1466720. NGUYỄN PHƯƠNG LOAN Tìm hiểu mạng và dịch vụ W - CDMA (3G)/ Nguyễn Phương Loan ch.b, Phòng KHCN và PTM Công ty dịch vụ viễn thông b.s.- H.: Bưu điện, 2002.- 178tr.; 21cm.. Tóm tắt: Trình bày những kiến thức về mạng, về W - CDMA, về mạng truy nhập, mạng lõi, truyền dẫn, quản lý mạng và chăm sóc khách hàng, các dịch vụ chuyên nghiệp, các ứng dụng và các dịch vụ {Mạch; Viễn thông; Điện thoại di động; } |Mạch; Viễn thông; Điện thoại di động; | [Vai trò: Nguyễn Phương Loan; Phòng KHCN & PTM Công ty dịch vụ viễn thông; ] DDC: 621.382 /Price: 21.000đ/800b. /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1733124. The next generation CDMA technologies/ Hsiao-Hwa Chen.- Chichester, England ; Hoboken, NJ: John Wiley, 2007 ISBN: 9780470022948(cloth) /Price: 2430000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724630. TCN 68-233:2005 Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000 1x: Yêu cầu kỹ thuật/ Bộ Bưu chính, viễn thông.- Hà Nội: Bưu điện, 2005.- 122 tr.; 30 cm. (Telecommunication networks; Telecommunication systems; ) |Công nghệ viễn thông; Mạng viễn thông; Tiêu chuẩn ngành; | DDC: 621.382 /Price: 26000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724913. TCN 68-220:2004 Thiết bị trạm gốc thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp/ Bộ Bưu chính, viễn thông.- Hà Nội: Bưu điện, 2004.- 113 tr.; 30 cm. Tóm tắt: TCN 68-220:2004 Thiết bị trạm gốc thông tin di động IMT-2000 CDMA trải phổ trực tiếp - yêu cầu kỹ thuật được xây dựng trên cơ sở chấp thuận áp dụng các yêu cầu kỹ thuật của các tiêu chuẩn ETSI EN 301 908-3 V2.2.1 (2003-10) và EN 301 908-1 V2.2.1 (2003-10) của viện tiêu chuẩn viễn thông châu âu, được trình bày dưới dạng song ngữ. (Telecommunication networks; Telecommunication systems; ) |Công nghệ viễn thông; Mạng viễn thông; Tiêu chuẩn ngành; | DDC: 621.382 /Price: 21000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1724948. TCN 68-222:2004 Máy di động CDMA: Yêu cầu kỹ thuật: CDMA mobile station: Technical requirements/ Bộ Bưu chính, viễn thông.- Hà Nội: Bưu điện, 2004.- 257 tr.; 30 cm. Tóm tắt: Tiêu chuẩn ngành TCN 68 - 222: 2004 "máy di động CDMA - yêu cầu kỹ thuật" được xây dựng dựa trên cơ sở tiêu chuẩn TIA/EIA/IS-98-C của hiệp hội công nghiệp viễn thông Mỹ (EIA), được trình bày dưới dạng song ngữ. (Telecommunication networks; Telecommunication systems; ) |Công nghệ viễn thông; Mạng viễn thông; Tiêu chuẩn ngành; | DDC: 621.38456 /Price: 44000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1655256. ADAM ROSEBERG CDMA capacity and quality optimization/ Adam Roseberg and Sid Kemp.- New York: McGraw-Hill, 2003.- 629; cm. ISBN: 0071399194 (code division multiple access; ) |Công nghệ truyền thông; Công nghệ viễn thông; | DDC: 621.3845 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1687262. M. R. KARIM W- CDMA and cdma2000 for 3G Mobile networks/ M. R. Karim and Mohsen Sarraf.- Boston, MA.: McGraw-Hill, 2002.- 384 ISBN: 0071228306 (communication networks; telecommunication systems; mobile communication systems; ) |Công nghệ viễn thông; | DDC: 621.38215 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737260. STEELE, RAYMOND GSM cdmaOne and 3G systems/ Raymond Steele, Chin-Chun Lee, Peter Gould.- New York: John Wiley, 2001.- x, 512 p.: ill.; 25 cm. Includes bibliographical references (p. 500-502) and index ISBN: 9780471491859 Tóm tắt: GSM, cdmaOne and 3G Systems provides the reader with a comprehensive and unique description of the two leading second generation cellular radio systems: the global system for mobile communication (GSM) and cmdaOne. This novel approach encompasses a two-chapter format for both systems. One chapter follows a descriptive approach of a system, whilst the second chapter takes on an analytical stance. This imaginative strategy enables readers to by-pass the analysis if they so wish and concentrate on system descriptions. The focus then moves towards the forthcoming third generation (3G) cellular systems. Such a creative approach will have wide-ranging appeal to a large audience including practising engineers in the mobile radio industry, academics and the research and development community. - Includes an introductory chapter to provide the necessary background to cellular radio, in particular TDMA and CDMA - Presents GSM and cdmaOne through a detailed description of the radio interface, as well as an in-depth mathematical analysis - Discusses GSM Phase 2+ enhancements, such as GPRS and EDGE - Features a comprehensive description of UMTS - Addresses the evolution of cdmaOne to cdma2000 (Code division multiple access; Global system for mobile communications; Hệ thống toàn cầu cho truyền thông di động; Đa truy cập phân chia mã; ) |Điện tử viễn thông; | [Vai trò: Gould, Peter; Li, Jinquan; ] DDC: 621.3845 /Price: 2541000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1653923. LIBRARY OF CONGRESS CDMARC subjects: Reference manual/ Library of Congress.- 1st.- Washington, D.C: Cataloging Distribution Service, 1996; 113p.. (automatic indexing; subject cataloging; ) |Mục lục chủ đề; | DDC: 025.47 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1670250. ANDREW J. VITERBI CDMA: Principles of spead spectrum communication/ Andrew J. Viterbi.- Reading, MA: Addison-Wesley, 1995.- 245; cm.- (Addison-Wesley Wireless Communications) ISBN: 0201633744 (code division multiple access; ) |Công nghệ viễn thông; Vô tuyến truyền thông; | DDC: 621.3845 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1641218. cdma one và cdma 2000. T.1/ TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng biên soạn, PGS. TS Nguyễn Bình hiệu đính.- H.: Bưu điện, 2003.- 382tr; 24cm. Đầu trang tên sách ghi: Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. Trung tâm thông tin bưu điện. Tóm tắt: Mã hoá thoại và mã hoá kênh ở Cdma; Các phương pháp truy nhập vô tuyến và kỹ thuật trải phổ; Truyền dẫn trong thông tin di động; Giao diện vô tuyến ở Cdma one... |Cdma one; Thông tin di động; Viễn thông; cdma 2000; | [Vai trò: Nguyễn Phạm Anh Dũng; ] /Price: 500 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1641284. Cdma one và Cdma 2000. T.2/ TS. Nguyễn Phạm Anh Dũng biên soạn, PGS. TS. Nguyễn Bình hiệu đính.- H.: Bưu điện, 2003.- 322tr; 24cm. Đầu trang tên sách ghi: Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam. Trung tâm thông tin bưu điện. Tóm tắt: Quy hoạch mạng và thiết kế vô tuyến; Truyền dẫn số liệu; Giao diện vô tuyến Cdma 2000; Công nghệ thoại trên IP và IP di động; Mạng Cdma 2000; Quy hoạch và triển khai mạng Cdma 2000... |Cdma 2000; Cdma one; Thông tin di động; Viễn thông; | [Vai trò: Nguyễn Phạm Anh Dũng; ] /Price: 500 /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1070694. GHAFOURI-SHIRAZ, HOOSHANG Optical CDMA networks: Principles, analysis, and applications/ Hooshang Ghafouri-Shiraz, M. Massoud Karbassian.- Chichester: IEEE, 2012.- xxxi, 398 p.: fig., tab.; 25 cm. Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 387-398 ISBN: 9780470665176 (Cáp quang; Mạng điện thoại; Truyền thông; ) {Mạng CDMA; } |Mạng CDMA; | [Vai trò: Karbassian, M. Massoud; ] DDC: 621.385 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1112140. NGUYỄN HỮU TRUNG Kỹ thuật trải phổ và truyền dẫn đa sóng mang: Các nguyên tắc và mô hình hệ thống thông tin trải phổ. Phân tích và so sánh các hệ thống MC-CDMA/ Nguyễn Hữu Trung.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2010.- 211tr.: minh hoạ; 27cm. Thư mục cuối mỗi chương Tóm tắt: Trình bày các khái niệm cơ bản, các nguyên tắc, mô hình của hệ thống thông tin trải phổ, các bộ tạo dãy giả ngẫu nhiên, bắt đồng bộ mã giả ngẫu nhiên và bám đồng bộ mã giả ngẫu nhiên trong các bộ thu trải phổ, các hệ thống trải phổ đa truy nhập, các hệ thống CDMA đa sóng mang và một số hướng nghiên cứu về các hệ thống thông tin trải phổ (Thông tin trải phổ; Viễn thông; ) {CDMA; Hệ thống thông tin; Đa truy nhập; } |CDMA; Hệ thống thông tin; Đa truy nhập; | DDC: 621.382 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1235223. Thiết bị trạm gốc thông tin di động CDMA 2000 1X - Yêu cầu kỹ thuật= Cellular mobile CDMA 1X base stations - Technical Requirements.- H.: Bưu điện, 2005.- 122tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính Viễn thông . - Chính văn bằng hai thứ tiếng Việt - Anh Thư mục: tr.61 Tóm tắt: Giới thiệu các quy định chung; quy trình chuẩn đo các phát xạ; tiêu chuẩn thu, phát CDMA; các quy định chung cho CDMA; các điều kiện chuẩn cho thử nghiệm (Thông tin di động; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; ) DDC: 621.382 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1266024. TCN 68 - 222 : 2004 Máy di động CDMA - yêu cầu kỹ thuật= CDMA mobile station - Technical requirements/ TCN 68 - 222 : 2004.- H.: Bưu điện, 2004.- 257tr.: bảng; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính, Viễn thông Tóm tắt: Yêu cầu kỹ thuật quy chuẩn đo các phát xạ, bức xạ, kỹ thuật thu của máy di động CDMA... (Bưu chính viễn thông; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; ) {Mạng di động CDMA; } |Mạng di động CDMA; | DDC: 621.384502 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1265969. TCN 68 - 220 : 2004 Thiết bị trạm gốc thông tin di động IMT - 2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W - CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật= Base station for IMT - 2000 CDMA direct spread (W - CDMA FDD) - Technical requirements/ TCN 68 - 220 : 2004.- H.: Bưu điện, 2004.- 113tr.; 30cm. ĐTTS ghi: Bộ Bưu chính, Viễn thông Thư mục: tr.112-113 Tóm tắt: Yêu cầu kỹ thuật về điều kiện môi trường, các yêu cầu hợp chuẩn tham số, mặt nạ phát xạ phổ, đo kiểm tỉ số công suất rò kênh lân cận (ACLR)... của thiết bị trạm gốc thông tin di động IMT - 2000 (Bưu chính viễn thông; Thông tin di động; Tiêu chuẩn kĩ thuật; Tiêu chuẩn ngành; ) DDC: 621.384502 /Price: 21000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1280491. NGUYỄN PHẠM ANH DŨNG CdmaOne và cdma2000. T.1/ Nguyễn Phạm Anh Dũng b.s. ; Nguyễn Bình h.đ..- H.: Bưu điện, 2003.- 382tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Trung tâm Thông tin Bưu điện Thư mục: tr. 375 Tóm tắt: Khái quát chung và những kiến thức cơ bản về: mã hoá thoại và mã hoá kênh ở CDMA; các phương pháp đã truy nhập vô tuyến và kĩ thuật trải phổ truyền dẫn trong thông tin di động, giao diện vô tuyến và kỹ thuật ở CDMaone, xử lý cuộc gọi ở CDmaone và bảo mật và nhận dạng trong CDmaone (Bưu chính; Kĩ thuật; Mạng viễn thông; Thông tin di động; ) [Vai trò: Nguyễn Bình; ] DDC: 621.382 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1280493. NGUYỄN PHẠM ANH DŨNG CdmaOne và cdma2000. T.2/ Nguyễn Phạm Anh Dũng b.s. ; Nguyễn Bình h.đ..- H.: Bưu điện, 2003.- 322tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Trung tâm Thông tin Bưu điện Phụ lục: tr. 304-314. - Thư mục: tr. 315 Tóm tắt: Trình bày các hướng dẫn để thiết kế hệ thống CDMA. Truyền dẫn số liệu vô tuyến. Giao diện vô tuyến CDMA 2000. Công nghệ thoại trên IP và IP di động. Mạnh CDMA 2000. Quy hoạch và triển khai mạng CDMA 2000 (Kĩ thuật; Mạng di động; Mạng vô tuyến; Viễn Thông; ) [Vai trò: Nguyễn Bình; ] DDC: 621.382 /Price: 63000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1305236. PHÒNG KHCN&PTM Sổ tay giới thiệu W-CDMA: Chỉ dẫn mạng và dịch vụ 3G/ B.s: Phòng KHCN&PTM.- H.: Bưu điện, 2002.- 195tr; 19cm. ĐTTS ghi: Tổng CTBCVT Việt Nam. Công ty dịch vụ Viễn thông Tóm tắt: Giới thiệu chung về công nghệ thông tin di động thứ ba (3G). Mạng truy nhập. Mạng lõi. Truyền dẫn. Quản lí mạng và các dịch vụ chuyên nghiệp {Bưu chính viễn thông; Công nghệ thông tin; Thông tin di động; Điện thoại số; } |Bưu chính viễn thông; Công nghệ thông tin; Thông tin di động; Điện thoại số; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |