Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 695 tài liệu với từ khoá Chèo

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1013735. HÀ VĂN CẦU
    Hề chèo/ Hà Văn Cầu.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 327tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049028830
    Tóm tắt: Tổng quan về nghệ thuật chèo nói chung và hề chèo nói riêng. Giới thiệu một số loại hình trong hề chèo như: hề gậy, hề mồi, hề tính cách, hề văn minh và hề cải lương
(Hề chèo; Nghệ thuật truyền thống; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1011629. TRẦN VIỆT NGỮ
    Trương Viên chèo cổ/ Trần Việt Ngữ sưu tuyển, khảo cứu.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 503tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Phụ lục: tr. 445-498
    ISBN: 9786049027383
    Tóm tắt: Giới thiệu và tìm hiểu về vở chèo cổ "Trương Viên" và các dạng bản trò Trương Viên
(Việt Nam; Văn học dân gian; )
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1023256. TRẦN VIỆT NGỮ
    Về nghệ thuật chèo. Q.1/ Trần Việt Ngữ.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 406tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049027932
    Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và thời điểm thành hình chèo truyền thống; nguồn gốc dân gian của chèo; quá trình chuyển hoá, phát triển của chèo sân đình
(Chèo; Nghệ thuật truyền thống; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1023257. TRẦN VIỆT NGỮ
    Về nghệ thuật chèo. Q.2/ Trần Việt Ngữ.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 582tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 567-573
    ISBN: 9786049027949
    Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình chèo văn minh và chèo cải lương; quá trình 40 năm làm mới nghệ thuật chèo; nắm vững những đặc điểm nghệ thuật cơ bản của chèo cổ
(Chèo; Nghệ thuật truyền thống; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1019409. TRẦN MINH PHƯỢNG
    Nghệ thuật chèo trong thời đại mới/ Trần Minh Phượng.- H.: Sân khấu, 2015.- 271tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 266-270
    ISBN: 9786049070518
    Tóm tắt: Giới thiệu nghệ thuật chèo trong thời đại mới trên hai trục lịch đại và đồng đại; dòng chảy nghệ thuật chèo, bến bờ mới của nghệ thuật chèo, sáng tạo chèo - đề tài hiện đại
(Chèo; Sân khấu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1545921. TRẦN MINH PHƯƠNG
    Nghệ thuật chèo trong thời đại mới/ Trần Minh Phương.- H.: Nxb.Sân khấu, 2016.- 271tr; 20cm.
    ISBN: 9786049070518
    Tóm tắt: Trình bày sự ra đời và tiến trình phát triển của chèo Việt Nam qua các thời kỳ. Đồng thời cũng nêu ra đặc điểm nổi bật và vị thế văn hóa của chèo trong đời sống xã hội hiện đại
{Chèo; Nghệ thuật; Sân khấu; Việt Nam; } |Chèo; Nghệ thuật; Sân khấu; Việt Nam; |
DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1085149. TRẦN VIỆT NGỮ
    Chèo cổ xứ Nghệ/ Trần Việt Ngữ s.t., giới thiệu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 353tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786046204244
    Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về chèo cổ ở Thanh Hoá, Nghệ An và sưu tầm một số bản chèo cổ tiêu biểu như: Thôi Thao, Thế Khanh diễn ca, Vợ Ba Cai Vàng, Kim Vân Kiều
(Chèo cổ; Văn hoá dân gian; ) [Nghệ An; Thanh Hoá; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1439176. HÀ VĂN CẦU
    Lịch sử nghệ thuật chèo/ Hà Văn Cầu.- H.: Thanh niên, 2011.- 314tr; 21cm.
    Thư mục: tr. 303-312
    ISBN: 97860400172
    Tóm tắt: Quá trình hình thành, phát triển nghệ thuật chèo và các yếu tố cấu thành, chèo thời Lý, Trần, Lê, Nguyễn
(Chèo; Lịch sử; Sân khấu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046533. TRẦN QUỐC THỊNH
    Chèo cổ truyền làng Thất Gian. Q.1/ Trần Quốc Thịnh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 558tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045015520
    Tóm tắt: Giới thiệu về nghệ thuật chèo cổ làng Thất Gian, xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. Trình bày những làn điệu và mảng trò trong chèo cổ của làng Thất Gian
(Chèo cổ; Văn hoá dân gian; ) [Châu Phong; Bắc Ninh; Quế Võ; ] {Làng Thất Gian; } |Làng Thất Gian; |
DDC: 398.20959727 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046534. TRẦN QUỐC THỊNH
    Chèo cổ truyền làng Thất Gian. Q.2/ Trần Quốc Thịnh.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 711tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045015537
    Tóm tắt: Giới thiệu kịch bản của một số vở chèo cổ làng Thất Gian, xã Châu Phong, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
(Chèo cổ; Văn hoá dân gian; ) [Châu Phong; Bắc Ninh; Quế Võ; ] {Làng Thất Gian; } |Làng Thất Gian; |
DDC: 398.20959727 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1092960. TRẦN ĐÌNH NGÔN
    Những nguyên tắc cơ bản trong nghệ thuật chèo/ Trần Đình Ngôn.- H.: Thời đại, 2011.- 218tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    Thư mục: tr. 212-214
    ISBN: 9786049167164
    Tóm tắt: Giới thiệu cơ sở triết học của phương pháp nghệ thuật trong chèo truyền thống. Phương pháp sáng tác của chèo truyền thống. Nguyên tắc tự sự, ước lệ, nguyên tắc xây dựng và chuyển hoá mô hình trong nghệ thuật chèo
(Chèo truyền thống; Nguyên tắc; Sáng tác; Việt Nam; )
DDC: 792.09597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1046490. HÀ VĂN CẦU
    Kịch bản chèo. Q.1/ B.s.: Hà Văn Cầu (ch.b.), Hà Văn Trụ.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 622tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786049023866
(Kịch bản; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Hà Văn Trụ; ]
DDC: 895.9222008 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1079418. TRẦN VIỆT NGỮ
    Hát trống quân và vở chèo Lưu Bình - Dương Lễ/ Trần Việt Ngữ.- H.: Văn hoá dân tộc, 2012.- 463tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786047001347
    Tóm tắt: Giới thiệu về hát trống quân và vở chèo Lưu Bình - Dương Lễ. Nghệ thuật thể hiện các nhân vật trong vở chèo Lưu Bình - Dương Lễ
(Chèo cổ; Nghiên cứu văn học; Nhạc dân tộc; Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ] {Hát trống quân; } |Hát trống quân; |
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1067952. TRẦN VIỆT NGỮ
    Kim Nham: Chèo cổ/ Trần Việt Ngữ sưu tuyển, khảo cứu.- H.: Văn hoá Thông tin, 2012.- 423tr.; 21cm.
    ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
    ISBN: 9786045001110
    Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về chèo cổ Kim Nham và sưu tầm một số dạng bản trò Kim Nham tiêu biểu như: Kim Nham chèo cổ, điên vì tình, Vân dại, Suý Vân cải biên
(Chèo cổ; Văn nghệ dân gian; )
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1369240. TRẦN VIỆT NGỮ
    Nghệ sĩ chèo Hoa Tâm/ Trần Việt Ngữ.- H.: Văn hoá, 1979.- 264tr; 19cm.
    Tóm tắt: giới thêịu về nghệ sĩ chèo Hoa Tâm. Công lao, sự đóng góp của bà cho sự nghiệp. Các vở bà đã tham gia
{chèo; hoa tâm; nghệ sĩ; nghệ thuật sân khấu; việt nam; } |chèo; hoa tâm; nghệ sĩ; nghệ thuật sân khấu; việt nam; |
DDC: 792.092 /Price: 1,50d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1370096. HÀ VĂN CẦU
    Mấy vấn đề trong kịch bản chèo/ Hà Văn Cầu.- H.: Văn hoá, 1977.- 228tr; 19cm.
    Tóm tắt: Ngôn ngữ đối thoại trong chèo; Nhân vật trong chèo; Quy luật vận động trong một vở chèo; Phong cách và thể loại chèo
{Sân khấu; chèo; kịch bản; nghệ thuật biểu diễn; } |Sân khấu; chèo; kịch bản; nghệ thuật biểu diễn; |
DDC: 792.12 /Price: 0,9đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học899541. TRẦN ĐÌNH NGÔN
    Đặc trưng ngôn ngữ thể loại và nghệ thuật đạo diễn chèo/ Trần Đình Ngôn.- H.: Sân khấu, 2020.- 351tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 333-347. - Thư mục: tr. 348-350
    ISBN: 9786049073151
    Tóm tắt: Trình bày đặc trưng ngôn ngữ thể loại của chèo; nghệ thuật đạo diễn chèo và một số chuyên đề về chèo như: Bản sắc dân tộc trong nghệ thuật chèo, hình ảnh người Hà Nội trên sân khấu chèo từ thời kỳ cận đại đến nay, những cách tân trong chèo của Nguyễn Đình Nghị...
(Chèo truyền thống; Nghệ thuật; Ngôn ngữ; Đạo diễn; Đặc trưng; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040237. TRẦN ĐÌNH NGÔN
    Con đường phát triển của chèo/ Trần Đình Ngôn.- H.: Sân khấu, 2014.- 203tr.; 21cm.
    Thư mục: tr. 149-156. - Phụ lục: tr. 157-201
    ISBN: 9786049070167
    Tóm tắt: Trình bày quá trình phát triển của nghệ thuật chèo; khuynh hướng nghệ thuật đã xuất hiện trên sân khấu của các đơn vị chèo chuyên nghiệp; những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn đời sống sân khấu chèo; cơ sở lý luận để xác định phương pháp nghệ thuật cho chèo hiện đại
(Chèo; Sân khấu; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040219. TRẦN LAN HƯƠNG
    Nghệ thuật múa trong chèo truyền thống/ Trần Lan Hương.- H.: Sân khấu, 2014.- 130tr.: hình vẽ; 21cm.
    Thư mục: tr. 125-128
    ISBN: 9786049070280
    Tóm tắt: Trình bày về vai trò của múa trong sân khấu chèo và các tính chất cơ bản của múa chèo; những nguyên tắc cơ bản trong các dạng thức múa chèo; hệ thống các động tác cơ bản trong múa chèo được rút ra từ sân khấu chèo truyền thống
(Chèo truyền thống; Múa; ) [Việt Nam; ]
DDC: 792.509597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1040346. TRẦN VIỆT NGỮ
    Trương Viên: Chèo cổ/ Trần Việt Ngữ s.t., khảo cứu.- H.: Sân khấu, 2014.- 454tr.; 21cm.
    Phụ lục: tr. 407-452
    ISBN: 9786049070211
    Tóm tắt: Giới thiệu và tìm hiểu về vở chèo cổ "Trương Viên" và các dạng bản trò Trương Viên
(Văn học dân gian; ) [Việt Nam; ]
DDC: 398.209597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.