Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 34 tài liệu với từ khoá Assembler

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608567. ĐẶNG THÀNH PHU
    Các bài tập lập trình bằng ngôn ngữ Assembler/ Đặng Thành Phu.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2005.- 302 tr.; 21 cm..
|Lập trình; Ngôn ngữ Asembler; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; |
DDC: 005.362076 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1165907. ĐẶNG THÀNH PHU
    Turbo Assembler và ứng dụng/ Đặng Thành Phu.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 280tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 235-276. - Thư mục: tr. 277
    Tóm tắt: Ngôn ngữ Assembler và cách lập trình. Liên kết giữa hợp ngữ với ngôn ngữ bậc cao. Một số chức năng của Bios và Dos
(Ngôn ngữ Assembler; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; )
DDC: 005.362 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1286801. ĐẶNG THÀNH PHU
    Turbo Assembler và ứng dụng/ Đặng Thành Phu.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1996.- 280tr; 21cm.
    Thư mục: tr.277
    Tóm tắt: Ngôn ngữ Assemble và cách lập trình. Liên kết giữa ngôn ngữ Assembler với các ngôn ngữ bậc cao. Một số chức năng của DOS và BIOS
{assembler; lập trình; máy tính điện tử; ngôn ngữ; tin học; } |assembler; lập trình; máy tính điện tử; ngôn ngữ; tin học; |
/Price: 22000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1165905. ĐẶNG THÀNH PHU
    Các bài tập lập trình bằng ngôn ngữ Assembler/ Đặng Thành Phu.- Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2007.- 301tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 250-303. - Thư mục: tr. 304
    Tóm tắt: Hướng dẫn cách lập trình bằng ngôn ngữ Assembler thông qua các bài tập cụ thể. Các bài tập số học, bài tập liên quan đến hệ thống thông qua các ngắt của Bios và Dos
(Lập trình; Ngôn ngữ Assembler; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; )
DDC: 005.362076 /Price: 38000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1293078. ĐẶNG THÀNH PHU
    Các bài tập lập trình bằng ngôn ngữ Assembler/ Đặng Thành Phu.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2003.- 302tr; 21cm.
    Thư mục cuối sách
    Tóm tắt: Các bài tập và hướng dẫn giải một số bài tập số học thường gặp, giải một số bài tập liên quan đến hệ thống thông qua các ngắt của Bios và Dos
{Bài tập; Máy vi tính; Ngôn ngữ Assembler; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; } |Bài tập; Máy vi tính; Ngôn ngữ Assembler; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; |
DDC: 005.456 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1249502. ĐẶNG THÀNH PHU
    Turbo Assembler và ứng dụng/ Đặng Thành Phu.- Tái bản có sửa chữa.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1998.- 271tr : bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Ngôn ngữ Assembler và cách lập trình. Liên kết giữa hợp ngữ với ngôn ngữ bậc cao. Một số chức năng của Bios và Dos
{Tin học; ngôn ngữ lập trình; turbo assembler-ngôn ngữ lập trình; } |Tin học; ngôn ngữ lập trình; turbo assembler-ngôn ngữ lập trình; |
DDC: 005.456 /Price: 22000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338210. NORTON, PERTER
    Nhập môn assembler/ Perter Norton; Nguyễn Minh San dịch.- H.: Giáo dục, 1993.- 368tr; 20cm.- (Tủ sách tin học)
    Đầu trang tên sách ghi: Trường đại học tài chính - kế toán Tp. Hồ Chí Minh
    Tóm tắt: phương pháp lập các chương trình bằng hợp ngữ (Assembler language). Những kỹ năng để tăng hiệu quả của chương trình và đơn giản hoá các chương trình phức tạp. Chương trình ứng dụng Diskpatch
{Máy vi tính; Tin học; assembler; lập trình; } |Máy vi tính; Tin học; assembler; lập trình; | [Vai trò: Nguyễn Minh San; ]
DDC: 005.456 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1313182. TỐNG VĂN ON
    Hợp ngữ và lập trình ứng dụng: Nhập môn Assembler. T.1: Lập trình cơ bản/ Tống Văn On, Hoàng Đức Hải.- H.: Giáo dục, 2001.- 452tr; 21cm.
    Tóm tắt: Đề cập đến các vấn đề cơ bản về hợp ngữ như: mô tả các chỉ thị của 80x86 cùng với các chỉ dẫn và các toán tử mà trình dịch hợp ngữ hỗ trợ; các chương trình hợp ngữ với nhau và chương trình viết bằng ngôn ngữ cấp cao như C, Pascal; cách tổ chức chương trình theo mô đun; cách xử lý dữ liệu nhị phân, dữ liệu ASCII và BCD; cách lập trình xử lý bàn phím, màn hình và chuột, cách xử lý các bảng biểu...
{Assembber - ngôn ngữ lập trình; Giáo trình; Máy vi tính; Tin học; } |Assembber - ngôn ngữ lập trình; Giáo trình; Máy vi tính; Tin học; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; ]
/Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1705830. TỐNG, VĂN ON
    Nhập môn Assembler: Hợp ngữ và lập trình ứng dụng. T.1: Lập trình cơ bản/ Hoàng Đức Hải, Tống Văn On.- Hà Nội: Giáo Dục, 2001.- 452 tr.: ill.; 24 cm.
    Tóm tắt: Tập 1 đề cập đến các vấn đề căn bản về hợp ngữ như; mô tả các chỉ thị (tập lệnh) của 80x86 cùng với các chỉ dẫn và các toán tử mà trình dịch hợp ngữ (assembler) hổ trợ; các vấn đề liên quan đến hợp dịch và liên kết; cách tổ chức chương trình theo mô-đun trong đó mỗi mô-đun bao gồm các thủ tục và micro; cách xử lý dữ liệu nhị phân, dữ liệu ASCII và BCD; cách lập trình xử lý bàn phím, màn hình và chuột; cách xử lý các bảng biểu.
(Assembler language ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Assembler; Phần mềm ứng dụng Assembler; | [Vai trò: Hoàng, Đức Hải; ]
DDC: 005.456 /Price: 38000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694081. NHẬP MÔN ASSEMBLER
    Nhập môn assembler/ Nhập môn assembler, Perter Norton; Dịch giả: Nguyễn Minh San, Hoàng Đức Hải.- 5th.- Hà Nội: Giáo Dục, 1997; 386tr..
(assembler language ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Assembler; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; Nguyễn Minh San; Perter Norton; ]
DDC: 005.456 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608629. TISCHER MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy tính IBM-PC bằng pascal, C, assembler, Bsic. T.1/ Tischer Michael, Nguyễn Mạnh Hùng, Phạm Tiến Dũng...[những người khác].- H.: Giáo dục, 1996.- 765tr.; 26tr..
|Assembler; Basic; C; Cẩm nang; Lập trình; Ngôn ngữ lập trình; Tin học; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Phạm Tiến Dũng; ]
DDC: 005.256 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608536. TISCHER MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM-PC bằng pascal, C, Assembler và basic. T.2/ Tischer Michael, Nguyễn Mạnh Hùng, Quác Tuấn Ngọc.- H.: Giáo dục, 1996.- 1420tr.; 26cm..
|Assembles; C; Máy vi tính; Ngôn ngữ lập trình; passcal; | [Vai trò: Nguyễn Mạnh Hùng; Quác Tuấn Ngọc; ]
DDC: 005.265 /Price: 69000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647799. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM-PC bằng Pascal, C, Assembler, Basic/ Michael Tischer ; Nguyễn Mạnh Hùng (dịch ) ... [ et al. ].- Hà Nội: Giáo Dục, 1996.- 765 tr.; 27 cm.
    Tóm tắt: Sách diễn giải các tính năng điện tử cũng như hệ thống điều hành của máy vi tính PC với đồng thời cả 4 ngôn ngữ lập trình là BASIC, ASSEMBLER, PASCAL và C. Sách phù hợp với tất cả các trình độ: từ người tự học máy tính đến sinh viên, từ học sinh đến cán bộ KHKT ở các ngành khác. Sách còn có đầy đủ các hàm của BIOS để tiện tra cứu
(Assembler language ( computer program language ); Basic ( computer program language ); C ( computer program language ); Computer programs; Pascal ( computer program language ); ) |Lập trình hệ thống; Ngôn ngữ lập trình Assembly; Ngôn ngữ lập trình Basic; Ngôn ngữ lập trình pascal; | [Vai trò: Nguyễn, Mạnh Hùng; Phạm, Tiến Dũng; Quách, Tuấn Ngọc; ]
DDC: 005.265 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647801. TISCHER, MICHAEL
    Cẩm nang lập trình hệ thống cho máy vi tính IBM-PC bằng Pascal, C, assembler, basic/ Michael Tischer ; Nguyễn Mạnh Hùng ( dịch ) ... [ et al. ].- Hà Nội: Giáo Dục, 1996.- 654 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Sách diễn giải các tính năng điện tử cũng như hệ thống điều hành của máy vi tính PC với đồng thời cả 4 ngôn ngữ lập trình là BASIC, ASSEMBLER, PASCAL và C. Sách phù hợp với tất cả các trình độ: từ người tự học máy tính đến sinh viên, từ học sinh đến cán bộ KHKT ở các ngành khác. Sách còn có đầy đủ các hàm của BIOS để tiện tra cứu
(Assembler language ( computer program language ); Basic ( computer program language ); C ( computer program language ); Computer programs; Pascal ( computer program language ); ) |Lập trình hệ thống; Ngôn ngữ lập trình Assembly; Ngôn ngữ lập trình Basic; Ngôn ngữ lập trình C; Ngôn ngữ lập trình pascal; | [Vai trò: Nguyễn, Mạnh Hùng; Nguyễn, Phú Tiến; Quách, Tuấn Ngọc; ]
DDC: 005.265 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1694115. NGUYỄN, MINH SAN
    Lập trình Assembler cho Dos/ Nguyễn Minh San.- 4th.- Hà Nội: Giáo Dục, 1996.- 349 tr.- (Tủ sách tin học)
    Tóm tắt: Sách gồm 9 chương. 1) bàn sơ qua về phần cứng của IBM PC bao gồm Rom BIOS và các ngắt (Interrupt) của BIOS. 2) giới thiệu về DOS (Disk operating system: Hệ điều hành đĩa) và các ngắt của DOS. 3) chỉ cách cài đặt máy tính cho dễ sử dụng hơn, trong đó bàn đến hai tập tin config.sys và autoexet.bat. 4) duyệt qua ngôn ngữ ASSEMBLER. 5) dành trọn cho một chương trình gà rối, mang tên debug. 6) trình bày nhiều chương trình ngắn nhưng tiện dụng như hoán đổi các cổng (port), đổi dạng con trỏ và làm mất tác dụng phiếm PrtSc. 7) trình bày một số chương trình đọc các tập tin trên đĩa. 8) bàn đến các chương trình để tạo các tập tin trên đĩa. 9) giới thiệu một số chương trình khá tế nhị như hoán đổi hai kiểu hiện màn hình đơn sắc và màucho các chương trình đen trắng và mở rộng RAM đến 704k byte. Ngoài ra sách còn có phần phụ lục như: Phụ lục A cho bảng ký tự ASCII, phụ lục B cho bảng mã ASCII mở rộng, phụ lục C tóm tắt các chỉ thị, phụ lục D liệt kê các chỉ dẫn, phụ lục E và F lần lượt nhận dạng các ngắt của BIOS và của DOS, phụ lục G bàn riêng về ngắt quan trọng nhất của DOS, phụ lục H chứa bảng mã scan của bàn phiếm
(assembler language ( computer program language ); ) |Assembler; Ngôn ngữ lập trình Assembler; |
DDC: 005.456 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689072. MILER, ALAN R
    Lập trình ASSEMBLER cho DOS/ Alan R Miler.- Hà Nội: ĐH và GDCN, 1993.- 349 tr.
    Tóm tắt: Sách gồm 9 chương. 1) bàn sơ qua về phần cứng của IBM PC bao gồm Rom BIOS và các ngắt (Interrupt) của BIOS. 2) giới thiệu về DOS (Disk operating system: Hệ điều hành đĩa) và các ngắt của DOS. 3) chỉ cách cài đặt máy tính cho dễ sử dụng hơn, trong đó bàn đến hai tập tin config.sys và autoexet.bat. 4) duyệt qua ngôn ngữ ASSEMBLER. 5) dành trọn cho một chương trình gà rối, mang tên debug. 6) trình bày nhiều chương trình ngắn nhưng tiện dụng như hoán đổi các cổng (port), đổi dạng con trỏ và làm mất tác dụng phiếm PrtSc. 7) trình bày một số chương trình đọc các tập tin trên đĩa. 8) bàn đến các chương trình để tạo các tập tin trên đĩa. 9) giới thiệu một số chương trình khá tế nhị như hoán đổi hai kiểu hiện màn hình đơn sắc và màucho các chương trình đen trắng và mở rộng RAM đến 704k byte. Ngoài ra sách còn có phần phụ lục như: Phụ lục A cho bảng ký tự ASCII, phụ lục B cho bảng mã ASCII mở rộng, phụ lục C tóm tắt các chỉ thị, phụ lục D liệt kê các chỉ dẫn, phụ lục E và F lần lượt nhận dạng các ngắt của BIOS và của DOS, phụ lục G bàn riêng về ngắt quan trọng nhất của DOS, phụ lục H chứa bảng mã scan của bàn phiếm
(assembler language ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Assembler; |
DDC: 005.456 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684229. MILER, ALAN R
    Lập trình ASSEMBLER cho DOS/ Alan R Miler.- 1st.- Hà Nội: ĐH và GDCN, 1992.- 349 tr.
    Tóm tắt: Sách gồm 9 chương. 1) bàn sơ qua về phần cứng của IBM PC bao gồm Rom BIOS và các ngắt (Interrupt) của BIOS. 2) giới thiệu về DOS (Disk operating system: Hệ điều hành đĩa) và các ngắt của DOS. 3) chỉ cách cài đặt máy tính cho dễ sử dụng hơn, trong đó bàn đến hai tập tin config.sys và autoexet.bat. 4) duyệt qua ngôn ngữ ASSEMBLER. 5) dành trọn cho một chương trình gà rối, mang tên debug. 6) trình bày nhiều chương trình ngắn nhưng tiện dụng như hoán đổi các cổng (port), đổi dạng con trỏ và làm mất tác dụng phiếm PrtSc. 7) trình bày một số chương trình đọc các tập tin trên đĩa. 8) bàn đến các chương trình để tạo các tập tin trên đĩa. 9) giới thiệu một số chương trình khá tế nhị như hoán đổi hai kiểu hiện màn hình đơn sắc và màucho các chương trình đen trắng và mở rộng RAM đến 704k byte. Ngoài ra sách còn có phần phụ lục như: Phụ lục A cho bảng ký tự ASCII, phụ lục B cho bảng mã ASCII mở rộng, phụ lục C tóm tắt các chỉ thị, phụ lục D liệt kê các chỉ dẫn, phụ lục E và F lần lượt nhận dạng các ngắt của BIOS và của DOS, phụ lục G bàn riêng về ngắt quan trọng nhất của DOS, phụ lục H chứa bảng mã scan của bàn phiếm
(assembler language ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Assembler; |
DDC: 005.456 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1684085. BORLAND
    Turbo assembler version 3.2: Quick reference guide/ Borland.- 1st.- Scotts Valley, California: Borland, 1992; 150p..
    Tóm tắt: This book contains abbreviated discussions of the Turbo Assembler predefined symbols, operators, and directives. In text, italics represent labels, placeholders, variables, and arrays; bolface is used for directives, instructions, symbols, and operators, as well as for command-line options; capital letters are used to repersent instructions, directives, registers, and operators; monospace type is used to display any sample code; keycaps are used to indicate a key on your keyboard
(assembler language ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Assembler; |
DDC: 005.456 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1683927. BORLAND
    Turbo assembler version 3.2: User's guide/ Borland.- 1st.- Scotts Valley, California: Borland, 1992; 386p..
    Tóm tắt: The book provides basic instructions for using Turbo Assembler, explores how to interface Turbo Assebler with other language, and describes in detail the operators, predefined symbols, and directives Turbo Assembler uses
(assembler language ( computer program language ); ) |Ngôn ngữ lập trình Assembler; |
DDC: 005.456 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1469459. TỐNG VĂN ON
    Hợp ngữ và lập trình ứng dụng: Nhập môn Assembler/ Tống Văn On, Hoàng Đức Hải.- H.: Giáo dục, 2001.- ...tập; 21cm..
{Assembber - ngôn ngữ lập trình; Giáo trình; Máy vi tính; Tin học; } |Assembber - ngôn ngữ lập trình; Giáo trình; Máy vi tính; Tin học; | [Vai trò: Hoàng Đức Hải; Tống Văn On; ]
/Price: 38.000đ/500b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.