1559895. LÊ THÁNH LÂN Lịch hai thế kỷ 1802-2010 và các lịch vĩnh cửu/ Pgs.Lê Thánh Lân.- Huế.: Thuận Hóa, 1995.- 244tr; 27cm. Viện công nghệ thông tin {1802-2010; Lịch; lịch dương; lịch thế kỷ; lịch vĩnh cửu; lịch âm; nghiên cứu; thiên văn học; thời gian; } |1802-2010; Lịch; lịch dương; lịch thế kỷ; lịch vĩnh cửu; lịch âm; nghiên cứu; thiên văn học; thời gian; | [Vai trò: Lê Thánh Lân; ] /Price: 1000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1327076. LÊ THÀNH LÂN Lịch hai thế kỷ (1802-2010) và các lịch vĩnh cửu/ Lê Thành Lân.- Huế: Nxb. Thuận Hoá, 1995.- 244tr; 26cm. Tóm tắt: Cơ sở thiên văn của việc làm lịch, thiên văn quan sát các đơn vị thời gian lịch, hệ đếm can chi, một vài loại lịch được dùng ở Việt nam, tính niên đại lịch hai thế kỷ 1802-2010 và các loại lịch vĩnh cửu {1802 - 2010; Thiên văn học; hệ đếm can chi; lịch hai thế kỷ; lịch vĩnh cửu; } |1802 - 2010; Thiên văn học; hệ đếm can chi; lịch hai thế kỷ; lịch vĩnh cửu; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1605320. TRẦN, VĂN CHÍNH Đình làng ở huyện Cao Lãnh từ 1802-2010: Luận văn thạc sĩ khoa học lịch sử. Chuyên ngành: Lịch sử Việt Nam. Mã số: 60.22.54/ Trần Văn Chính; Nguyễn Trọng Văn (hướng dẫn).- Đồng Tháp: Đại học Vinh, 2011.- 146tr; 30cm.. ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh |Luận văn; Thành hoàng; tín ngưỡng ở Việt Nam; đình làng; Đồng Tháp Mười; kiến trúc; lễ cúng kỳ yên; khoa học lịch sử; lịch sử Việt Nam; | [Vai trò: Nguyễn, Trọng Văn; ] DDC: 390.0959789 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1534535. LÊ THÀNH LÂN Lịch hai thế kỷ(1802-2010) và các lịch vĩnh cửu/ Lê Thành Lân.- H.: Thuận Hóa, 1995.- 244tr; 27cm. {lịch; } |lịch; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |