Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 146 tài liệu với từ khoá Canada

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học866395. Canada: Dành cho lứa tuổi 6+/ Viết: Minh Tuấn ; Vẽ: Nguyễn Hào.- Tái bản lần 2.- H.: Kim Đồng, 2021.- 15tr.: tranh màu; 19cm.- (Vòng quanh thế giới)
    ISBN: 9786042198820
    Tóm tắt: Giới thiệu về đất nước Canada với những thông tin về lịch sử, địa lí, truyền thống văn hoá, lễ hội, con người và cuộc sống nơi đây
(Du hành; ) [Canađa; ] [Vai trò: Minh Tuấn; Nguyễn Hào; ]
DDC: 917.104 /Price: 12000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1062249. Nursing research in Canada: Methods, critical appraisal, and utilization/ Geri LoBiondo-Wood, Judith Haber, Cherylyn Cameron (ed.)....- 3rd Canadian ed..- Toronto: Elsvier, 2013.- xvii, 590 p.: ill.; 24 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - App.: p. 514-567. - Ind.: p. 581-590
    ISBN: 9781926648545
(Nghiên cứu; Điều dưỡng; ) [Canađa; ] [Vai trò: Cameron, Cherylyn; Haber, Judith; LoBiondo-Wood, Geri; Paterson, Barbara; Singh, Mina D.; ]
DDC: 610.73072071 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1438426. Truyện ngắn nữ Canada: Tuyển tập/ Caroline Adderson, Marrgaret Atwood, Sandra Birdsell; Elizabeth McLean tuyển chọn.- H.: Phụ nữ, 2011.- 406tr; 21cm.
    ISBN: 127393
(Văn học hiện đại; Văn học nước ngoài; ) [Canada; ] [Vai trò: Marrgaret Atwood; Sandra Birdsell; Caroline Adderson; ]
DDC: 843 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học967573. ĐÀO THU HƯƠNG
    Dù thế nào cũng phải đi: Tự sự trên đường đến đại học danh tiếng hàng đầu Canada- George Brown/ Đào Thu Hương.- H.: Thế giới ; Công ty Văn hoá và Truyền thông AZ Việt Nam, 2017.- 176tr.; 21cm.
    ISBN: 9786047736515
    Tóm tắt: Những lời tự sự của một cô gái trẻ trên hành trình thực hiện giấc mơ và dự định đời mình: trở thành một đầu bếp ở khách sạn 5 sao, một người dám nghĩ, dám sống, dám chịu trách nhiệm trước mọi diễn biến cuộc đời mình.Truyền cho bạn một động lực sống mãnh liệt không điều gì có thể lay chuyển được bạn, khi bạn thấu hiểu bản thân, tin vào chính mình, tin vào những gì mình đã lựa chọn, có trách nhiệm
(Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ]
DDC: 895.9228403 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1061570. Maternal child nursing care in Canada/ Shannon E. Perry, Marilyn J. Hockenberry, Deitra Leonard Lowdermilk....- 1st ed..- Toronto: Elsevier Canada, 2013.- xxii, 1828 p.: ill.; 28 cm.
    Bibliogr. at the end of the chapter. - Ind.: p. 1779-1828
    ISBN: 9781926648286
(Nhi khoa; Điều dưỡng; ) [Canađa; ] [Vai trò: Hockenberry, Marilyn J.; Keenan Lindsay, Lisa; Lowdermilk, Deitra Leonard; Perry, Shannon E.; Wilson, David; ]
DDC: 618.9200231 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1547497. ĐÀO THU HƯƠNG
    Dù thế nào cũng phải đi: Tự sự trên đường đến Đại học danh tiếng hàng đầu Canada - George Brown/ Đào Thu Hương.- H.: Nxb.Thế giới, 2017.- 180tr; 20cm.
    ISBN: 9786047736515
    Tóm tắt: Ghi lại những cảm xúc, suy nghĩ, kinh nghiệm... trong hành trình du học Canada
{Canada; Du học; Giáo dục; } |Canada; Du học; Giáo dục; |
DDC: 370.116 /Price: 69000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1051272. TRỊNH NGỌC MINH
    Canada/ Trịnh Ngọc Minh b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2013.- 191tr., 8tr. ảnh: ảnh; 21cm.- (Đối thoại với các nền văn hoá)
    ISBN: 9786041015241
    Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, nguồn gốc dân tộc, lịch sử, kinh tế, ngôn ngữ, tôn giáo, lễ hội, phong tục, lối sống, văn hoá nghệ thuật, giải trí, ẩm thực...của đất nước Canađa
(Chính trị; Kinh tế; Lịch sử; Văn hoá; Địa lí; ) [Canađa; ]
DDC: 917.1 /Price: 65000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1361090. DETTINHGHEN, HANSƠ PHÔN
    Người đàn bà từ Canada đến: Tập truyện/ Hansơ Phôn Dettinhghen; Hoàng Anh dịch từ nguyên bản tiếng Đức.- H.: Nxb. Hà nội, 1987.- 132tr; 19cm.
{Văn học hiện đại; truyện ngắn; Đức; } |Văn học hiện đại; truyện ngắn; Đức; | [Vai trò: Hoàng Anh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518741. LÊ XUÂN ĐỖ
    10 nước giàu mạnh: Thông tin tổng hợp về mười nước: Hoa Kỳ, Nga, Anh, Pháp, Trung Quốc, Nhật, Đức, Italy, Canada, Australia/ Lê Xuân Đỗ.- Huế: Thuận Hóa, 2010.- 263tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược bối cảnh thế giới, tiến trình phát triển và hiện trạng của mười nước giàu mạnh trên thế giới cả về kinh tế lẫn quân sự như: Mỹ, Nga, Anh, Pháp, Trung Quốc, Nhật, Đức, Ý, Canada và Úc
{Kinh tế thế giới; Phát triển; } |Kinh tế thế giới; Phát triển; |
DDC: 330.9 /Price: 43000VND /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711511. TRẦN, VĨNH BẢO
    Một vòng quanh các nước: Canada/ Trần Vĩnh Bảo.- Hà Nội: Văn hóa Thông tin, 2005.- 215 tr.; 19 cm.
[Canada; ] |Địa lý quan cảnh Canada; |
DDC: 971 /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561590. Canada sức mạnh tiềm ẩn/ Nguyễn Đức Bình biên tập.- H.: Khoa học xã hội, 1997.- 50tr; 19cm.
    Trung tâm nghiên cứu Bắc Mỹ. Trung tâm KHXH và NVQG
    Tóm tắt: Sức mạnh tiềm ẩn về kinh tế của đất nước Canada trong G7-Tổ chức kinh tế của các quốc gia kinh tế phát triển hàng đầu thế giới
{Canada; Chính trị; Kinh tế; Tiềm năng; Xã hội; Đất nước; } |Canada; Chính trị; Kinh tế; Tiềm năng; Xã hội; Đất nước; | [Vai trò: Nguyễn Đức Bình; ]
/Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1732751. VŨ, DƯƠNG THỤY
    Tuyển tập các bài toán từ những cuộc thi tại Mĩ & Canada/ Vũ Dương Thụy, Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 2.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 331 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán, hướng dẫn lời giải đề thi Olimpic toán học năm 2001 tại Canada
(Mathematics; Toán học; ) |Toán học; Problems,exercises; Câu hỏi và bài tập; | [Vai trò: Nguyễn, Văn Nho; ]
DDC: 510.76 /Price: 25600 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1722802. Probiotics in food: Health and nutritional properties and guidelines for evaluation: Report of a Joint FAO/WHO Consultation on Evaluation of Health and Nutritional Properties of Probiotics in Food including Powder Milk and Live Lactic Acid Bacteria, Cordoba, Argentina, 1-4 October 2001 -- Guidelines for the evaluation of probiotics in food : report of a Joint FAO/WHO Working Group on Drafting Guidelines for the Evaluation of Probiotics in Food, London, Ontario, Canada, 30 April - 1 May 2002.- Rome: FAO, 2006.- viii, 50 p.; 30 cm.- (FAO food and nutrition paper, 0254-4725 ; 85)
    ISBN: 9251055130
(Dietary supplements; Food; Food; lactic acid bacteria; ) |An toàn thực phẩm; Công nghệ vi sinh; Vi sinh học thực phẩm; Biotechnology; Microbiology; |
DDC: 616.3301 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1607865. COSS, RAICILHERNA'NDES
    Hành lang chuyển tiền Canada - Việt Nam/ 60000.- H.: Văn hóa thông tin, 2005.- 85 tr.: Biểu đồ; 27 cm..
    Tài liệu làm việc số 48 của Ngân hàng Thế giới
(Lưu thông tiền; Tiền tệ; ) |Canada; Chuyển đổi tiền tệ; Hệ thống chuyển tiền; Kinh tế; Kinh tế tài chính; Việt Nam; |
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1712211. The Canada-Vietnam remittance corridor: Lessons on shifting from informal to formal transfer systems.- Washington: The World Bank, 2005.- 69p.; 24cm.- (World Bank working paper No. 48)
(emigrant remittances; informal sector (economics); emigrant remittance; ) |Di cư; vietnam; canada; canada; |
DDC: 304.82 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702280. A
    The Canada-Vietnam remittance corridor.- Washington: The World Bank, 2005.- 68p.tr.; 27cm.
    ISBN: 0821361279

/Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731144. PANG, GUEK-CHENG
    Canada/ Guek-Cheng Pang.- 1st.- Singapore: Times Books International, 2004.- 144 p.: col.; 24 cm.- (Cultures of The World)
    ISBN: 9812328580
(Canada; Canada; ) |Canada; Phong tục tập quán; Địa chí du lịch; Social life and customs; |
DDC: 971 /Price: 145000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700763. Mafia toàn cầu: hay trật tự quốc tế mới của tội phạm có tổ chức= Global Mafia the new world of organized crime, Anotonio - Lee Lamthe, Macmillan Canada - Toronto/ Trịnh Huy Hòa (dịch).- Hà Nội: Công An Nhân Dân, 2004.- 194 tr.; 21 cm.
(Fiction; Mafia; ) |Văn học hiện đại; |
DDC: 853.914 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1720218. Particles and the universe: Lake Louise, Alberta, Canada; 16-22 February 2003/ Editors A. Astbury ... [et al.].- New Jersey: World Scientific, 2004.- x, 412 p.: ill.; 24 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9812388109
    Tóm tắt: The Lake Louise Winter Institute is held annually to explore recent trends in physics. Pedagogical and review lectures are presented by invited experts. A topical workshop is held in conjunction with the Institute, with contributed presentations by participants.
(Nuclear astrophysics; Particles (Nuclear physics); ) [Vai trò: Astbury, A.; ]
DDC: 539.7 /Price: 172 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1668026. Fundamental interactions: Proceedings of the Seventeenth Lake Louise Winter Institute, Lake Louise, Alberta, Canada, 17-23 February, 2002/ Editors, A. Astbury ... [et al.].- Singapore: World Scientific, 2003.- x, 411 p.: ill.; 22 cm.
    Includes bibliographical references
    ISBN: 9789812382931
    Tóm tắt: Contents: Proceedings of the Seventeenth Lake Louise Winter Institute, Fundamental Interactions, held from February 17-23, 2002 at the Chateau Lake Louis, Alberta, Canada. Material is devoted to the most recent developments in QCD and electroweak physics.
(Particles (Nuclear physics); Standard model (Nuclear physics); ) |Hạt phân tử; Mô hình tiêu chuẩn; Vật lý hạt nhân; Measurement; Measurement; | [Vai trò: Astbury, A.; ]
DDC: 539.754 /Price: 179 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.