1470264. BARGH, PETER Sử dụng máy ảnh kỹ thuật số/ Peter Bargh; Nhân Văn biên dịch.- H.: Thanh niên, 2002.- 285tr: ảnh; 20cm. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về ảnh kĩ thuật số và hướng dẫn các thao tác lấy ảnh (chụp ảnh và tải ảnh vào máy tính), chỉnh sửa ảnh và xuất ảnh ( In ấn và sắp xếp ảnh thành dạng Catalogue) (Chụp ảnh; Nhiếp ảnh; Tin học; ) {Ảnh kĩ thuật số số; } |Ảnh kĩ thuật số số; | [Vai trò: Nhân Văn; ] /Price: 35000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1317410. NGUYỄN HẠNH Sử dụng máy ảnh kỹ thuật số và xử lý ảnh/ Nguyễn Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 207tr : minh hoạ; 21cm. Tóm tắt: Máy ảnh kĩ thuật số và sử dụng. Sử dụng máy ảnh kĩ thuật số, xử lí ảnh {Kĩ thuật số; Máy ảnh; Sử dụng; Xử lí ảnh; } |Kĩ thuật số; Máy ảnh; Sử dụng; Xử lí ảnh; | [Vai trò: Nguyễn Chí Hiếu; ] DDC: 771 /Price: 19500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1471474. Photoshop cho nhiếp ảnh kỹ thuật số/ VN Guide tổng hợp và biên dịch.- H.: Thống kê, 2004.- 496tr: ảnh, hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Hướng dẫn chỉnh sửa ảnh chân dung, chỉnh màu, kỷ thuật làm sắc nét, xử lý vấn đề kỷ thuật số thường gặp, kỷ thuật hiệu ứng... (Nhiếp ảnh; Tin học; ) {Kĩ thuật số; Photoshop; } |Kĩ thuật số; Photoshop; | [Vai trò: VN Guide; ] DDC: 770.285 /Price: 54000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1465146. Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số/ VN - Guide tổng hợp và biên dịch.- H.: Thống kê, 2001.- 4 tập; 21cm. Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản kỹ thuật số. Các hệ thống số đếm và mã. Các cổng logic và đại số Boole. Số học kỹ thuật số phép toán và mạch {Giáo trình; Kĩ thuật số; } |Giáo trình; Kĩ thuật số; | [Vai trò: VN - Guide; ] DDC: 621.3815 /Price: T.1:33.000đ T.2:27.000đ T.3:43.000đ T.4:25.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1320377. TRẦN ĐỨC TÀI Thế giới nhiếp ảnh kỹ thuật số/ Trần Đức Tài.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb Trẻ, 2001.- 266tr, 16 trang ảnh; 21cm. Thư mục: tr. 11 Tóm tắt: Công nghệ và nguyên lí của nhiếp ảnh kỹ thuật số: Màu và trắng đen dưới góc độ kĩ thuật số, kỹ thuật, các loại máy ảnh kỹ thuật số, các phương tiện lưu trữ và truyền tải hình ảnh, số hoá hình ảnh.. {Công nghệ; Kĩ thuật số; Nhiếp ảnh; } |Công nghệ; Kĩ thuật số; Nhiếp ảnh; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1616070. NGUYỄN, NGỌC KHOA VĂN Kỹ năng chỉnh sửa & phục hồi ảnh kỹ thuật số Photoshop CS2 [9.0]: Hướng dẫn từng bước bằng hình ảnh/ Nguyễn Ngọc Khoa Văn.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2005.- 583 tr.: 24cm |Kỹ năng; Photoshop CS2 [9.0]; chỉnh sửa; ảnh kỹ thuật số; | DDC: 006.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1609077. NGUYỄN NGỌC KHOA VĂN Kỹ năng chỉnh sửa và phục hồi ảnh kỷ thuật số photoshop CS 2 (9.0): Hướng dẫn từng bước bằng hình ảnh/ Nguyễn Ngọc Khoa Văn.- Tp. Hồ Chí Minh: Giao thông vận tải, 2005.- 584tr.; 24cm.. |Photoshop CS2; Xử lý ảnh; Đồ hoạ; | DDC: 006.6 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1717146. NGUYỄN, NGỌC KHOA VĂN Kỹ năng chỉnh sửa và phục hồi ảnh kỹ thuật số Photoshop CS2 (9.0): Hướng dẫn từng bước bằng hình ảnh/ Nguyễn Ngọc Khoa Văn.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2005.- 584 tr.; 25 cm. (Photography; Photoshop ( computer programs ); ) |Phần mềm đồ họa; Xử lý ảnh kỹ thuật số; Processing; | DDC: 770.285 /Price: 85000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1717506. Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số: Kỹ thuật số căn bản/ VN-Guide biên dịch.- 1st.- Hà Nội: Thống kê, 2004.- 346tr.; 21cm. (digital electronics; digital circuits; ) |Kỹ thuật số; Mạch số điện tử; | DDC: 621.3815 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707580. Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số. T2: Flip flop, thanh ghi, bộ đếm/ VN-Guide biên dịch.- 1st.- H.: Thống Kê, 2001; 282tr. (digital control systems; digital electronics; electronic digital computers; ) |Công nghệ điện tử; Mạch số; | DDC: 621.391 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1608891. Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số hệ thống máy vi tính, thiết bị nhớ, PLD.- H.: Thống kê, 2001 |Máy vi tính; Thiết bọ nhớ; | DDC: 004.5 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1707619. Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số; T3: Mạch logic.- 1st.- H.: Thống Kê, 2001; 444tr. (digital control systems; digital electronics; electronic digital computers; ) |Công nghệ điện tử; Mạch số; | DDC: 621.391 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1707620. Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số; T4: Hệ thống máy vi tính, thiết bị nhớ, PLD.- 1st.- Hà Nội: Thống Kê, 2001; 259p.. (digital control systems; digital electronics; electronic digital computers; ) |Công nghệ điện tử; Thiết bị ngoại vi; z01.10; | DDC: 621.391 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1777661. ĐỨC MINH Hướng dẫn sử dụng máy ảnh kỹ thuật số/ Đức Minh, Quang Huy.- Hà Nội: Thanh niên, 2011.- 297 tr.: minh họa; 19 cm. ISBN: 135962 Tóm tắt: Trình bày các kĩ thuật và bí quyết để chụp ảnh giống một chuyên gia như: sử dụng đèn flash, chụp ảnh thể thao, chụp ảnh cưới, ảnh phong cảnh, ảnh người... (Chụp ảnh; Máy ảnh kĩ thuật số; ) |Kĩ thuật số; | [Vai trò: Quang Huy; ] DDC: 771.3 /Price: 80000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1461404. Giáo trình xử lý ảnh kỹ thuật số chuyên nghiệp/ Nhóm phát triển phần mềm sinh viên học sinh.- H.: Giao thông vận tải, 2010.- 1 CD-ROM: âm thanh, màu; 4 3/4 in. (Giáo trình; Phần mềm Photoshop; Tin học; Xử lí; Ảnh kĩ thuật số; ) [Vai trò: Nhóm phát triển phần mềm sinh viên học sinh; ] DDC: 006.6 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1763717. Graphic in design xử lý ảnh kỹ thuật số chuyên nghiệp: Photoshop CS 3 Diks 1.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2006.- 2 đĩa; 4 3/4 in.- (Nhóm phát triển phần mềm sinh viên học sinh) Tóm tắt: Trình bày những kỹ thuật căn bản trong xử lý ảnh Photoshop |Kỹ thuật tin học; | DDC: 005.368 /Price: 24000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1756884. NGUYỄN NGỌC KHOA VĂN Kỹ năng chỉnh sửa và phục hồi ảnh kỹ thuật số: Hướng dẫn từng bước bằng hình ảnh/ Nguyễn Ngọc Khoa Văn.- Hà Nội: Giao thông vận tải, 2005.- 584 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Thực hiện từng buớc của kỹ thuật tinh chỉnh ảnh kỹ thuật số xử lý các lỗi ảnh như ảnh bị nhiễu, ảnh quá sáng, thiếu sáng hay các lỗi do ống kính gây ra |Photoshop CS2 9.0; Xử lý ảnh; | DDC: 006.6 /Price: 85000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1511682. Photoshop cho nhiếp ảnh kỹ thuật số: khám phá bí quyết nhà nghề của các thợ chụp ảnh kỹ thuật số hàng đầu/ tổng hợp và biên dịch: VN-Guide.- H.: Thống kê, 2004.- 496tr; 21cm. Tóm tắt: Sách dành cho thợ chụp hình chuyên nghiệp, người đã kinh qua kỹ thuật số hoặc sắp bước sang lĩnh vực kỹ thuật số. Sách chỉ dẫn từng bước những kỹ thuật được các chuyên gia chụp ảnh kỹ thuật số hàng đầu hiện nay áp dụng, điều mà hầu hết sách photoshop khác không đề cập đến. Bạn có thể nhảy vào bất cứ đâu trong sách. Vì sách không viết theo lối từ chương, rất thuận lợi cho bạn {Nhiếp ảnh nghệ thuật; Tin học; } |Nhiếp ảnh nghệ thuật; Tin học; | [Vai trò: VN-Guide; ] /Price: 54000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1468943. Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số. T.1: Kỹ thuật số căn bản/ VN - Guide tổng hợp và biên dịch.- H.: Thống kê, 2001.- 346tr.; 21cm. Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản kỹ thuật số. Các hệ thống số đếm và mã. Các cổng logic và đại số Boole. Số học kỹ thuật số phép toán và mạch {Giáo trình; Kĩ thuật số; } |Giáo trình; Kĩ thuật số; | [Vai trò: VN - Guide; ] /Price: T.1:33.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1469171. Giáo trình chuyên ngành kỹ thuật số. T.2: Flip-Flop, thanh ghi, bộ đếm/ VN - Guide tổng hợp và biên dịch.- H.: Thống kê, 2001.- 282tr.; 21cm. Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản kỹ thuật số. Các hệ thống số đếm và mã. Các cổng logic và đại số Boole. Số học kỹ thuật số phép toán và mạch {Giáo trình; Kĩ thuật số; } |Giáo trình; Kĩ thuật số; | [Vai trò: VN - Guide; ] /Price: T.2:27.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |