Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 607 tài liệu với từ khoá ACCESS

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433254. HUỲNH TÔN NGHĨA
    Hướng dẫn lập trình quản lý với Microsoft Access/ Huỳnh Tôn Nghĩa.- H.: Thanh niên, 2017.- 399tr: minh họa; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh
    Thư mục : tr.399
    ISBN: 9786046461487
    Tóm tắt: Tổng quan về Access, bảng dữ liệu, thao tác trên bảng dữ liệu, bảng truy vấn, biểu mẫu, báo biểu, tạo tập lệnh, giới thiệu ngôn ngữ VBA, làm việc với đối tượng trong Access, làm việc với đối tượng recordset trong mô hình dao, làm việc với đối tượng docmd, xử lý lỗi chương trình, tạo các tiện ích cho chương trình
(Phần mềm Access; Phần mềm máy tính; Quản trị dữ liệu; )
DDC: 005.7565 /Price: 110000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1009232. VÕ ĐÌNH BẢY
    Giáo trình Access 2010/ Võ Đình Bảy (ch.b.), Huỳnh Quốc Bảo, Lý Trần Thái Học.- H.: Xây dựng, 2015.- 156tr.: ảnh, bảng; 27cm.
    Phụ lục: tr. 150-152. - Thư mục: tr. 153
    ISBN: 9786048215804
    Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về Microsoft Access 2010, bảng đơn vị lưu trữ dữ liệu, mối quan hệ giữa các bảng, toán tử - biểu thức - hàm, truy vấn, biểu mẫu, báo biểu và tập lệnh
(Hệ quản trị cơ sở dữ liệu; Phần mềm Access; ) [Vai trò: Huỳnh Quốc Bảo; Lý Trần Thái Học; ]
DDC: 005.7565 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1005019. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng= National technical regulation on construction for disabled access to buidings and facilities.- H.: Xây dựng, 2015.- 20tr.: hình vẽ, bảng; 31cm.
    Phụ lục: tr. 19
    ISBN: 9786048214418
    Tóm tắt: Giới thiệu quy chuẩn kĩ thuật quốc gia (QCVN 10:2014/BXD) về xây dựng công trình đảm bảo người khuyết tật tiếp cận sử dụng bao gồm những quy định chung, quy định kỹ thuật, quy định về kiểm tra và tổ chức thực hiện
(Công trình xây dựng; Người khuyết tật; Qui chuẩn nhà nước; Tiêu chuẩn kĩ thuật; ) [Việt Nam; ]
DDC: 624.108709597 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1470871. NGUYỄN ĐỨC TOÀN
    5 bài thực hành nhanh để quản lý dữ liệu với Access/ Nguyễn Đức Toàn.- H.: Thống kê, 2004.- 233tr: hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách Tự học nghề qua máy tính với Access)
    Tóm tắt: Hướng dẫn thực hành từng bước các tác vụ chính như tạo một file cơ sở dữ liệu mới, in tất cả các record trong một table, phân loại các record, sử dụng một query để phân loại các record...
(Cơ sở dữ liệu; Tin học; )
DDC: 005.3 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086523. JUAREZ, JON
    Microsoft Office Access 2010: A lesson approach, complete/ Jon Juarez, John Carter.- New York: McGraw-Hill, 2011.- xliii, 609 p.: ill.; 29 cm.
    Ind. at the end text
    ISBN: 9780077331245
(Phầm mềm máy tính; Phần mềm Access; Quản lí dữ liệu; ) [Vai trò: Carter, John; ]
DDC: 005.7565 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1108015. SCHEIDEL, JEFF
    Designing an IAM framework with Oracle identity and access management suite/ Jeff Scheidel.- New York...: McGraw-Hill, 2010.- xxiv, 340 p.: ill.; 23 cm.
    Ind.: p. 329-340
    ISBN: 9780071741378
(An ninh mạng; Cơ sở dữ liệu; Máy vi tính; )
DDC: 005.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1457562. ĐẶNG VĂN SÁNG
    Hướng dẫn thực hành viết phần mềm kế toán trên Access/ Đặng Văn Sáng, Nguyễn Ngọc Hiến.- H.: Giao thông vận tải, 2009.- 575tr: bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Viện Tài chính kế toán - Tin học
    ISBN: 98392
    Tóm tắt: Giới thiệu các lý thuyết và những qui định về sổ kế toán, xây dựng phần mềm kế toán trên Access như thiết kế cơ sở dữ liệu, hướng dẫn nhập liệu,...và xây dựng giao diện chương trình
(Kế toán; Phần mềm Access; Tin học ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc Hiến; ]
DDC: 005.5 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178129. Citrix access security for IT administrators/ Citrix Product Development Team.- New York...: McGraw-Hill, 2007.- xvii, 268 p.: ill.; 24 cm.
    Ind.
    ISBN: 9780071485432
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về an toàn mạng máy tính của hãng Citrix. Triển khai an ninh mạng máy tính. An toàn cổng nối, giao diện Web, password nhà quản lý. Sự trình bày máy chủ, máy khách. Giấy phép máy chủ và một số giải pháp về an ninh mạng của Citrix
(An toàn; Bảo mật; Máy chủ; Mạng máy tính; ) {An ninh mạng; } |An ninh mạng; |
DDC: 005.8 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178366. KEOGH, JIM
    The unofficial guide to Microsoft Office Access 2007/ Jim Keogh.- Hoboken: Wiley Pub., 2007.- xxxi, 638 p.: ill.; 24 cm.
    App.: p. 589-615. - Ind.: p. 617-638
    ISBN: 9780470045978
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng phần mềm Access 2007. Cách thiết kế dữ liệu và cơ sở dữ liệu. Tạo ngôn ngữ cơ sở dữ liệu, sử dụng các dạng mẫu và tạo báo cáo. Làm việc với Macros và quản trị cơ sở dữ liệu. Lập trình với VBA
(Cơ sở dữ liệu; Phần mềm Access; Quản trị; )
DDC: 005.75 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1264643. NGUYỄN MINH ĐỨC
    Hoàn thiện công việc văn phòng với Access 2003/ Nguyễn Minh Đức b.s..- H.: Giao thông Vận tải, 2004.- 423tr.: hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách Tin học Phương Nam)
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng tin học văn phòng với Access 2003 như: tạo một cơ sở dữ liệu với Access, xác định và quản lý dữ liệu với Access, trình bày dữ liệu với Access, cải tiến khả năng thực thi của cơ sở dữ liệu, tìm hiểu các event và mô hình event, tự động hoá bằng các Macro,...
(Phần mềm Access; Tin học văn phòng; )
DDC: 005.5 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274834. COULTHARD, GLEN J.
    Microsoft Office Access 2003/ Glen J. Coulthard, Sarah Hutchinson Clifford.- Boston,...: McGraw-Hill, 2004.- xxiii, 750 p.: pic.; 25 cm.- (Advantage series)
    Ind.
    ISBN: 9780072835564
    Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng phần mềm Microsoft office access 2003; Tạo lập bảng khai về dữ liệu; Thiết kế tạo lập cơ sở dữ liệu; Tổ chức và tra cứu dữ liệu. Quản trị dữ liệu, làm việc với các bảng biểu; Tạo lập lựa chọn truy vấn; Tạo lập báo cáo
(Phần mềm Access; Sử dụng; Tin học; ) [Vai trò: Clifford, Sarah Hutchinson; ]
DDC: 005.75 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1510977. LÊ MINH HIẾU
    Access 2002 cho người mới bắt đầu/ Lê Minh HIếu.- H.: Thống kê, 2002.- 204tr; 21cm.
{Tin học; } |Tin học; |
DDC: 005.5 /Price: 24500 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561975. Tự học Access 97.- H.: Thống kê, 1999.- 425tr; 20cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu và hướng dẫn sử dụng phền mềm Access 97
{Access 97; Tin học; computer; cơ sở dữ liệu; khoa học kỹ thuật; máy tính; phần mềm; điện tử; } |Access 97; Tin học; computer; cơ sở dữ liệu; khoa học kỹ thuật; máy tính; phần mềm; điện tử; |
DDC: 005.5 /Price: 1000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1594816. PHẠM VĂN ẤT
    Kỹ thuật lập trình Access trên Windows/ Phạm Văn Ất.- Hà Nội:: Khoa học kỹ thuật,, 1997.- 314tr.;; 21cm.
(Access; Lập trình; Windows; )
DDC: 005.362 /Price: 30000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1478235. KEENE, MICHAEL L.
    Instant access: the pocket handbook for writers/ Michael L. Keene, Katherine H. Adams.- Boston: McGraw-Hill, 2005.- vi, 311 p.; 22 cm..
    Includes index
    ISBN: 9780073104935
(Kĩ năng viết; Ngữ pháp; Phóng sự; Tiếng Anh; Tu từ học; ) [Vai trò: Adams, Katherine H.,; ]
DDC: 808 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511752. Microsoft office Access cho người dùng Windows/ tổng hợp và biên dịch: VN-Guide.- H.: Thống kê, 2004.- 298tr; 24cm.
    Tóm tắt: Sách giúp bạn tìm hiểu nguyên tắc hoạt động của Access, cho phép nhập và hiệu chỉnh dữ liệu trong CSDL của người khác cũng như tạo CSDL hữu ích. Tuy tập sách không biến bạn thành một chuyên gia về Access, nhưng nó sẽ dẫn bạn đi đúng hướng
{Tin học; khoa học kỹ thuật; } |Tin học; khoa học kỹ thuật; | [Vai trò: tổng hợp và biên dịch; ]
DDC: 005.713 /Price: 53000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1511655. QUANG HUY
    Tự học quản lý cơ sở dữ liệu với Access 2003/ Quang Huy, Tín Dũng.- H.: Thống kê, 2004.- 542tr; 20cm.
    Tóm tắt: Sách gồm 15 bài hướng dẫn thực hành từng bước kèm theo hình ảnh minh họa, giúp bạn có thể dễ dàng đọc hiểu và áp dụng vào công việc: khởi đầu với access, khảo sát nhanh cơ sở dữ liệu, lầm việc với các table...
{Tin học; khoa học kỹ thuật; } |Tin học; khoa học kỹ thuật; | [Vai trò: Quang Huy; Tín Dũng; ]
DDC: 005.713 /Price: 52000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580787. Các tính năng mới trong Access 2003.- H.: Thống kê, 2003.- 201tr; 20cm.
    Tóm tắt: Về các tính năng mới, tối ưu hoá Access 2003, làm việc với nút, menu lệnh và thanh công cụ, xác lập các tính năng truy cập và các phím tắt
{Access 2003; Tin học; } |Access 2003; Tin học; |
DDC: 005.713 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563124. ĐINH VŨ NHÂN
    Thủ thuật Access/ Đinh Vũ Nhân.- H.: Thanh niên, 1999.- 239tr; 15cm.- (Tủ sách tin học căn bản)
    Tóm tắt: Trình bày những thủ thuật căn bản trong việc sử dụng phần mềm Access
{Access; Phần mềm; Thiết bị điện tử; Tin học; } |Access; Phần mềm; Thiết bị điện tử; Tin học; |
DDC: 005.3 /Price: 15000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1125943. LÊ THỊ TÚ KIÊN
    Giáo trình thực hành hệ quản trị cơ sở dữ liệu ACCESS/ Lê Thị Tú Kiên, Nguyễn Thị Kim Ngân, Nguyễn Thanh Tùng.- H.: Đại học Sư phạm, 2009.- 129tr.; 24cm.
    Thư mục: tr. 129
    Tóm tắt: Gồm các bài thực hành tạo lập cơ sở dữ liệu, truy vấn đơn giản, nâng cao, thiết kế mẫu biểu, báo cáo Report, kèm theo một số đáp án bài tập thực hành trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Access
(Cơ sở dữ liệu; Phần mềm Access; Quản trị; Thực hành; ) {Hệ quản trị; } |Hệ quản trị; | [Vai trò: Nguyễn Thanh Tùng; Nguyễn Thị Kim Ngân; ]
DDC: 005.5 /Price: 23000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.