1337604. MAI NGỌC CƯỜNG Các khu chế xuất châu A Thái bình dương và Việt Nam/ Chủ biên: Mai Ngọc Cường.- H.: Thống kê, 1993.- 147tr, 1 tờ bản đồ : minh hoạ; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm kinh tế châu A - Thái bình dương Tóm tắt: Những vấn đề cơ bản về tổ chức khu chế xuất. Kinh nghiệm thành bại của một số khu chế xuất châu A - Thái bình dương. Phát triển các khu chế xuất ở Việt Nam {Việt Nam; châu A; khu chế xuất; kinh tế; } |Việt Nam; châu A; khu chế xuất; kinh tế; | [Vai trò: Hoàng Hồng Hạnh; Trần Huy Năng; Tô Xuân Dân; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1559868. Những chỉ tiêu chủ yếu các nước Châu á Thái Bình Dương.- H.: Thống kê, 1991.- 240tr; 27cm. Tổng cụ thống kê {Kinh tế; châu á; chỉ tiêu; dân số; ngân hàng; nhà nước; quốc dân; thu nhập; thái bình dương; thế giới; tài chính; } |Kinh tế; châu á; chỉ tiêu; dân số; ngân hàng; nhà nước; quốc dân; thu nhập; thái bình dương; thế giới; tài chính; | /Price: 1000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1565948. Công tác quản lý lao động ở khu vực Châu á Thái Bình Dương.- H.: Hà Nội, 1989.- 63tr; 19cm. Bộ Lao động thương binh và xã hội - Trung tâm Thông tin khoa học lao động và xã hội. Tóm tắt: Đề cập đến giải quyết việc làm và đào tạo nghề {Kinh tế; kinh tế xã hội; lao động xã hội; quản lý lao động; } |Kinh tế; kinh tế xã hội; lao động xã hội; quản lý lao động; | /Price: 2.00đ_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1615730. DƯƠNG, PHÚ HIỆP Cục diện Châu Á Thái Bình Dương: (Sách tham khảo)/ Dương Phú Hiệp, Vũ Văn Hà (chủ biên).- Hà Nội: Chính Trị quốc gia, 2006.- 363tr.; 24 cm. |Châu Á; Cục diện Châu Á; Thái Bình Dương; | [Vai trò: Vũ, Văn Hà; ] DDC: 327.5 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1693511. NGUYỄN VĂN NHO Olympic toán học Châu Á Thái Bình Dương: Asian Pacific Mathematical Olympiad (APMO 1989-2002)/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Giáo dục, 2003.- 375tr.; cm. (mathematics; ) |Olympic toán học; problems, exercises, etc.; | DDC: 510 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1692857. ĐINH, XUÂN LÝ Quá trình Việt Nam hội nhập khu vực Châu Á Thái Bình Dương theo đường lối đổi mới của Đảng/ Đinh Xuân Lý.- Hà Nội: Chính trị Quốc gia, 2003.- 290 tr.; 21 cm. Sách có danh mục tài liệu tham khảo Tóm tắt: Sách giới thiệu khái quát về vị trí, vai trò của khu vực châu Á- Thái Bình Dương. Những giai đoạn chính trong tiến trình Việt Nam gia nhập diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương (APEC). Những thành tựu và một số kinh nghiệm được rút ra từ quá trình Việt Nam tham gia diễn đàn này. (Asia Pacific Economic Cooperation (Organization); ) [Vietnam; Vietnam; Southeast Asia; ] |Ngoại thương Việt Nam; Phát triển kinh tế Việt Nam; | DDC: 330.9597 /Price: 24000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1689534. VŨ DƯƠNG HUÂN Quan hệ của Mỹ với các nước lớn ở khu vực Châu Á Thái Bình Dương/ Vũ Dương Huân.- H.: CTQG, 2003.- 400 (united states; ) |Chính sách đối ngoại của Mỹ; Bang giao quốc tế; foreign relations; | DDC: 327.73059 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616872. NGUYỄN, THỊ OANH Vai trò đổi mới của gia đình như một thiết chế xã hội trong phát triển ở vùng Châu Á thái bình dương/ Nguyễn Thị Oanh, 1991.- 39 tr; 29cm.. |Châu Á; Gia đình; Thiết chế xã hội; Vai trò; Đổi mới; | DDC: 306.8 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1473264. NGUYỄN VĂN NHO Olympic toán học Châu Á Thái Bình Dương (1989-2000)/ Nguyễn Văn Nho.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 375tr; 24cm. Thư mục: Tr. 374 Tóm tắt: Cung cấp một số kiến thức bổ sung về số học, về đại số - giải tích, về hình học và một số các bài toán tại các kì thi Olympic châu Á Thái bình Dương và những kì thi vô địch toán quốc gia tại một số nước châu Á có hướng dẫn cách giải (Sách đọc thêm; Toán học; ) /Price: 26200 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1756255. NGUYỄN VĂN NHO Olympic toán học châu Á Thái Bình Dương: 1989-2002/ Nguyễn Văn Nho.- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 375 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Nội dung chính của cuốn sách này là các bài toán APMO và các bài toán trích từ các cuộc thi vô địch Quốc gia hoặc tuyển học sinh giỏi tại một số nước có nền toán học phát triển cao ở châu Á. Tất cả các bài toán đều có hướng dẫn giải chi tiết, trình bày dưới dạng song ngữ Việt - Anh. |Olympic; Toán học; Châu Á; Thái Bình Dương; | DDC: 510.76 /Price: 26200 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1640867. ĐINH XUÂN LÝ Quá trình Việt Nam hội nhập châu á Thái Bình Dương: Theo đường lối đổi mới của Đảng/ TS. Đinh Xuân Lý.- H.: Chính trị quốc gia, 2003.- 289tr; 19cm. Tóm tắt: Vị trí, vai trò của khu vực châu á - Thái Bình Dương; những giai đoạn chính trong tiến trình Việt Nam gia nhập diễn đàn hợp tác kinh tế châu á Thái Bình Dương (APEC); những thành tựu và kinh nghiệm rút ra từ quá trình này. |Châu á - Thái Bình Dương; Hội nhập khu vực; Kinh tế; Việt Nam; | /Price: 24000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1634469. ĐINH QUÝ ĐỘ Chính sách kinh tế của Mỹ đối với khu vực Châu á Thái Bình Dương kể từ sau chiên tranh lạnh/ TS. Đinh Quý Độ chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 2000.- 264tr; 21cm. Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện kinh tế thế giới |Chính sách kinh tế Mỹ; Kinh tế; Kinh tế Mỹ; | /Price: 24.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1483101. DƯƠNG PHÚ HIỆP Con đường phát triển của một số nước Châu Á Thái Bình Dương: Sách tham khảo/ Dương Phú Hiệp chủ biên.- H.: Chính trị quốc gia, 1996.- 440tr.; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu con đường phát triển ở một số nước khu vực Châu á - Thái Bình dương, phân tích nguyên nhân, bài học của các nước trên con đường công nghiệp hoá, hiện đại hoá để rút bài học kinh nghiệm cho nước ta. {Châu á Thái Bình Dương; kinh tế; } |Châu á Thái Bình Dương; kinh tế; | [Vai trò: Dương Phú Hiệp; ] /Price: 27.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
856960. Hướng dẫn từ Hiệp hội Kiểm soát nhiễm khuẩn châu Á Thái Bình Dương (APSIC) về khử khuẩn và tiệt khuẩn dụng cụ trong các cơ sở khám bệnh chữa bệnh/ Ling Moi Kin, Patricia Ching, Ammar Widitaputra... ; Hội Kiểm soát nhiễm khuẩn Thành phố Hồ Chí Minh biên dịch.- H.: Y học, 2022.- 104 tr.: minh hoạ; 21 cm. Thư mục: tr. 90. - Phụ lục: tr. 90-103 ISBN: 9786046653912 Tóm tắt: Trình bày các vấn đề liên quan đến việc khử khuẩn tiệt khuẩn dụng cụ, từ hướng dẫn xử lý từng loại dụng cụ đến việc thiết kế chuẩn một đơn vị khử khuẩn tiệt khuẩn tập trung (CSSD) trong các cơ sở y tế; những điều kiện vận hành như tổ chức hoạt động, trang thiết bị thiết yếu, đào tạo con người, xây dựng các quy định, quy trình chuẩn đáp ứng với một trung tâm khử khuẩn, tiệt khuẩn phù hợp với sự phát triển y học hiện nay (Cơ sở y tế; Khử khuẩn; Y cụ; ) {Tiệt khuẩn; } |Tiệt khuẩn; | [Vai trò: Alison Stewart; Ammar Widitaputra; Ling Moi Kin; Nanthipa Sirijindadirat; Patricia Ching; ] DDC: 610.284 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1196863. Chữ Brai trong cuộc đời tôi: Tuyển chọn bài tham dự Cuộc thi ONKYO3 của Hiệp hội Người mù Thế giới khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Q.1.- H.: Hội Người mù Việt Nam, 2006.- 74tr.; 27x30cm. Sách chữ nổi (Ngôn ngữ; ) {Chữ Brai; Chữ nổi; } |Chữ Brai; Chữ nổi; | DDC: 419 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1196864. Chữ Brai trong cuộc đời tôi: Tuyển chọn bài tham dự Cuộc thi ONKYO3 của Hiệp hội Người mù Thế giới khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Q.2.- H.: Hội Người mù Việt Nam, 2006.- 60tr.; 27x30cm. Sách chữ nổi (Ngôn ngữ; ) {Chữ Brai; Chữ nổi; } |Chữ Brai; Chữ nổi; | DDC: 419 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1196865. Chữ Brai trong cuộc đời tôi: Tuyển chọn bài tham dự Cuộc thi ONKYO3 của Hiệp hội Người mù Thế giới khu vực Châu Á Thái Bình Dương. Q.3.- H.: Hội Người mù Việt Nam, 2006.- 66tr.; 27x30cm. Sách chữ nổi (Ngôn ngữ; ) {Chữ Brai; Chữ nổi; } |Chữ Brai; Chữ nổi; | DDC: 419 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1193185. Cục diện châu Á Thái Bình Dương: Sách tham khảo/ B.s.: Dương Phú Hiệp, Vũ Văn Hà (ch.b.), Hoàng Chí Bảo...- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 363tr.; 24cm. Thư mục: tr. 360-363 Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lớn của khu vực Châu Á - Thái Bình Dương trong 20 năm đầu thế kỉ XXI về: Cục diện kinh tế, chính trị, an ninh, văn hoá, xã hội; tác động của cục diện châu Á - Thái Bình Dương đối với Việt Nam (Chính trị; Kinh tế; Quan hệ quốc tế; Văn hoá; ) [Châu Á; Thái Bình Dương; ] [Vai trò: Dương Phú Hiệp; Hoàng Chí Bảo; Hoàng Khắc Nạm; Nguyễn Thanh Hiền; Vũ Văn Hà; ] DDC: 327.5 /Price: 75000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1252870. Olympic toán Châu Á Thái Bình Dương= Asian pacific mathematics olympiad : 1989-2002/ Nguyễn Văn Nho s.t., b.s..- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 357tr: bảng; 24cm. Thư mục: tr. 374 Tóm tắt: Giới thiệu các bài toán Olympic châu Á - Thái Bình Dương (APMO) từ 1989 - 2002 và các bài toán trích từ các cuộc thi vô địch Quốc gia hoặc tuyển học sinh giỏi tại một số nước châu Á và một số kiến thức giải các bài toán đó (Olympic; Toán; Trung học phổ thông; Đề thi; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Nho; ] DDC: 510.76 /Price: 26200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1294085. Olympic toán học Châu Á Thái Bình Dương (1989-2002)= Asian Pacific Mathematics Olympiad (1989-2002)/ Nguyễn Văn Nho b.s.- H.: Giáo dục, 2003.- 375tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 374 Tóm tắt: Một số kiến thức bổ sung toán học. Các bài toán từ những kỳ thi Olimpic Châu Á-Thái Bình Dương từ 1989 đến 2002. Các bài toán trong các kỳ thi vô địch toán quốc gia tại một số nước Châu Á. Giới thiệu một số nước tham gia dự thi toán Olimpic Châu Á-Thái Bình Dương và điểm số đạt được (Olimpic; Toán học; Tài liệu tham khảo; ) [Vai trò: Nguyễn Văn Nho; ] /Price: 26200đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |