Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 15 tài liệu với từ khoá Bảo tàng học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1463878. VƯƠNG HOẰNG QUÂN
    Cơ sở bảo tàng học Trung Quốc/ Vương Hoằng Quân chủ biên.- Có chỉnh lý, bổ sung.- H.: Thế giới, 2008.- 792tr; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Cục Di sản văn hóa
    Tóm tắt: Khái quát lý luận cơ bản, lịch sử phát triển của bảo tàng học Trung Quốc và một số nước trên thế giới. Cung cấp kiến thức về : công tác chuyên môn của bảo tàng, quản lý bảo tàng, tin học hóa bảo tàng.
(Bảo tàng học; ) [Trung Quốc; ]
DDC: 069.0951 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1536162. Từ điển thuật ngữ Bảo tàng học Nga - Pháp - Việt.- H.: Khoa học xã hội, 1971.- 63tr; 19cm.- (Ủy ban khoa học xã hội Việt nam)
{Bảo tàng; Từ điển thuật ngữ; } |Bảo tàng; Từ điển thuật ngữ; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384218. Từ điển thuật ngữ Bảo tàng học Nga-Pháp-Việt.- H: Khoa học xã hội, 1971.- 64tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
{Bảo tàng học; Từ điển thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; } |Bảo tàng học; Từ điển thuật ngữ; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; |
/Price: 0,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614471. NGUYỄN, THỊ HUỆ
    Cơ sở bảo tàng học: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Bảo tàng/ Nguyễn Thị Huệ (ch.b); Phan Khanh, Nguyễn Thịnh.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2010.- 359 tr.; 21 cm..
    ĐTTS ghi: Trường Đại học văn hóa Hà Nội
|Bảo tàng học; Cơ sở; Giáo trình; | [Vai trò: Nguyễn, Thịnh; Phan, Khanh; ]
DDC: 069 /Price: 46500 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506673. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học Bảo tồn - Bảo tàng.- H.: Trường Đại học Văn hóa, 1989.- 3 tập; 27cm.
    Tóm tắt: Khái niệm chung về công tác trưng bày bảo tàng: phương pháp, nghệ thuật trưng bày. Các phương pháp giáo dục phổ biến tri thức khoa học của bảo tàng; vị trí, ý nghĩa, công tác quần chúng, ...
{Bảo tàng; giáo trình; nghệ thuật trưng bày; } |Bảo tàng; giáo trình; nghệ thuật trưng bày; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501147. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học Bảo tồn - Bảo tàng. T.1: Những vấn đề cơ bản của Bảo tàng học.- H.: Trường Đại học Văn hóa hà Nội, 1989.- 95tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Sơ lược lịch sử bảo tàng thế giới và sự nghiệp bảo tàng Việt Nam. Đặc trưng, chức năng của bảo tàng. Phân loại bảo tàng. Hiện vật bảo tàng và tài liệu hiện vật trong trưng bày bảo tàng
{Bảo tàng học; chức năng; giáo trình; hiện vật bảo tàng; phân loại; } |Bảo tàng học; chức năng; giáo trình; hiện vật bảo tàng; phân loại; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501582. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học bảo tồn - Bảo tàng. T.2: Kiện toàn kho cơ sở Bảo tàng.- H.: Trường Đại học Văn hóa Hà Nộ, 1989.- 167tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Vị trí, nhiệm vụ công tác sưu tầm hiện vật bảo tàng, kế hoạch, phương pháp, các giai đoạn tiến hành ghi chép lập hồ sơ hiện vật sưu tầm. Nhiệm vụ công tác kiểm kê hiện vật. Kỹ thuật bảo quản hiện vật, ...
{Bảo tàng; bảo quản; giáo trình; hiện vật bảo tàng; sưu tầm hiện vật; } |Bảo tàng; bảo quản; giáo trình; hiện vật bảo tàng; sưu tầm hiện vật; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501456. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học Bảo tồn - Bảo tàng. T.3: Phổ biến tri thức khoa học của bảo tàng.- H.: Trường Đại học Văn hóa, 1989.- 133tr.; 27cm.
    Tóm tắt: Khái niệm chung về công tác trưng bày bảo tàng: phương pháp, nghệ thuật trưng bày. Các phương pháp giáo dục phổ biến tri thức khoa học của bảo tàng; vị trí, ý nghĩa, công tác quần chúng, ...
{Bảo tàng; giáo trình; nghệ thuật trưng bày; } |Bảo tàng; giáo trình; nghệ thuật trưng bày; |
/Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học875681. Các khái niệm cơ bản về bảo tàng học/ B.s.: André Desvallées, François Mairesse, Bernard Deloche... ; Nguyễn Thị Thu Hương dịch ; Phạm Lan Hương h.đ..- H.: Văn học, 2021.- 85tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Di sản Văn hoá
    ISBN: 9786043238471
    Tóm tắt: Gồm những khái niệm, kiến thức cơ bản về bảo tàng học như: Bảo tàng học là gì?, làm thế nào để chúng ta định nghĩa một bộ sưu tập?, thiết chế là gì...
(Bảo tàng học; Khái niệm; ) [Vai trò: Chaumier, Serge; Deloche, Bernard; Desvallées, André; Mairesse, François; Nguyễn Thị Thu Hương; Phạm Lan Hương; Scharer, Martin; ]
DDC: 069 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150792. NGUYỄN THỊ HUỆ
    Cơ sở bảo tàng học: Giáo trình dành cho sinh viên đại học và cao đẳng ngành Bảo tàng/ B.s.: Nguyễn Thị Huệ (ch.b.), Phan Khanh, Nguyễn Thịnh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2008.- 359tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường đại học Văn hóa Hà Nội
    Thư mục: tr. 298
    Tóm tắt: Trình bày về bảo tàng học trên thế giới và ở Việt Nam. Đặc trưng, chức năng, hiện vật bảo tàng và hiện vật trưng bày của bảo tàng. Phân loại bảo tàng và đặc điểm của từng loại hình bảo tàng
(Bảo tàng học; Chức năng; Hiện vật; Phân loại; Đặc điểm; ) [Vai trò: Nguyễn Thịnh; Phan Khanh; ]
DDC: 069 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355279. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên Đại học Bảo tồn - Bảo tàng. T.1: Những vấn đề cơ bản của Bảo tàng học.- H.: Knxb, 1990.- 27cm
    Trên đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Văn hoá hà Nội
    Tóm tắt: Sơ lược lịch sử bảo tàng thế giới và sự nghiệp bảo tàng Việt Nam. Đặc trưng, chức năng của bảo tàng. Phân loại bảo tàng. Hiện vật bảo tàng và tài liệu hiện vật trong trưng bày bảo tàng
{Bảo tàng học; chức năng; giáo trình; hiện vật bảo tàng; phân loại; } |Bảo tàng học; chức năng; giáo trình; hiện vật bảo tàng; phân loại; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355280. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học bảo tồn - Bảo tàng. T.2: Kiện toàn kho cơ sở Bảo tàng.- H.: Knxb, 1990.- 27cm
    Trên đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Văn hoá Hà Nội
    Tóm tắt: Vị trí, nhiệm vụ công tác sưu tầm hiện vật bảo tàng, kế hoạch, phương pháp, các giai đoạn tiến hành ghi chép lập hồ sơ hiện vật sưu tầm. Nhiệm vụ công tác kiểm kê hiện vật. Kỹ thuật bảo quản hiện vật, ...
{Bảo tàng; bảo quản; giáo trình; hiện vật bảo tàng; sưu tầm hiện vật; } |Bảo tàng; bảo quản; giáo trình; hiện vật bảo tàng; sưu tầm hiện vật; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1355281. Cơ sở Bảo tàng học: Giáo trình dùng cho sinh viên đại học Bảo tồn - Bảo tàng. T.3: Phổ biến tri thức khoa học của bảo tàng.- H.: Knxb, 1990.- 27cm
    Trên đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Văn hoá
    Tóm tắt: Khái niệm chung về công tác trưng bày bảo tàng: phương pháp, nghệ thuật trưng bày. Các phương pháp giáo dục phổ biến tri thức khoa học của bảo tàng; vị trí, ý nghĩa, công tác quần chúng, ...
{Bảo tàng; giáo trình; nghệ thuật trưng bày; } |Bảo tàng; giáo trình; nghệ thuật trưng bày; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1384277. Cơ sở bảo tàng học Liên Xô: Gồm các phần lý luận chung và các khâu công tác bảo quản và kiểm kê của bảo tàng.- H.: Trường đại học tổng hợp, 1973.- 143tr; 32cm.
    ĐTTS ghi: Bộ đại học và trung học chuyên nghiệp. Trường đại học tổng hợp. Khoa Sử
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về hoạt động bảo tàng Liên Xô: đặc trưng của sự nghiệp bảo tàng, phê phán lý luận của chủ nghĩa duy tâm,chức năng của các loại hiện vật và công tác sưu tầm hiện vật, việc kiểm kê, xác định, ghi chép và bảo quản kho hiện vật trong các bảo tàng nhất là bảo tàng lịch sử và bảo tàng khoa học tự nhiên
{Cơ sở; Liên xô; bảo tàng học; } |Cơ sở; Liên xô; bảo tàng học; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1390447. Cơ sở bảo tàng học Xô viết.- H.: Trường Đại học tổng hợp Hà nội, 1969.- 115tr; 30cm.
    In Rônêô
    Tóm tắt: Bảo tàng học và đặc trưng của nó. Nội dung kỹ thuật của công tác sưu tầm, kiểm kê xác định giá trị của hiện vật cho các bảo tàng
{Bảo tàng học; Liên Xô; hiện vật; kiểm kê; sưu tầm; } |Bảo tàng học; Liên Xô; hiện vật; kiểm kê; sưu tầm; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.