1617151. QUỐC CƯỜNG Cẩm nang hướng dẫn quản lý thuốc bảo vệ thực vật, phân bón ở Việt Nam 2010: Danh mục thuốc được phép sử dụng, hạn chế và cấm sử dụng/ Quốc Cường.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 527 tr.; 27 cm.. |Cảm nang; Quản lý; bảo vệ thực vật; phân bón; | DDC: 632 /Price: 298000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1265532. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam 2003.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 100tr.: bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Tóm tắt: Gồm các danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam năm 2003 cùng các tên thương mại thuốc được phép sử dụng và hạn chế sử dụng trong công nghiệp Việt Nam (Bảo vệ thực vật; Sử dụng; Thuốc; ) [Việt Nam; ] {Cấm sử dụng; Hạn chế; } |Cấm sử dụng; Hạn chế; | DDC: 632 /Price: 10000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1512769. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam.- H.: Nông nghiệp, 2002.- 100tr; 19cm.- (Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn) /Price: 10000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1316073. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam.- H.: Nông nghiệp, 2001.- 80tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Tóm tắt: Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam. Tên thương mại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng {Bảo vệ thực vật; Danh mục; Thuốc; Việt Nam; } |Bảo vệ thực vật; Danh mục; Thuốc; Việt Nam; | /Price: 8500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1689563. BỘ NN VÀ PTNT Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam= List of pesticides permitted, restrictedand banned to use in Viet Nam (Update to January 19, 2002)/ Bộ NN và PTNT.- H.: Nông Nghiệp, 2002.- 100 (agricultural chemicals; pesticides; insecticides; herbicides; ) |Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1708071. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế và cấm sử dụng/ Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 2001; 80tr. (agricultural chemicals; herbicides; insecticides; pesticides; ) |Nông dược; | DDC: 632.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1773960. Cẩm nang hướng dẫn quản lý thuốc bảo vệ thực vật, phân bón ở Việt Nam: Danh mục thuốc được phéo sử dụng, hạn chế và cấm sử dụng/ Quốc Cường sưu tầm và hệ thống hóa.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 527 tr.: bảng; 28 cm. Có phụ lục Tóm tắt: Trình bày các văn bản pháp luật về các nội dung Quy định chung về luật an toàn thực phẩm, Quy định mới về quản lí và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật, Quy định về sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón, Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam, Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về kiểm dịch và bảo vệ thực vật (Phân bón; Thuốc bảo vệ thực vật; ) |Cẩm nang; Cẩm nang; Văn bản pháp luật; Văn bản pháp luật; Việt Nam; Việt Nam; | [Vai trò: Quốc Cường; ] DDC: 344.59704 /Price: 175000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1117403. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam năm 2010Cập nhật đến 24/4/2010 = List of pesticides permitted, restricted and banned to use in Vietnam 2010 : Updated Arpil 24, 2010.- H.: Nông nghiệp, 2010.- 316tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Tóm tắt: Giới thiệu danh sách thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam; tên thương mại và tên thương phẩm thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và hạn chế sử dụng (Thuốc bảo vệ thực vật; ) [Việt Nam; ] DDC: 632 /Price: 54000 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1130484. Quy định mới về quản lý công tác thú y, nuôi trồng, kinh doanh, chế biến nông thuỷ hải sản : Danh mục phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, các chế phẩm sinh học, vắc-xin, hoá chất, thuốc dùng trong thú y được phép lưu hành, sử dụng, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam/ Hồng Anh s.t., hệ thống hoá.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2009.- 715tr.: bảng; 28cm. Phụ lục: tr. 656-668, 686-699 Tóm tắt: Giới thiệu danh mục thuốc thú y, vac-xin, hoá chất, kháng sinh được phép sử dụng, hạn chế và cấm sử dụng trong ngành thú y Việt Nam; danh mục phân bón, thuốc bảo vệ thực vật được phép lưa hành và sử dụng tại Việt Nam; các quy định, quy chế kiểm tra, kiểm soát vệ sinh thú y và nuôi trồng thuỷ hải sản (Phân bón; Thuỷ sản; Thuốc bảo vệ thực vật; Thú y; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hồng Anh; ] DDC: 344.59704 /Price: 295000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1184128. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam 2006.- H.: Nông nghiệp, 2006.- 200tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp vag Phát triển nông thôn Tóm tắt: Giới thiệu danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam: tên hoạt chất, nguyên liệu, tên thương hiệu, tổ chức xin đăng kí (Sử dụng; Thuốc bảo vệ thực vật; ) [Việt Nam; ] DDC: 632 /Price: 16000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1188508. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam 2006= List of Pesticides Permitted, restricted and banned to use in Vietnam.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nông nghiệp, 2006.- 199tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Tóm tắt: Giới thiệu danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng và cấm sử dụng ở Việt Nam. Tên thương mại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam và tên thương phẩm thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (Danh mục; Thuốc bảo vệ thực vật; ) [Việt Nam; ] DDC: 632 /Price: 24000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1270470. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép , hạn chế và cấm sử dụng.- H: Nông nghiệp, 2004 /Price: 10 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1258023. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam 2004.- H.: Nông nghiệp, 2004.- 114tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Tóm tắt: Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam năm 2004 (Thuốc bảo vệ thực vật; ) [Việt Nam; ] DDC: 632 /Price: 9600đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1288450. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam 2003.- H.: Nông nghiệp, 2003.- 100tr : bảng; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tóm tắt: Giới thiệu danh mục các loại thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam, có kê tên các hoạt chất, nguyên liệu và tên thương mại {Cấm sử dụng; Danh mục; Sử dụng; Thuốc bảo vệ thực vật; Việt Nam; } |Cấm sử dụng; Danh mục; Sử dụng; Thuốc bảo vệ thực vật; Việt Nam; | /Price: 9800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1284626. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng trong nông nghiệp ở Việt Nam: Theo quyết định 681NN - BVTV/QQĐ ngày 22-5-1996.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 1996.- 41tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Cục bảo vệ thực phẩm {bảo vệ thực vật; danh mục; thuốc hoá học; việt nam; } |bảo vệ thực vật; danh mục; thuốc hoá học; việt nam; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |