1333387. BỘ THUỶ LỢI - TỔNG CỤC THỐNG KÊ Số liệu thống kê thuỷ lợi Việt Nam (1986-1990)/ Bộ Thuỷ lợi - Tổng cục thống kê.- H.: Thế giới, 1994.- 304tr; 21cm. Đầu trang tên sách ghi: Bộ Thuỷ lợi - Tổng cục thống kê. Ministry of Water Resources - General Statistical Office. - Chính văn bằng tiếng Việt và Anh Tóm tắt: Giới thiệu một số thông tin thống kê của ngành thuỷ lợi trong 1986-1990: Những chỉ tiêu chủ yếu về thuỷ lợi của cả nước, chỉ tiêu chủ yếu phân theo vùng lãnh thổ. Giới thiệu một số đơn vị thuộc Bộ Thuỷ lợi. Những số liệu cơ bản về: hiện trạng sử dụng đất, dân số và lao động, việc sản xuất lúa ở các vùng. Mối quan hệ giữa thuỷ lợi, đất đai và lao động {Việt Nam; kinh tế; kinh tế thuỷ lợi; thống kê kinh tế; } |Việt Nam; kinh tế; kinh tế thuỷ lợi; thống kê kinh tế; | DDC: 627.09597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1358307. RƯGIƠCỐP, N.I. Về những phương hướng cơ bản phát triển kinh tế và xã hội Liên Xô trong những năm 1986-1990 và thời kỳ đến năm 2000/ N.I. Rưgiơcốp.- H.: Sự thật, 1986.- 71tr : ảnh; 19cm. Tóm tắt: Tổng kết những thành tựu và kinh nghiệm trong hoạt động đối nội, đối ngoại mà Liên Xô đã đạt được trong những năm qua {Kinh tế; Liên Xô; phát triển; phương hướng; xã hội; } |Kinh tế; Liên Xô; phát triển; phương hướng; xã hội; | /Price: 3đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1559800. Thơ: 1986-1990.- H.: Hội nhà văn, 1991.- 145tr; 19cm. {1986-1990; Việt nam; Văn học; thơ; tuyển tập; } |1986-1990; Việt nam; Văn học; thơ; tuyển tập; | /Price: 3500đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567556. Nông lịch Hải Hưng: 1986-1990.- Hải Hưng.: Uỷ ban Khoa học kỹ thuật Hải Hưng xb., 1985.- 208tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm khí tượng thuỷ văn và những lịch thời vụ của những cây, con chủ yếu trong nông nghiệp Hải Hưng {1986 - 1990; Hải Hưng; Khí hậu; Lịch nông nghiệp; Nông lịch; Thủy văn; Địa chí; } |1986 - 1990; Hải Hưng; Khí hậu; Lịch nông nghiệp; Nông lịch; Thủy văn; Địa chí; | DDC: 551.6095973 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1341768. BỘ THUỶ LỢI. TỔNG CỤC THỐNG KÊ Số liệu thống kê 5 năm xây dựng và phát triển thuỷ lợi (1986-1990)/ Bộ Thuỷ lợi. Tổng cục Thống kê.- H.: Thống kê, 1992.- 168tr; 19cm. {1986-1990; Kinh tế; Thuỷ lợi; Thống kê; } |1986-1990; Kinh tế; Thuỷ lợi; Thống kê; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1346643. GENERAL STATISTICAL OFFICE Economy and trade of Vietnam 1986-1990/ General statistical office, Trade information centre.- Hanoi: Trade information centre, 1991.- 219tr : ảnh; 18cm. Tóm tắt: Thống kê kinh tế và thương mại Việt Nam 1986-1990 {Kinh tế; Việt Nam; thương mại; } |Kinh tế; Việt Nam; thương mại; | [Vai trò: Trade information centre; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1346998. Kinh tế và tài chính Việt Nam 1986-1990/ Tổng cục thống kê.- H.: Thống kê, 1991.- 295tr : biểu bảng; 30cm. {1986-1990; Kinh tế; Tài chính; } |1986-1990; Kinh tế; Tài chính; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1707105. TRIỆU XUÂN Trả giá: Tiểu thuyết; Giải thưởng văn học 1986-1990 của Tổng Liên đoàn đoàn Lao động Việt Nam/ Triệu Xuân.- 4th.- Hà Nội: Văn học, 2001; 440tr.. (vietname fiction - 1896 -; ) |Tiểu thuyết Việt Nam - 1986 -; Z01.08b; | DDC: 895.922334 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1516206. TRIỆU XUÂN Trả giá: tiểu thuyết, Giải thưởng Văn học học 1986-1990của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam/ Triệu Xuân.- In lần thứ tư.- H.: Văn học, 2001.- 440tr.; 19cm. {Tiểu thuyết; Văn học Việt nam; } |Tiểu thuyết; Văn học Việt nam; | DDC: 895.9223 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1583273. Số liệu thống kê 5 năm xây dựng và phát triển thuỷ lợi: 1986-1990.- H.: Thống kê, 1992.- 167tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ thuỷ lợi - Cục thống kê Tóm tắt: Giới thiệu với bạn đọc một số tình hình hoạt động của nghành Thuỷ lợi trong những năm 1986 - 1990 {1986 - 1990; Thuỷ lợi; Thống kê; } |1986 - 1990; Thuỷ lợi; Thống kê; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1528606. 5 năm văn hóa, văn nghệ đổi mới (1986-1990).- H.: Sự thật, 1991.- 139tr; 19cm.- (Ban tư tưởng văn hóa trung ương Viện văn hóa) Tóm tắt: bước đầu nhìn nhận những nét đổi mới của sự nghiệp văn hóa, văn nghệ 1986-1990 {văn hóa văn nghệ; } |văn hóa văn nghệ; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1493254. Economy and trade of Viet Nam: 1986-1990.- H.: General statistical office and trade information center ed., 1991.- 219p.; 19cm. {Economy; Viet Nam; trade; } |Economy; Viet Nam; trade; | /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1629610. Năm năm văn hoá,văn nghệ đổi mới (1986-1990).- H.: Sự thật, 1991.- 139tr; 19cm.- (Ban tư tưởng văn hoá trung ương-Viện văn hoá) Tóm tắt: Nền văn hoá,văn nghệ Việt Nam đang ngày càng đổi mới trên tất cả các lĩnh vực và đạt được nhiều lĩnh vực đáng kể |Văn hoá; Văn hoá văn nghệ Việt Nam; Văn nghệ; | /Price: 3000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1628324. Tài nguyên và môi trường biển: Tóm tắt các công trình nghiên cứu 1986-1990. T.1/ Nguyễn Chu Hồi (Chủ biên), Trần Đình Lân.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1991.- 159tr.; 27cm. ĐTTS ghi: Viện khoa học Việt Nam.Trung tâm nghiên cứu biển Hải Phòng Tóm tắt: Các bài nghiên cứu về sử dụng hợp lý các dạng tài nguyên đất bồi ven biển, về ô nhiễm dầu, phóng xạ vùng biển cảng Hải Phòng, sử dụng luồng lạch Hải Phòng |Hải Phòng; Môi trường biển; Thực trạng biển; Tài nguyên biển; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Cử Nguyễn Văn Tiến...; Nguyễn Đức Cự; Phạm Việt Cường; TS. Nguyễn Chu Hồi; Trần Đình Lân; ] /Price: 20.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1534107. TRIỆU XUÂN Trả giá: Tiểu thuyết; Giải thưởng Văn học 1986-1990 của Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam/ Triệu Xuân.- In lần thứ ba.- Tp.HCM: nxb Văn Nghệ, 1991.- 352tr; 19cm. {Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học; } |Tiểu thuyết; Việt Nam; Văn học; | [Vai trò: Triệu Xuân; ] /Price: 8200 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1630525. Ti nguyn v mƯi trỗưng bin: TÂm tt cc cƯng trnh nghin cộu 1986-1990. T.1/ TS. Nguyn Chu HĐi (Chọ bin) Trn únh L
n.- H.: Khoa hƠc v kð thut, 1991.- 159tr; 27cm. Vin khoa hƠc Vit Nam.Trung t m nghin cộu bin Hi PhĂng Tóm tắt: Cc bi nghin cộu v sờ dổng hỏp lợ cc dng ti nguyn ũt bĐi ven bin,v Ư nhim du,phÂng x võng bin cng Hi PhĂng,sờ dổng luĐng lch Hi PhĂng |CƯng trnh nghin cộu 1986-1990; Hi PhĂng; MƯi trỗưng bin; Thỡc trng bin; Ti nguyn bin; | [Vai trò: Nguyn Hởu Cờ Nguyn Vn Tin...; Nguyn úộc Cỡ; Phm Vit Cỗưng; TS. Nguyn Chu HĐi; Trn únh L n; ] /Price: 20.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1627570. Thực trạng kinh tế - xã hội Việt Nam giai đoạn 1986-1990: Tài liệu tham khảo nội bộ.- H.: Thống kê, 1990.- 173tr; 27cm. Tóm tắt: Tình hình kinh tế - xã hội nước ta từ sau đại hội Đảng lần thứ VI thành công và sự trăn trở, sản xuất công nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế đa thành phần, dân số, thị trường lao động |1986-1990; Kinh tế; Xã hội; | /Price: 50,000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1627058. VĂN PHAN Lời thú tội: Tác phẩm được tặng thưởng trong cuộc vận động sáng tác văn học về giao thông vận tải 1986-1990/ Văn Phan.- H.: Giao thông vận tải, 1988.- 256tr; 19cm. |Tiểu thuyết; Vhvn; | /Price: 500d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1528160. Về những phương hướng cơ bản phát triển kinh tế và xã hội Liên Xô trong những năm 1986-1990 và thời kỳ đến năm 2000.- H.: Sự thật, 1987.- 71tr; 21cm. Tóm tắt: Báo cáo tổng kết sâu sắc những thành tựu to lớn, những kinh nghiệm phong phú trong hoạt động kinh tế đối nội , đối ngoại mà Liên Xô đã đạt được nhxng năm qua {Chính trị; Kinh tế; Liên Xô; } |Chính trị; Kinh tế; Liên Xô; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1503161. RƯGIƠCỐP, N.I. Về những phương hướng cơ bản phát triển kinh tế và xã hội Liên Xô trong những năm 1986-1990 và thời kỳ đến năm 2000: Báo cáo tại đại hội XXVII ĐCS Liên Xô/ N.I. Rưgiơcốp.- H.: Sự thật, 1986.- 71tr. : ảnh; 19cm. Tóm tắt: Tổng kết những thành tựu và kinh nghiệm trong hoạt động đối nội, đối ngoại mà Liên Xô đã đạt được trong những năm qua {Kinh tế; Liên Xô; phát triển; phương hướng; xã hội; } |Kinh tế; Liên Xô; phát triển; phương hướng; xã hội; | [Vai trò: Rưgiơcốp, N.I.; ] /Price: 3đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |