của Đại Sứ quán Pháp tại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
    Tóm tắt: Cuốn sách được các tác giả mô tả các thiết bị thí nghiệm nhưng vẫn không bỏ qua khía cạnh thực hành. Các phép đối xứng và bất biến của các phân bố điện tích và dòng cho phép nghiên cứu lần lượt những tính chất của trường tĩnh điện và của từ trường. Lưu số bảo toàn và nghiên cứu thông lượng của trường tĩnh điện dẫn tới khái niệm về thế (và thế năng tĩnh điện),...
(Electromagnetics; Electromagnetism; Physics; ) |Điện từ học; | [Vai trò: Brebec, Jean-Marie; Nguyễn, Hữu Hồ; ]
DDC: 537 /Price: 29000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.