Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 65 tài liệu với từ khoá 1984-1985

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617358. VIE
    Công tác đoàn 1984-1985/ Đoàn TNCSHCM.- H.: Thanh niên, 1984.- 103 tr.; 19 cm..- (Lưu hành nội bộ)
    Công tác đoàn
(Đoàn thanh niên CSHCM 1984-1985; ) |Công tác đoàn 1984-1985; |
DDC: 331.87 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1565118. Công tác Đoàn 1984-1985: Lưu hành nội bộ/ Hằng Thanh biên tập.- H.: Thanh niên, 1984.- 103tr; 19cm.
    Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
    Tóm tắt: Những thành tích công tác Đoàn 2 năm 1984-1985 tại hội nghị tổng kết công tác Đoàn cuối năm 1985
{1984-1985; Công tác đoàn; Hồ Chí Minh; Việt Nam; thành tích; tổng kết; Đoàn thanh niên cộng sản; } |1984-1985; Công tác đoàn; Hồ Chí Minh; Việt Nam; thành tích; tổng kết; Đoàn thanh niên cộng sản; |
/Price: 10200c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1567454. Nghị quyết của hội đồng bộ trưởng về công tác Văn hóa Thông tin trong thời gian trước mắt. Nghị quyết của ban thường vụ Tỉnh Uỷ về công tác Văn hóa Thông tin trong 2 năm 1984-1985.- Hải Hưng.: Sở Văn hóa Thông tin Hải Hưng, 1984.- 12tr; 27cm.
{1984-1985; Hải Hưng; Nghị quyết; Văn hóa thông tin; công tác; kế hoạch; nhiệm vụ; địa phương; ấn phẩm địa phương; } |1984-1985; Hải Hưng; Nghị quyết; Văn hóa thông tin; công tác; kế hoạch; nhiệm vụ; địa phương; ấn phẩm địa phương; |
/Price: 1000b /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697478. NGUYỄN DUY CẦN
    ảnh hưởng 4 khoảng cách cấy và 4 mức độ phân N trên năng suất lúa MTL 54 và MTL61; ảnh hưởng 3 dạng phân lân trên năng suất 3 dòng lúa cải tiến MTL54, MTL61 và MTL63 tại huyện Ma Lâm - Thuận Hải, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Nguyễn Duy Cần.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1985; 57tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1654074. NGUYỄN ĐỨC CHÂU
    ảnh hưởng 4 liều lượng phân lân trên năng suất 2 giống lúa NN6A và MTL54 tại xã Đông Phú, huyện Châu Thành - Hâu Giang, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Nguyễn Đức Châu.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1985; 49tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697202. MẠC TẤN
    ảnh hưởng của liều lượng phân N và P trên năng suất hạt đay cách Việt Nam, vụ Đông Xuân 1984-1985, tại Thốt Nốt - Hậu Giang/ Mạc Tấn.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Kỹ thuật cây tr, 1985; 49tr..
(fiber plants; field crops; jute plant - planting - vietnam; jute plant, effect of nitrogen on; jute plant, effect of phosphorus on; ) |Cây công nghiệp; Cây lấy sợi; Cây đay; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 633.54 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696568. DƯƠNG ÁI ĐẠO
    ảnh hưởng của phân đạm và phân lân đối với bệnh cháy lá và đốm nâu trên lúa NN 6A (HT6) tại huyện Vũng Liêm - Cữu Long, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Dương ái Đạo.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 39tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of nitrogen on; plants, effect of pesticides on; plants, effect of phosphorus on; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông dược; Phân bón; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696786. ĐINH KIM NGÂN
    ảnh hưởng của phân đạm, phân lân đến năng suất lúa NN 7A trên đất phù sa ven sông và đất phèn, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Đinh Kim Ngân.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 53tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of phosphorus on; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697694. VÕ THỊ KIM HẰNG
    ảnh hưởng liều lượng phân đạm và khoảng cách cấy trên năng suất giống lúa nước sâu Radin STR; ảnh hưởng mật độ sạ và liều lượng phân đạm trên năng suất giống lúa cải tiến MTL61 tại nông trại khu II - Đại học Cần Thơ, vụ mùa 1984 và Đông Xuân 1984-1985/ Võ Thị Kim Hằng.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Trung tâm Nghiên cứu v, 1985; 79tr..
(field crops; rice - breeding; rice - research; rice, effect of nitrogen on; rice, effect of phosphorus on; ) |Chuyển kho NN4; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Phân bón; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1697114. NGUYỄN VĂN CHINH
    ảnh hưởng thời điểm bón phân lân đến năng suất lúa NN 7A trồng trên đất phèn Humic Tropic Sulfaquepts, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Nguyễn Văn Chinh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 48tr..
(agriculture - economic aspects; fertilizers - application; plant-soil relationships; rice, effect of phosphorus on; rice, effect of soil acidity on; ) |Chuyển Kho NN3; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696374. ĐINH THỊ BÍCH THỦY
    Bước đầu khảo sát thành phần tuyến trùng trên một số vùng trồng bắp, chuối, mía, cải, cà chua thuộc huyện Châu Thành - Tiền Giang và Tp. Cần Thơ, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Đinh Thị Bích Thủy.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 52tr..
(bananas - diseases and pests; corn - diseases and pests; field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây; Cây bắp - kĩ thuật canh tác; Cây chuối - kĩ thuật canh tác; Cây cà chua - kĩ thuật canh tác; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây mía - kĩ thuật canh tác; Hoa màu; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696539. TRỊNH MINH KHÁ
    Bước đầu khảo sát thành phần và sự phân bố tuyến trùng trên rễ và đất lúa ở tỉnh Cữu Long, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Trịnh Minh Khá.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 56tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696659. LÊ QUANG NGHĨA
    Bước đầu khảo sát tình hình tuyến trùng trên đậu nành Glycine max ở một số vùng trồng đậu nành của Hậu Giang và An Giang, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Lê Quang Nghĩa.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 80tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; soybean - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông dược; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696611. VÕ THỊ HƯỜNG
    Bước đầu tìm biện pháp dự tính dự báo bệnh thối cổ gié lúa Pyricularia Oryzae Cav. và hiệu quả của thuốc Kitazin và Kenopei đối với bệnh này tại huyện Cai Lậy - Tiền Giang, vụ Đông Xuân 1984-1985; trắc nghiệm phản ứng tập đoàn giống đậu xanh của trường Đại học Cần Thơ đối với bệnh héo cây con Rhizoctonia Solani/ Võ Thị Hường.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 57tr..
(field crops - diseases and pests; french - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu xanh; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông dược; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1707738. Carnegie institution of Washington: Year book 84: 1984-1985.- 1st.- Baltimore, 1985; 195p..
(biochemistry; ) |Hóa sinh học; Z01.09T2; |
DDC: 572 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696744. TRẦN THỊ KIM CÚC
    Dinh dưỡng Kali và các nguyên tố vi lượng trên một số giống đậu nành có triển vọng, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Trần Thị Kim Cúc.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 58tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.83 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696959. HUỲNH THỊ PHÉP
    Dinh dưỡng lân của các giống đậu nành, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Huỳnh Thị Phép.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 52tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.85 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696991. TÔ THỊ BÍCH LOAN
    Dinh dưỡng đạm của các giống đậu nành, vụ Đông Xuân 1984-1985/ Tô Thị Bích Loan.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Nông hóa thổ nh, 1985; 55tr..
(fertilizers - application; plant-soil relationships; soil chemistry; soil physical chemistry; soil science; ) |Chuyển Kho NN3; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật canh tác; Lớp Trồng Trọt K07; Nông hóa thổ nhưỡng; Phân bón; Đất cây trồng; |
DDC: 631.84 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696500. NGUYỄN LƯU ANH
    Giám định và điều tra một bệnh tạo hạch trên đậu nành tại Hậu Giang; trắc nghiệm phản ứng của một số giống/dòng đậu nành có triển vọng kháng được bệnh rỉ Phakopsora Sojae, vụ Hè Thu 1984-1985/ Nguyễn Lưu Anh.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 60tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; soybean - disease and pest resistance; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1696600. PHẠM THỊ MINH TÂM
    Kết quả giám định côn trùng bộ Lepidoptera, Coleoptera, Homoptera và Hemiptera thuộc ba tỉnh An Giang, Cữu Long và Đồng Tháp, vụ Hè Thu 1984 và vụ Đông Xuân 1984-1985; hiệu quả một số loại thuốc hóa học Methyl Parathion 50 EC, Sherpa 25 EC, Phosalone 35 EC và Mocap 20-70 EC trên sâu ăn tạp Spodoptera litura Fab. (Noctuidae- Lepidoptera) và rầy mềm Aphis craccivora Koch (Aphididae, Homoptera)/ Phạm Thị Minh Tâm.- 1st.- Cần Thơ: Trường ĐH Cần Thơ - Khoa Trồng trọt - Bộ môn Bảo vệ thực vật, 1985; 64tr..
(field crops - diseases and pests; pests - control; plants, effect of pesticides on; plants, protection of; rice - diseases and pests; ) |Bảo vệ thực vật; Bệnh cây trồng; Chuyển kho NN2; Cây công nghiệp; Cây lúa; Cây lương thực; Cây đậu nành; Kỹ thuật cây trồng; Lớp Trồng Trọt K07; Nông dược; |
DDC: 632.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.