Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 63 tài liệu với từ khoá Cơ khí Nông nghiệp

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1017377. Sử dụng và bảo dưỡng máy cơ khí nông nghiệp/ Đặng Văn Hảo biên dịch.- H.: Lao động Xã hội, 2015.- 115tr.: minh hoạ; 24cm.
    ISBN: 9786046511649
    Tóm tắt: Trình bày kỹ thuật sử dụng và sửa chữa máy nông nghiệp loại nhỏ (máy cày tay), máy bơm và thiết bị tưới tiêu dùng trong nông nghiệp, bình phun sương và máy phun bột, máy tuốt lúa và máy cắt dây leo
(Bảo dưỡng; Máy cơ khí; Máy nông nghiệp; Sử dụng; ) [Vai trò: Đặng Văn Hảo; ]
DDC: 631.3 /Price: 42000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1368846. NGUYỄN HỮU HẠNH
    Định mức lao động trong cơ khí nông nghiệp/ Nguyễn Hữu Hạnh.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 166tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tổ chức lao động trong cơ khí nông nghiệp. Nội dung, phương pháp định mức lao động trong cơ khí nông nghiệp. Biện pháp xây dựng và tổ chức thực hiện định mức lao động
{cơ khí nông nghiệp; lao động; định mức lao động; } |cơ khí nông nghiệp; lao động; định mức lao động; |
DDC: 658.54 /Price: 0,6d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369729. ĐẶNG THẢO
    Sử dụng cơ khí nông nghiệp/ Đặng Thảo.- H.: Công nhân kỹ thuật, 1980.- 323tr; 24cm.
    Tóm tắt: Nội dung đề cập đến vấn đề thành lập liên hợp máy hợp lý và sử dụng máy kéo trong nông nghiệp; chăm sóc kỹ thuật cho máy kéo và máy móc nông nghiệp; sử dụng phương tiện, xếp dỡ, kỹ thuật và tổ chức sản xuất bằng cơ giới
{Cơ khí nông nghiệp; giáo trình; máy kéo; máy nông nghiệp; } |Cơ khí nông nghiệp; giáo trình; máy kéo; máy nông nghiệp; |
DDC: 631.3 /Price: 3,7đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498865. NGUYỄN VĂN TỰ
    Giáo trình kiểm tra tình trạng kỹ thuật máy kéo: Dùng cho các ngành cơ khí nông nghiệp thuộc các trường Đại học nông nghiệp/ Nguyễn Văn Tự.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 79tr.; 27cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp. Vụ đào tạo
    Tóm tắt: Trình bày các quá trình kiểm tra tình trạng kỹ thuật máy kéo
{Giáo trình; Kiểm tra; Kỹ thuật; Máy kéo; } |Giáo trình; Kiểm tra; Kỹ thuật; Máy kéo; | [Vai trò: Nguyễn Văn Tự; ]
DDC: 631.372 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1189195. ĐÀO DUY CẦU
    Giáo trình cơ khí nông nghiệp và công nghệ sau thu hoạch/ B.s.: Đào Duy Cầu (ch.b.), Nguyễn Kim Vũ.- H.: Đại học Kinh tế Quốc dân, 2006.- 286tr.: ảnh, hình vẽ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Kinh tế Quốc dân. Khoa Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Bộ môn Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn
    Thư mục: tr. 285
    Tóm tắt: Khái niệm về phân loại máy kéo, ô tô. Các loại máy làm đất, gieo trồng, chăm sóc, máy thu hoạch và chế biến. Tổ chức sử dụng máy trong nông nghiệp. Nguyên lý chung về công nghệ sau thu
(Cơ khí; Cơ khí nông nghiệp; Máy nông nghiệp; Nông nghiệp; Thu hoạch; ) [Vai trò: Nguyễn Kim Vũ; ]
DDC: 681 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1501107. NGUYỄN BÌNH
    Tổ chức sản xuất và thiết kế cơ sở sửa chữa cơ khí nông nghiệp: Dùng làm giáo trình cho khoa cơ khí trong các trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Bình.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 211tr.; 27cm.
    Thư mục tr. 208-209
    Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản trong việc tổ chức sản xuất của cơ sở sửa chữa máy cơ khí nông nghiệp: Biện pháp phục vụ kỹ thuật, mạng lưới kỹ thuật, định mức, kế hoạch, quy mô và kiểm tra kỹ thuật
{Cơ khí Nông nghiệp; giáo trình; máy nông nghiệp; } |Cơ khí Nông nghiệp; giáo trình; máy nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Bình; ]
/Price: 10,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563874. NGUYỄN BÌNH
    Tổ chức sản xuất và thiết kế cơ sở sửa chữa cơ khí nông nghiệp: Dùng làm giáo trình cho khoa cơ khí các Trường Đại học Nông nghiệp/ Nguyễn Bình.- H.: Nông nghiệp, 1983.- 210tr; 27cm.
    Dùng làm giáo trình cho khoa cơ khí các Trường Đại học Nông nghiệp
    Tóm tắt: Giáo trình tổ chức sản xuất, thiết kế cơ sở sửa chữa cơ khí nông nghiệp
{Cơ khí; nông nghiệp; sản xuất; thiết kế; tổ chức; } |Cơ khí; nông nghiệp; sản xuất; thiết kế; tổ chức; | [Vai trò: Nguyễn Bình; ]
/Price: 10.50đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1569701. Giáo trình cơ khí nông nghiệp/ Trần Vân biên soạn.- H.: [Knxb], 1968.- 476tr; 19cm.
    Trường Đại học Kinh tế kế hoạch - Bộ môn Cơ khí nông nghiệp
{Giáo trình; bảo quản; cơ khí; kinh tế; máy móc; nông nghiệp; sử dụng; tác dụng; tính năng; } |Giáo trình; bảo quản; cơ khí; kinh tế; máy móc; nông nghiệp; sử dụng; tác dụng; tính năng; | [Vai trò: Trần Vân; ]
/Price: _ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1375479. NGUYỄN ĐIỀN
    Kết quả nghiên cứu công cụ cơ khí nông nghiệp. T.1/ Nguyễn Điền, Nguyễn Khắc Cường, Phan Thanh Trì.- H.: Nông thôn, 1971.- 100tr; 19cm.
    ĐTTS ghi: viện công cụ và cơ giới hoá nông nghiệp. Bộ nông nghiệp
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kết quả nghiên cứu về sức kéo trâu bò, nền đất trong quá trình sử dụng máy kéo, lợi ích và cách dùng bánh lồng cho máy kéo, bừa trục chông, máy kéo, máy cày, bừa, phay
{công cụ; cơ khí nông nghiệp; } |công cụ; cơ khí nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Cường; Ngô Vi Khoát; Phan Thanh Trì; Võ Xuân Pha; ]
/Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703024. NGUYỄN, BỒNG
    Bài giảng cơ khí nông nghiệp/ Biên soạn: Nguyễn Bồng, Trương Văn Thảo, Trần Thanh Tâm.- Cần Thơ: Trường Đại học Cần Thơ, 2000.- 114 tr.; 28 cm.
    Tóm tắt: Bài giảng giới thiệu về máy kéo trong nông nghiệp, nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong, cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, cơ cấu phân phối khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu v.v...
(Agricultural machinery; Agricultural mechanics; Machine design; Machine parts; Mechanical engineering; ) |Cơ khí nông nghiệp; Thiết kế chi tiết máy; | [Vai trò: Trương, Văn Thảo; Trần, Thanh Tâm; ]
DDC: 620.10063 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1645049. ĐẶNG VĂN ĐÀO
    Kĩ thuật 9: Kĩ Thuật điện- Cơ khí nông nghiệp/ Đặng Văn Đào, Phạm Đình Vượng, Vũ Thành Long.- Lần 15.- H.: Giáo dục, 2004.- 108tr.; 20cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
|Cơ khí nông nghiệp; Kỹ thuật; Kỹ thuật điện; |
/Price: 2.500đ /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1490500. Kỹ thuật 9: Kỹ thuật điện cơ khí nông nghiệp/ Đặng Văn Đào, Phạm Đình Vượng, Vũ Thành Long.- Tái bản lần thứ 11.- H.: Giáo dục, 2000.- 108tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và đào tạo
    Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề thuộc kỹ thuật điện: an toàn điện, vật lực kỹ thuật điện, thiết bị điện, mạng điện sinh hoạt và cơ khí nông nghiệp
{Kỹ thuật; cơ khí; lớp 9; nông nghiệp; sách giáo khoa; điện; } |Kỹ thuật; cơ khí; lớp 9; nông nghiệp; sách giáo khoa; điện; | [Vai trò: Phạm Đình Vượng; Vũ Thành Long; Đặng Văn Đào; ]
/Price: 2.500đ/40.000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1487974. TRẦN VĂN HIỂN
    Kĩ thuật 9 (Kĩ thuật điện - cơ khí nông nghiệp): Sách giáo viên/ Trần Văn Hiển, Phạm Đình Vượng.- Tái bản lần thứ 5 có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 1998.- 96tr.; 21cm..
    ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
{Kỹ thuật 9; Kỹ thuật điện; cơ khí; nông nghiệp; } |Kỹ thuật 9; Kỹ thuật điện; cơ khí; nông nghiệp; | [Vai trò: Phạm Đình Vượng; Trần Văn Hiển; ]
/Price: 3.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480566. Kĩ thuật 9: Kĩ thuật điện, cơ khí nông nghiệp/ Đặng Văn Đào, Phạm Đình Vượng, Vũ Thành Long.- In lần thứ 4 có chỉnh lý.- H.: Giáo dục, 1993.- 108tr.; 20cm.- (Bộ Giáo dục và đào tạo)
{Kĩ thuật; cơ khí; nông nghiệp; điện; } |Kĩ thuật; cơ khí; nông nghiệp; điện; | [Vai trò: Phạm Đình Vượng; Vũ Thành Long; Đặng Văn Đào; ]
/Price: 1.900đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534519. JÊLIGỐPXKI, V.A.
    Những nguyên lý cơ bản của lý thuyết máy làm đất và công nghệ cơ học những vật liệu nông nghiệp: Dùng làm giáo trình cho các ngành cơ khí nông nghiệp thuộc các trường đại học nông nghiệp/ V.A. Jêligốpxki; Châu Đình Thái dịch.- H.: Nông nghiệp, 1982.- 103tr; 26cm.
{kỹ thuật; nông nghiệp; } |kỹ thuật; nông nghiệp; | [Vai trò: Châu Đình Thái; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1593268. NGUYỄN VĂN TỰ
    Giáo trình kiểm tra tình trạng kỹ thuật máy kéo: (Dùng cho các ngành cơ khí nông nghiệp thuộc các trường Đại học Nông nghiệp)/ Nguyễn Văn Tự.- H.: Nông nghiệp, 1979.- 79tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp - Vụ đào tạo
{Nông nghiệp; kỹ thuật; máy kéo; } |Nông nghiệp; kỹ thuật; máy kéo; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1509793. Kết quả nghiên cứu công cụ cơ khí nông nghiệp/ Nguyễn Điền, Nguyễn Khắc Cường, Phan Thanh Trì.- H.: Nông thôn, 1971.- ...tập; 19cm.
    ĐTTS ghi: viện công cụ và cơ giới hóa nông nghiệp. Bộ nông nghiệp
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kết quả nghiên cứu về sức kéo trâu bò, nền đất trong quá trình sử dụng máy kéo, lợi ích và cách dùng bánh lồng cho máy kéo, bừa trục chông, máy kéo, máy cày, bừa, phay
{công cụ; cơ khí nông nghiệp; } |công cụ; cơ khí nông nghiệp; | [Vai trò: Nguyễn Khắc Cường; Nguyễn Điền; Ngô Vi Khoát; Phan Thanh Trì; Võ Xuân Pha; ]
/Price: 0,3đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1149515. CÙ NGỌC BẮC
    Giáo trình cơ khí nông nghiệp: Dùng cho sinh viên hệ đại học thuộc chuyên ngành Nông học/ B.s.: Cù Ngọc Bắc (ch.b.), Hà Văn Chiến, Vũ Đức Hải.- H.: Nông nghiệp, 2008.- 304tr.: bảng, hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Thái Nguyên. Trường đại học Nông lâm
    Phụ lục: tr. 301. - Thư mục: tr. 302-303
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về động lực trong nông nghiệp, động cơ đốt trong trên ô tô máy kéo, hệ thống truyền lực trên ô tô máy kéo, động lực tĩnh tại, các hệ thống máy nông nghiệp, máy thu hoạch và sau thu hoạch. Một số vấn đề kinh tế, kĩ thuật trong quá trình sử dụng máy nông nghiệp...
(Cơ khí nông nghiệp; Máy nông nghiệp; Thu hoạch; ) [Vai trò: Hà Văn Chiến; Vũ Đức Hải; ]
DDC: 631.3 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250433. Kĩ thuật 9: Kĩ thuật điện. Cơ khí nông nghiệp/ B.s.: Đặng Văn Đào, Phạm Đình Vượng, Vũ Thành Long.- Tái bản lần thứ 15.- H.: Giáo dục, 2004.- 108tr.: hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
(Cơ khí nông nghiệp; Kĩ thuật; Kĩ thuật điện; Lớp 9; ) [Vai trò: Phạm Đình Vượng; Vũ Thành Long; Đặng Văn Đào; ]
DDC: 621.3 /Price: 2500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1282693. ĐẶNG VĂN ĐÀO
    Kĩ thuật 9: Kĩ thuật điện. Cơ khí nông nghiệp/ B.s: Đặng Văn Đào, Phạm Đình Vượng, Vũ Thành Long.- Tái bản lần thứ 14.- H.: Giáo dục, 2003.- 108tr : hình vẽ, bảng; 21cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
{Cơ khí nông nghiệp; Kĩ thuật; Lớp 9; Sách giáo khoa; Điện; } |Cơ khí nông nghiệp; Kĩ thuật; Lớp 9; Sách giáo khoa; Điện; | [Vai trò: Phạm Đình Vượng; Vũ Thành Long; ]
/Price: 2500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.