Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 1000 tài liệu với từ khoá CIO

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học895638. COUÉ, ÉMILE
    Bí mật và thực tế về tự kỉ ám thị= Self mastery through conscious autosuggestion : Cuốn sách về Tự kỉ ám thị được Freud và các bậc thầy Phân tâm trích dẫn và nghiên cứu/ Émile Coué ; Trần Khánh Ly biên dịch.- H.: Phụ nữ Việt Nam ; Công ty Sách Bách Việt, 2020.- 181tr.: hình vẽ; 20cm.
    ISBN: 9786045682371
    Tóm tắt: Trình bày phương pháp ám thị của Coué nhằm làm tâm trí điều khiển thân thể, điều hướng thực hiện các hoạt động có ích cho con người, cụ thể như: ám thị ý thức, làm chủ bản thân; ám thị và tự kỉ ám thị; làm thế nào để tạo ra tự kỉ ám thị; những ghi chép về Coué khi làm việc ở phòng khám
(Liệu pháp tâm lí; Tự ám thị; ) [Vai trò: Trần Khánh Ly; ]
DDC: 615.8512 /Price: 83000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học909201. MARAVIA, ALBETO
    Hai người đàn bà= La Ciociara : Tiểu thuyết/ Albeto Maravia ; Thanh Gương dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 534tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041148635
(Văn học hiện đại; ) [Italia; ] [Vai trò: Thanh Gương; ]
DDC: 853.914 /Price: 168000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962149. LÊ RIN
    Việt Nam miền ngon= Vietnam delicious : Food illustrated artbook/ Lê Rin ; Thanh Mai dịch.- H.: Lao động ; Công ty Sách Thái Hà, 2017.- 129tr.: tranh vẽ; 20cm.
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786045979006
    Tóm tắt: Giới thiệu các món ngon Việt Nam từ các món ăn đặc trưng 3 miền đến các món ăn đời thường như: bún đậu mắm tôm, chả cá Lã Vọng, bún chả...
(Món ăn; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Thanh Mai; ]
DDC: 641.59597 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1021133. Essentials of sociology/ Anthony Giddens, Mitchell Duneier, Richard P. Appelbaum, Deborah Carr.- 5th ed..- New York: W.W. Norton & Company, 2015.- xxiii, 535 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. A13-A43. - Ind.: p. A47-A57
    ISBN: 9780393937459
(Xã hội học; ) [Vai trò: Appelbaum, Richard P.; Carr, Deborah; Duneier, Mitchell; Giddens, Anthony; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1020536. CONLEY, DALTON
    You may ask yourself: An introduction to thinking like a sociologist/ Dalton Conley.- 4th ed..- New York: W.W. Norton & Company, 2015.- xxxi, 730 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. A15-A44. - Ind.: p. A49-A78
    ISBN: 9780393614916
(Phương pháp luận; Xã hội học; )
DDC: 301.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1516981. Một trăm giờ với Fidel: Những cuộc trò chuyện với Ignacio Ramonet.- H.: Chính trị quốc gia, 2009.- 926tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Sách giúp nhân dân Việt Nam hiểu rõ hơn và sâu sắc hơn sự nghiệp cách mạng Cuba, cuộc đời và tư tưởng chính trị của đ/c Fidel Castro
{Cuba; Nhà chính trị; } |Cuba; Nhà chính trị; |
DDC: 972.91 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194700. MCINTYRE, LISA J.
    The practical skeptic: Core concepts in sociology/ Lisa J. McIntyre.- 3rd ed.- Boston,...: McGraw-Hill. Higher Education, 2006.- xv, 269 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. p.245-252. -Ind.
    ISBN: 0072885246
    Tóm tắt: Dẫn nhập môn xã hội học bằng định nghĩa, giá trị của bộ môn đối với sinh viên và phần thưởng cho những người học bộ môn này. Các mục chính được mô tả chi tiết gồm: con mắt của nhà xã hội học; khoa học và những đối tượng tự biến; thế lực phản đối xã hội học; từ vựng của bộ môn; công tác nghiên cứu xã hội; văn hóa; cấu trúc xã hội; thể chế xã hội; xã hội hóa; những gì đã chệch hướng và kiểm soát xã hội; phân chia giai cấp và bất bình đẳng; những thành tựu- giai cấp xã hội; những bất bình đẳng về chủng tộc, dân tộc thiểu số và giới.
(Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194917. MCINTYRE, LISA J.
    The practical skeptic: Readings in sociology/ Lisa J. McIntyre.- 3rd ed..- Boston...: Mc Graw Hill Higher Education, 2006.- xii, 372 p.; 23 cm.
    ISBN: 9780072885309
    Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề trong xã hội Mỹ: Sự tưởng tượng xã hội học, nghiên cứu mưu mẹo trong xã hội. Những vấn đề về văn hoá, cấu trúc xã hội. Các tổ chức xã hội, xã hội hoá và sự bất cân bằng trong xã hội.
(Xã hội học; Điều kiện xã hội; ) [Mỹ; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1042586. MACKEY, JOHN
    Conscious capitalism: Liberating the heroic spirit of business/ John Mackey, Raj Sisodia.- Boston: Harvard Business Review Press, 2014.- xviii, 344 p.; 22 cm.
    Bibliogr.: p. 307-322. - Ind.: p. 323-338
    ISBN: 9781625271754
(Trách nhiệm xã hội; Đạo đức kinh doanh; ) [Vai trò: Sisodia, Rajendra; ]
DDC: 174.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1048171. SCHAEFER, RICHARD T.
    Sociology in modules/ Richard T. Schaefer.- 2nd ed..- New York: McGraw-Hill, 2013.- xxx, 556 p.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 491-517. - Ind.: p. 525-556
    ISBN: 9780078026812
(Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086627. SCHAEFER, RICHARD T.
    Sociology: A brief introduction/ Richard T. Schaefer.- 9th ed..- New York: McGraw-Hill, 2011.- xxxii, 495 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 445-469. - Ind.: p. 475-495
    ISBN: 9780073528267
(Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061089. SCHAEFER, RICHARD T.
    Sociology: A brief introduction/ Richard T. Schaefer.- 10th ed..- New York: McGraw-Hill, 2013.- xxv, 470 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr.: p. 422-466. - Ind.: p. 452-470
    ISBN: 9780078026720
(Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1154587. SCHAEFER, RICHARD T.
    Sociology matters/ Richard T. Schaefer.- 3rd ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2008.- xxiii, 358 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 309-335. - Ind.
    ISBN: 9780073528113
    Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề về xã hội học. Văn hoá và xã hội hoá. Cấu trúc xã hội, các nhóm và các tổ chức trong xã hội. Xu hướng phát triển và quản lí xã hội. Tầng lớp xã hội ở Mỹ và sự bất cân bằng toàn cầu. Sự bất cân bằng về chủng tộc, dân tộc về giới tính.Tập quán của gia đình và tôn giáo. Vấn đề giáo dục, chính phủ, kinh tế, dân số, cộng đồng, sức khoẻ và môi trường. Các xu hướng, những thay đổi và sự phát triển công nghệ trong xã hội
(Giai cấp; Giới tính; Quan hệ văn hoá; Quan hệ xã hội; Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1178114. WITT, JON
    The big picture: A sociology primer/ Jon Witt.- Boston...: McGraw-Hill, 2007.- xix, 310 p.: ill.; 23 cm.
    Bibliogr.: p. 281-296. - Ind.
    ISBN: 9780072990539
    Tóm tắt: Trình bày một số quan điểm và ý tưởng về xã hội học; cơ cấu, các mối quan hệ ràng buộc, đức tin, lý tưởng sống và những khác biệt trong xã hội
(Xã hội học; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1194886. SCHAEFER, RICHARD T.
    Sociology: A brief introduction/ Richard T. Schaefer.- 6th ed..- Boston...: McGraw-Hill, 2006.- xxxvi, 507p.: ill; 27cm.
    Ind.
    ISBN: 0072961589(studented.softcoveralk.paper)
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về xã hội học, nghiên cứu xã hội, văn hoá, chủ nghĩa xã hội, cấu trúc và tác động xã hội, các nhóm và tổ chức xã hội, kiểm soát xã hội, công bằng xã hội...
(Xã hội học; Điều kiện xã hội; ) [Mỹ; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193678. SCHAEFER, RICHARD T
    Sociology matters/ Richard T. Schaefer.- 2nd ed.- Boston, Mass.: McGraw-Hill, 2006.- xxiv, 344 p.: ill.; 24 cm..
    Bibliogr. p. 299-327 . - Ind.
    ISBN: 0072997753(alk.paper)
    Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề về xã hội học. Văn hoá và xã hội hoá. Cấu trúc xã hội, các nhóm và các tổ chức trong xã hội. Xu hướng phát triển và quản lí xã hội. Tầng lớp xã hội ở Mỹ và sự bất cân bằng toàn cầu. Sự bất cân bằng về chủng tộc, dân tộc về giới tính.Tập quán của gia đình và tôn giáo. Vấn đề giáo dục, chính phủ, kinh tế, dân số, cộng đồng, sức khoẻ và môi trường. Các xu hướng, những thay đổi và sự phát triển công nghệ trong xã hội.
(Dân tộc; Giới tính; Quan hệ văn hoá; Quan hệ xã hội; Xã hội hoá; )
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1238750. GIDDENS, ANTHONY
    Introduction to sociology/ Anthony Giddens, Mitchell Duneier, Richard P. Appelbaum.- 5th ed.- New York: Norton & Company, 2005.- xvii, 710 p.: phot.; 27 cm.
    Bibliogr. at the end of the book. - Ind.
    ISBN: 0393925536(pbk.)
    Tóm tắt: Khái niệm chung về xã hội học và một số vấn đề hỏi đáp về xã hội học. Phân tích vấn đề cá nhân và xã hội, văn hoá và xã hội, nền văn minh và nhịp điệu cuộc sống con người; cơ cấu về quyền lực, các giai tầng và sự bất bình đẳng trong xã hội, dân tộc, chủng tộc,.. gia đình và các mối quan hệ thân thiết, tôn giáo trong xã hội hiện đại, cùng một số thay đổi xã hội trong thế giới hiện đại
(Người; Xã hội học; ) [Vai trò: Appelbaum, Richard P.; Duneier, Mitchell; ]
DDC: 301 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học951975. Conscious capitalism field guide: Tools for transforming your organization/ Raj Sisodia, Timothy Henry, Thomas Eckschmidt....- Massachusetts: Harvard Business Review Press, 2018.- xxii, 406 p.; 24 cm.
    Ind.: p. 389-401
    ISBN: 9781633691704
(Doanh nghiệp; Quản lí; Trách nhiệm xã hội; Đạo đức kinh doanh; ) [Vai trò: Agneessens, Jessica; Eckschmidt, Thomas; Henry, Timothy; Rushing, Haley; Sisodia, Raj; ]
DDC: 658.406 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1073159. HAMEL, GARY
    What matters now: How to win in a world of relentless change, ferocious competition, and unstoppable innovation/ Gary Hamel.- 1st ed..- San Francisco: Jossey-Bass, 2012.- xii, 283 p.; 24 cm.
    ISBN: 9781118120828
(Kế hoạch chiến lược; Quản lí; )
DDC: 658.4012 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1275360. A dictionary of sociolinguistics/ Joan Swann, Ana Deumert, Theresa Lillis, Rajend Mesthrie.- Tuscaloosa: The Univ. of Alabama, 2004.- x, 368 p.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the book
    ISBN: 0817350977(pbk.alk.paper)
    Tóm tắt: Từ điển giải thích thuật ngữ về ngôn ngữ xã hội học được xếp theo trật tự từ A đến Z theo vần chữ cái. Cuốn sách giúp cho các sinh viên, giáo viên, nhà nghiên cứu về các lĩnh vực ngôn ngữ, bài thuyết trình, nhân chủng học, tâm lí học, xã hội học.
(Ngôn ngữ; Xã hội; ) [Vai trò: Deumert, Ana; Lillis, Theresa; Mesthrie, Rajend; Swann, Joan; ]
DDC: 306.4 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.