Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 223 tài liệu với từ khoá Bản in

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học959960. KIM ĐỊNH
    Tâm tư: Hay là khoa siêu lý của viễn đông : Theo bản in của Nhà sách Khai Trí năm 1969/ Kim Định.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Phương Nam, 2017.- 260tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045367179
    Tóm tắt: Những nghiên cứu của tác giả về tư tưởng triết học phương Đông với lối lý luận dựa trên lý, tình và chí hướng con người đến nhận thức toàn diện, phát huy mọi khả năng trong con người, biến đổi tâm thức, biến đổi cái nhìn và biến đổi trọn vẹn để có cuộc sống an vui
(Nhân sinh quan; Triết học phương Đông; )
DDC: 181 /Price: 108000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học960052. KIM ĐỊNH
    Chữ thời: Theo bản in của NXB Thanh Bình - 1967/ Kim Định.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Phương Nam, 2017.- 392tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786045382660
    Tóm tắt: Những nghiên cứu của tác giả về thời gian trên quan điểm triết học phương Tây và phương Đông, tìm ra nguyên lý mới thay cho nguyên lý cũ và nắm vững nguyên lý đó đi sâu tìm hiểu về thời gian để tránh lạc hậu
(Thời gian; Triết học; )
DDC: 115 /Price: 170000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học960156. KIM ĐỊNH
    Cửa Khổng: Theo bản in của Tủ sách Ra khơi - Nhân ái xuất bản năm 1965/ Kim Định.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Phương Nam, 2017.- 237tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045382196
    Tóm tắt: Những nghiên cứu của tác giả về tư tưởng và triết lí của Khổng Tử với một số nội dung chính như: Triết lí chính trị, phương pháp giáo dục và tìm hiểu lịch sử
(Tư tưởng triết học; Đạo Khổng; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 181.112 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học827243. Tiếng Anh 8: Sách học sinh : Bản in thử/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Lương Quỳnh Trang (ch.b.), Nguyễn Thị Chi....- H.: Giáo dục, 2023.- 139 tr.: ảnh, bảng; 28 cm.- (Global success)
    ISBN: 9786040351272
(Lớp 8; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hoàng Văn Vân; Lê Kim Dung; Lương Quỳnh Trang; Nguyễn Thuỵ Phương Lan; Nguyễn Thị Chi; ]
DDC: 428.00712 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học970361. KIM ĐỊNH
    Triết lý cái đình: Theo bản in của NXB Nguồn Sáng - 1971/ Kim Định.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Văn hoá Phương Nam, 2017.- 152tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 148-152
    ISBN: 9786045362174
    Tóm tắt: Trình bày quan điểm của tác giả về triết lý, đặc điểm, các yếu tố ảnh hưởng tới văn hoá Việt Nam thông qua những hiện tượng, quan niệm dân gian
(Triết lí; Văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.09597 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học960214. KIM ĐỊNH
    Việt lý tố nguyên: Theo bản in của NXB An Tiêm - 1970/ Kim Định.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Phương Nam, 2017.- 309tr.: hình vẽ; 21cm.
    ISBN: 9786045367162
    Tóm tắt: Những nghiên cứu của tác giả về nguồn gốc dòng giống Lạc Việt và vấn đề đòi lại tác quyền của nền văn hoá nông nghiệp (Việt Nho) cũng như nhận diện nền văn hoá đó trong tiến trình hình thành và đấu tranh để tồn tại qua nhiều giai đoạn khác nhau dựa trên những văn kiện, sử liệu và truyện tích
(Lịch sử; Triết lí; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.7001 /Price: 128000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1746295. KIM ĐỊNH
    Triết lý giáo dục: Theo bản in của tủ sách ra khơi - nhân ái xuất bản năm 1965/ Kim Định.- Hà Nội: Hội Nhà văn, 2017.- 176 tr.; 21 cm.
    ISBN: 9786045362167
    Tóm tắt: Bàn về triết lý giáo dục qua các chủ đề cụ thể: sứ mạng Đại học, khủng hoảng, truyền thống, tam giáo, tự triết lý tới đại học, triết lý nhân sinh
(Giáo dục; ) |Triết lý; Triết học phương Đông; Văn minh phương Đông; |
DDC: 370.1 /Price: 78000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học823939. Tiếng Anh 4: Sách học sinh : Bản in thử. T.1/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Quốc Tuấn (ch.b.), Phan Hà....- H.: Giáo dục, 2023.- 80 tr.: minh hoạ; 28 cm.- (Global success)
    ISBN: 9786040351203
(Lớp 4; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hoàng Văn Vân; Nguyễn Quốc Tuấn; Phan Hà; Đào Ngọc Lộc; Đỗ Thị Ngọc Hiền; ]
DDC: 372.6521 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học824310. Tiếng Anh 4: Sách học sinh : Bản in thử. T.2/ Hoàng Văn Vân (tổng ch.b.), Nguyễn Quốc Tuấn (ch.b.), Phan Hà....- H.: Giáo dục, 2023.- 75 tr.: minh hoạ; 28 cm.- (Global success)
    ISBN: 9786040351210
(Lớp 4; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Hoàng Văn Vân; Nguyễn Quốc Tuấn; Phan Hà; Đào Ngọc Lộc; Đỗ Thị Ngọc Hiền; ]
DDC: 372.6521 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học827479. Tiếng Anh 4 - Family and friends: National edition : Student book : Bản in thử/ Trần Cao Bội Ngọc (ch.b.), Trương Văn Ánh.- H.: Giáo dục, 2023.- 103 tr.: minh hoạ; 28 cm.
    ISBN: 9786040351463
(Lớp 4; Tiếng Anh; ) [Vai trò: Trương Văn Ánh; Trần Cao Bội Ngọc; ]
DDC: 372.6521 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học997200. KIM ĐỊNH
    Vấn đề quốc học: Theo bản in của NXB Nguồn Sáng - Tái bản lần 1 năm 1971/ Kim Định.- H.: Nxb. Hội Nhà văn ; Công ty Sách Phương Nam, 2016.- 139tr.; 21cm.
    ISBN: 9786045362150
    Tóm tắt: Nghiên cứu quá trình hình thành, phát triển, đặc điểm và các yếu tố ảnh hưởng của nền giáo dục Việt Nam
(Giáo dục; ) [Việt Nam; ]
DDC: 370.9597 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1373836. BỘ VĂN HOÁ
    Luật lệ về công tác xuất bản in và phát hành.- H.: Bộ văn hoá, 1976.- 200tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ văn hoá
    Tóm tắt: Gồm sắc luật, nghị định, thông tư, chỉ thị của Đảng - nhà nước- Bộ văn hoá về công tác xuất bản, in và phát hành ấn phẩm văn hoá
{công tác xuất bản; in; luật lệ; phát hành; } |công tác xuất bản; in; luật lệ; phát hành; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1118971. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697)/ Phan Huy Lê khảo cứu ; Dịch, chú thích: Ngô Đức Thọ, Hoàng Văn Lâu ; Hà Văn Tấn h.đ..- H.: Khoa học xã hội ; Công ty Văn hoá Đông A, 2010.- 795tr.: bảng; 35cm.
    Chính văn bằng hai thứ tiếng Việt - Hán
    Tóm tắt: Khảo cứu về tác giả, văn bản, tác phẩm "Đại Việt sử kí toàn thư". Những sự kiện lịch sử từ kỷ họ Hồng Bàng, họ Thục, họ Triệu cho đến thời kì Huyền Tông hoàng đế và Gia Tông năm 1675
(Lịch sử cổ đại; Lịch sử trung đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hoàng Văn Lâu; Hà Văn Tấn; Ngô Đức Thọ; Phan Huy Lê; ]
DDC: 959.7 /Price: 555000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1558964. NGÔ TẤT TỐ
    Thi văn bình chú: Cao Đắc Điểm đối chiếu, chỉnh sửa theo nguyên bản in lần đầu (năm 1941)/ Ngô Tất Tố.- H.: Nxb.Văn học, 2010.- 343tr; 21cm.
    Tóm tắt: Bình luận và chú giải các tác phẩm văn thơ của những tác gia từ thời kỳ Lê Mạc đến thời kỳ cận kim (đầu thế kỷ XIX)
{Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; Văn học trung đại; } |Nghiên cứu văn học; Phê bình văn học; Văn học Việt Nam; Văn học trung đại; |
DDC: 895.9221009 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519043. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hoà thứ 18 (1697). T.4: Nguyên văn chữ Hán bản in nội các quan bản.- Tái bản.- H.: Khoa học xã hội, 2011.- 676tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam từ kỷ nhà Lê cho đến năm 1656 với các đời vua như: Hiến Tông Duệ, Túc Tông Khâm, Uy Mục Đế, Tương Dực Đế,...
{Lịch sử Trung Đại; Việt Nam; } |Lịch sử Trung Đại; Việt Nam; |
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1173625. LƯU NGỌC CHIẾN
    Hà Nội tháng Chạp năm 1972: Ký sự : In theo bản in năm 1992 của Nxb Quân đội nhân dân/ Lưu Ngọc Chiến, Lê Xuân Giang, Đinh Khôi Sỹ.- H.: Quân đội nhân dân, 2007.- 206tr.; 21cm.
    Kỷ niệm 35 năm đánh thắng máy bay B.52 trong trận " Điện Biện Phủ trên không"
    Tóm tắt: Ký sự viết về chiến thắng Điện Biên Phủ trên không, Hà Nội tháng Chạp năm 1972
(Văn học hiện đại; ) [Hà Nội; Việt Nam; ] {Điện Biên Phủ trên không; } |Điện Biên Phủ trên không; | [Vai trò: Lê Xuân Giang; Đinh Khôi Sỹ; ]
DDC: 959.7043 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1328125. FÉLICITER
    Quyết đấu trên không: Dựa theo bản in của nhà xuất bản artima/ Féliciter ; Cao Việt Long sưu tầm ; Ngô Thu Hương dịch.- H.: Văn hoá thông tin, 1995.- 96tr : tranh vẽ; 19cm.- (Truyện tranh Pháp)
{Pháp; Văn học thiếu nhi; } |Pháp; Văn học thiếu nhi; | [Vai trò: Ngô Thu Hương; ]
DDC: 843 /Price: 5500d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550629. Tam quốc chí bình thoại: Bản in niên hiệu Chí Trị/ Trần Hoàng Vũ dịch.- H.: Nxb.Thanh niên, 2021.- 312tr.: Tranh minh họa; 24cm.- (Tủ sách Văn sử tinh hoa)
    Tóm tắt: Văn học Trung Quốc
{Truyện; Văn học Trung Quốc; Văn học nước ngoài; } |Truyện; Văn học Trung Quốc; Văn học nước ngoài; | [Vai trò: Trần Hoàng Vũ; ]
DDC: 895.1 /Price: 189000 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571356. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.1/ Phan Huy Lê khảo cứu; Ngô Đức Thọ dịch; Hà Văn Tấn hiệu đính.- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2011.- 358 tr.; 27 cm..
{Lịch sử Việt Nam; Sử ký; Toàn thư; } |Lịch sử Việt Nam; Sử ký; Toàn thư; |
DDC: 959.702 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571357. Đại Việt sử ký toàn thư: Bản in Nội các quan bản. Mộc bản khắc năm Chính Hòa thứ 18 (1697). T.2/ Hà Văn Tấn hiệu đính; Hoàng Văn Lâu dịch và chú thích; Ngô Đức Thọ chỉnh lý và bổ sung.- Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học xã hội, 2011.- 524 tr.; 27 cm..
    ISBN: 0072834943
{Lịch sử Việt Nam; Sử ký; Toàn thư; } |Lịch sử Việt Nam; Sử ký; Toàn thư; |
DDC: 959.702 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.