1364336. EDGAR MORISON, J. Bệnh học bào thai và sơ sinh. T.2/ J. Edgar Morison ; Phan Hiếu dịch.- H.: Y học, 1979.- 406tr : minh hoạ; 24cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Anh Tóm tắt: Gồm: Sự thích nghi với đời sống bên ngoài của thai nhi. Nhiễm trùng trong đời sống thai nhi và trẻ sơ sinh {Y học; bào thai; bệnh học; trẻ sơ sinh; } |Y học; bào thai; bệnh học; trẻ sơ sinh; | [Vai trò: Phan Hiếu; ] DDC: 618.2 /Price: 3,45đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1334712. TRỊNH VĂN BẢO Hỏi và đáp về di truyền và bệnh tật di truyền bào thai/ Trịnh Văn Bảo.- H.: Y học, 1994.- 158tr; 19cm. Tóm tắt: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền. Cơ chế quy định tình trạng của cơ thể. Di truyền học trong sự hình thành và phát triển phôi thai của người. Nguyên nhân di truyền của sẩy thai tự nhiên. Dị tật bẩm sinh. Chẩn đoán di truyền trước khi sinh {bệnh tật di truyền; di truyền; y học; } |bệnh tật di truyền; di truyền; y học; | /Price: 8000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364157. MORISON, J.EDGAR Bệnh học bào thai và sơ sinh. T.1/ J.Edgar Morison; Người dịch: Nguyễn Duy Ngọ.- H.: Y học, 1979.- 234tr.: minh hoạ; 27cm. Tóm tắt: Các ảnh hưởng của môi trường và di truyền đến sự phát triển của bào thai. Dị tật bẩm sinh và các biến dạng do sự tạo hình vật lý bên trong tử cung. Sự tuần hoàn, nhu cầu dinh dưỡng với sự phát triển của thai. Các hiện tượng đẻ non, chậm lớn, hài nhi to, sảy thai, và sản phụ chết khi sinh, sinh nhiều thai một lúc, khối u... {Bào thai; bệnh học; sơ sinh; sản khoa; } |Bào thai; bệnh học; sơ sinh; sản khoa; | [Vai trò: Nguyễn Duy Ngọ; ] /Price: 2,40đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1562777. Thần tích - Thần sắc thôn Bảo Thái, làng Đông Liễu, tổng Mỹ Xá, phủ Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương.- H.: Viện Thông tin khoa học xã hội xb., 1995.- 8tr: Tài liệu sao chụp; 30cm. Tóm tắt: Phản ánh sự tích và nghi lễ thờ thành hoàng thôn Bảo Thái, làng Đông Liễu, tổng Mỹ Xá, phủ Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương {Hải Dương; Làng Đông Liễu; Phủ Tứ Kỳ; Thành hoàng; Thôn Bảo Thái; Thần sắc; Thần tích; Tổng Mỹ Xá; Văn hóa dân gian; Địa chí; } |Hải Dương; Làng Đông Liễu; Phủ Tứ Kỳ; Thành hoàng; Thôn Bảo Thái; Thần sắc; Thần tích; Tổng Mỹ Xá; Văn hóa dân gian; Địa chí; | DDC: 398.0959734 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1482276. TRỊNH VĂN BẢO Hỏi và đáp về di truyền và bệnh - tật di truyền bào thai/ Trịnh Văn Bảo.- H.: Y học, 1994.- 158tr.; 19cm.. Tóm tắt: Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền, các cơ chế qui định tính trạng của cơ thể, di truyền học trong sự hình thành và phát triển phôi thai của người; dị tật bẩm sinh, chẩn đoán di truyền trước sinh {Di truyền; bệnh - tật; } |Di truyền; bệnh - tật; | [Vai trò: Trịnh Văn Bảo; ] /Price: 8.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1563632. EDGAR MORISON(J) Bệnh học bào thai và sơ sinh: T2/ J.Edgar Morison; Bs.Nguyễn Duy Ngọ dịch(T1), Bs.Phan Hiếu dịch(T2).- H.: Y học, 1979.- 406tr:Minh họa; 24cm. Tóm tắt: Bệnh học bào thai và sơ sinh {Y học; bào thai; bào thai học; bảo vệ bà mẹ và trẻ em; bệnh; chuẩn đoán; khoa học; nhi khoa; phụ khoa; sinh học; sơ sinh; sản khoa; y tế; điều trị; } |Y học; bào thai; bào thai học; bảo vệ bà mẹ và trẻ em; bệnh; chuẩn đoán; khoa học; nhi khoa; phụ khoa; sinh học; sơ sinh; sản khoa; y tế; điều trị; | [Vai trò: Edgar Morison(J); ] /Price: 3.45đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1567623. EDGAR MORISON(J) Bệnh học bào thai và sơ sinh: T1/ J.Edgar Morison; Bs.Nguyễn Duy Ngọ dịch(T1), Bs.Phan Hiếu dịch(T2).- H.: Y học, 1979.- 234tr:Minh họa; 24cm. Tóm tắt: Bệnh học bào thai và sơ sinh {Y học; bào thai; bào thai học; bảo vệ bà mẹ và trẻ em; bệnh; chuẩn đoán; khoa học; nhi khoa; phụ khoa; sinh học; sơ sinh; sản khoa; y tế; điều trị; } |Y học; bào thai; bào thai học; bảo vệ bà mẹ và trẻ em; bệnh; chuẩn đoán; khoa học; nhi khoa; phụ khoa; sinh học; sơ sinh; sản khoa; y tế; điều trị; | [Vai trò: Edgar Morison(J); ] /Price: 2.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1664171. TRẦN, TRÚC ANH Cẩm nang thai giáo: Phương pháp giáo dục trẻ khi còn là bào thai/ Trần Trúc Anh.- 1st.- Hà Nội: Từ điển Bách khoa, 2007.- 359 tr.; 21 cm. (Obstetrics; Pregnancy; ) |Chăm sóc thai nghén; Sản khoa; Thai giáo; | DDC: 618.2 /Price: 42000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1647914. TRỊNH VĂN BÁO Hỏi-đáp về di truyền và bệnh - tật di truyền bào thai/ Trịnh Văn Báo.- 1st.- Hà Nội: Y học, 1994; 158tr.. (obstetrics; pregnancy; ) |Bào thai học; Bệnh học bào thai; Thai nghén; | DDC: 618.32 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682202. J EDGA MORISON Bệnh học bào thai và sơ sinh; T1/ J Edga Morison; Dịch giả: Nguyễn Duy Ngọ.- Hà Nội: Y học, 1979; 235tr.. (embryology, human; ) |Bào thai học; Sơ sinh học; | [Vai trò: Nguyễn Duy Ngọ; ] DDC: 612.647 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682580. J EDGAR MORISON Bệnh học bào thai và sơ sinh; T2/ J Edgar Morison, Phan Hiếu.- Hà Nội: Y học, 1979; 406tr.. (embryology, human; ) |Bào thai học; Sơ sinh học; | [Vai trò: Phan Hiếu; ] DDC: 612.647 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1512788. LÊ ĐIỀM Bệnh tim mạch ở giới nữ (từ bào thai tới tuổi già)/ Lê Điềm, Vũ Đình Hải, Nguyễn Văn Tiệp.- H.: nxb Hà Nội, 2006.- 138tr; 21cm. Tóm tắt: Giải đáp những câu hỏi thông dụng nhất cũng như giới thiệu những vấn đề cơ bản nhất mà phụ nữ cần biết về bệnh tim mạch từ lúc còn trong bào thai đến tuổi già {Y học; bệnh tim mạch; phụ nữ; } |Y học; bệnh tim mạch; phụ nữ; | [Vai trò: Lê Điềm; Nguyễn Văn Tiệp; Vũ Đình Hải; ] /Price: 18000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1760583. LÊ ĐIỀM Bệnh tim mạch ở nữ giới: Từ bào thai tới tuổi già/ Lê Điềm, Vũ Đình Hải, Nguyễn Văn Tiệp.- Hà Nội: Nxb. Hà Nội, 2006.- 138tr.; 20cm. Tóm tắt: Trình bày dưới dạng hỏi và đáp về những vấn đề cơ bản nhất mà phụ nữ cần biết phòng chống bệnh tim mạch |Y học; Trị bệnh; Tim mạch; | DDC: 616.1 /Price: 18000VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1591847. NOVIKOVO (E.TR.) Bệnh lý nhiễm khuẩn ở bào thai và trẻ sơ sinh/ E.Tr. Novikovo, G.P.Poliakova.- H: Y học, 1989.- 186tr; 19cm. Tóm tắt: Những nguyên tắc phòng bệnh và điều trị {Y học; bào thai; nhiễm khuẩn; trẻ sơ sinh; } |Y học; bào thai; nhiễm khuẩn; trẻ sơ sinh; | [Vai trò: Vũ Nhật Thăng; ] /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1503872. NOVIKOVA, E.TR. Bệnh lý nhiễm khuẩn ở bào thai và trẻ sơ sinh/ E.Tr. Novikova, G.P. Poliakova; Vũ Nhật Thắng dịch.- H.: Mir, 1988.- 188tr.; 19cm.. Tóm tắt: Những khái niệm về thời gian gây nhiễm cho thai và sơ sinh, về đặc điểm miễn dịch do nhiễm khuẩn, về bệnh cảnh lâm sàng của nhiễm khuẩn ối và sau để do nguyên nhân khác nhau, những nguyên tắc phòng bệnh và điều trị {Bệnh lý; bào thai; bệnh vi khuẩn; nhi khoa; } |Bệnh lý; bào thai; bệnh vi khuẩn; nhi khoa; | [Vai trò: Novikova, E.Tr.; Poliakova, G.P.; Vũ Nhật Thắng dịch; ] /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1498792. MORISON, J.EDGAR Bệnh học bào thai và sơ sinh/ J.Edgar Morison; Nguyễn Duy Ngọ dịch.- H.: Y học, 1979.- 2 tập; 27cm. Tóm tắt: Các ảnh hưởng của môi trường và di truyền đến sự phát triển của bào thai. Dị tật bẩm sinh và các biến dạng do sự tạo hình vật lý bên trong tử cung. Sự tuần hoàn, nhu cầu dinh dưỡng với sự phát triển của thai. Các hiện tượng đẻ non, chậm lớn, hài nhi to, sảy thai, và sản phụ chết khi sinh, sinh nhiều thai một lúc, khối u... {Bào thai; bệnh học; sơ sinh; sản khoa; } |Bào thai; bệnh học; sơ sinh; sản khoa; | [Vai trò: Morison, J.Edgar; Nguyễn Duy Ngọ; ] /Price: 2,40đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
846771. NGUYỄN DUY ÁNH Song thai và vai trò của can thiệp bào thai: Sách chuyên khảo/ Nguyễn Duy Ánh.- H.: Y học, 2022.- xviii, 213 tr.: minh hoạ; 28 cm. Thư mục: tr. 207-213 ISBN: 9786046654858 Tóm tắt: Trình bày sinh lý học song thai, các biến chứng trước sinh của song thai, các biến chứng của song thai một bánh rau, quản lý song thai, kết thúc thai kỳ, nuôi con bằng sữa mẹ, di chứng thần kinh trong song thai một bánh rau có biến chứng, phẫu thuật can thiệp bào thai điều trị biến chứng song thai một bánh rau (Biến chứng; Can thiệp; Thai nhi; Thai sản; ) {Song thai; } |Song thai; | DDC: 618.3 /Price: 380000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1185304. LÊ ĐIỀM Bệnh tim mạch ở giới nữ: Từ bào thai tới tuổi già/ Lê Điềm, Vũ Đình Hải, Nguyễn Văn Tiệp.- H.: Nxb. Hà Nội, 2006.- 138tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 122-125 Tóm tắt: Giới thiệu các vấn đề cơ bản về các bệnh tim bẩm sinh, bệnh tim ở phụ nữ, bệnh tim mạch ở phụ nữ có thai, ở phụ nữ đứng tuổi... (Bệnh tim mạch; Phònh bệnh; Phụ nữ; Y học; Điều trị; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Tiệp; Vũ Đình Hải; ] DDC: 616.10082 /Price: 18000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1321266. NGUYỄN NGHĨA THÌN Thực vật học dân tộc: Cây thuốc của đồng bào Thái Con Cuông Nghệ An/ B.s: Nguyễn Nghĩa Thìn (Ch.b), Nguyễn Nghĩa Thìn, Nguyễn Thị Hạnh,...- H.: Nông nghiệp, 2001.- 164tr : ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: ĐHQG Hà Nội. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử, điều kiện tự nhiên và xã hội, hệ thống các cây thuốc được đồng bào dân tộc Thái thường sử dụng. Một số đánh giá về vấn đề sử dụng và mức độ hiệu quả của các bài thuốc đó {Dân tộc Thái; Nghệ An; Y học cổ truyền; Y học dân gian; } |Dân tộc Thái; Nghệ An; Y học cổ truyền; Y học dân gian; | [Vai trò: Nguyễn Thị Hạnh; Ngô Trực Nhã; ] /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1271738. PHÓ ĐỨC NHUẬN Nuôi con từ khi còn là bào thai/ Phó Đức Nhuận, Nguyễn Thị Kiểm, Đào Thị Ngọc Diễm...- H.: Phụ nữ, 1997.- 189tr : hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Hướng dẫn chăm sóc trẻ sơ sinh ngay từ khi còn trong bụng mẹ đến lúc bé đầy tuổi. Những bệnh thường gặp ở trẻ nhỏ. Một số sai lệch của các bà mẹ trong nuôi con nhỏ cần phải tránh {Nuôi trẻ; bệnh trẻ em; trẻ sơ sinh; } |Nuôi trẻ; bệnh trẻ em; trẻ sơ sinh; | [Vai trò: Nguyễn Thị Kiểm; Vũ Thị Chín; Đào Thị Ngọc Diễm; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |