1567301. Từ điển thuật ngữ triết học-chính trị Nga-Pháp-Việt.- In lần thứ 2 có sửa chữa bổ sung.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 262tr; 19cm. Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học {Chính trị; Ngôn ngữ; Tri thức; Triết học; Từ điển; Tổng loại; } |Chính trị; Ngôn ngữ; Tri thức; Triết học; Từ điển; Tổng loại; | DDC: 001.03 /Price: 0đ90 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570158. Từ điển thuật ngữ triết học - chính trị Nga-Việt: Có chú thêm tiếng Pháp.- H.: Khoa học xã hội, 1970.- 191tr; 19cm. Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học {Ngôn ngữ; Tri thức; Từ điển; Tổng loại; } |Ngôn ngữ; Tri thức; Từ điển; Tổng loại; | DDC: 001.03 /Price: 0đ70 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1368239. Từ điển thuật ngữ triết học - chính trị Nga - Pháp - Việt.- In lần 2, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 263tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Uy ban Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ về các phạm trù triết học và chính trị phổ thông nhất; Lấy tiếng Nga làm gốc đối chiếu với một số thuật ngữ triết học-chính trị Việt đã thông dụng; Phần phụ chú thêm tiếng Pháp (Tiếng Nga; Tiếng Pháp; Tiếng Việt; Triết học; ) DDC: 180.014 /Price: 0,9đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1624288. Từ điển thuật ngữ triết học - chính trị Nga-Pháp-Việt.- In lần thứ 2, có bổ sung và sửa chữa.- H.: Khoa học xã hội, 1978.- 263tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học Tóm tắt: Gồm những thuật ngữ về các phạm trù triết học và chính trị phổ thông nhất; Lấy tiếng Nga làm gốc đối chiếu với một số thuật ngữ triết học-chính trị Việt đã thông dụng; Phần phụ chú thêm tiếng Pháp |chính trị; triết học; từ điển thuật ngữ; | /Price: 0,90đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1535856. Từ điển thuật ngữ triết học - chính trị Nga - Việt: có chú thích thêm tiếng Pháp.- H.: Khoa học xã hội, 1970.- 190tr; 19cm.- (Ủy ban khoa học xã hội - Viện ngôn ngữ học) Tóm tắt: Sách gồm những thuật ngữ về các phạm trù triết học và chính trị phổ thông nhất : sách lấy tiếng Nga làm gốc, đối chiếu với một số thuật ngữ triết học chính trị Việt đã thông dụng và đặt lại những thuật ngữ mới thích hợp {Thuật ngữ; Triết học; } |Thuật ngữ; Triết học; | /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1302090. NGUYỄN XUÂN ĐỘI Công tác đảng, công tác chính trị ngành kỹ thuật quân đội: Tài liệu đào tạo bậc đại học cán bộ ngành kỹ thuật/ B.s: Nguyễn Xuân Đội (ch.b), Phạm Huy Bình, Trần Tấn Hùng.- H.: Quân đội nhân dân, 2002.- 299tr; 19cm. ĐTTS ghi: QĐNDVN. Tổng cục Chính trị Tóm tắt: Khái quát những vấn đề cơ bản về công tác đảng công tác chính trị ngành kỹ thuật quân đội. Vị trí nhiệm vụ và nội dung biện pháp công tác đảng, công tác chính trị trong nhiệm vụ bảo đảm trang bị, kỹ thuật, trong huấn luyện, quản lí, động viên kỹ thuật... của ngành kỹ thuật quân đội {Công tác chính trị; Công tác đảng; Giáo trình; Kĩ thuật; Quân đội; Việt Nam; } |Công tác chính trị; Công tác đảng; Giáo trình; Kĩ thuật; Quân đội; Việt Nam; | [Vai trò: Phạm Huy Bình; Trần Tấn Hùng; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1385607. NGUYỄN ĐỨC NAM Giới thiệu vài nét về các chủ nghĩa: cấu trúc, hiện sinh, phân tâm, thực dụng trong văn học: Tài liệu tham khảo dùng cho học viên các lớp bồi dưỡng chính trị ngắn hạn/ Nguyễn Đức Nam, Phong Hiền, Hoàng Ngọc Hiến....- H.: knxb, 1973.- 152tr; 30cm. ĐTTS ghi: Trường chính trị. Bộ văn hoá Tóm tắt: Tài liệu tham khảo đề cập đến 4 trào lưu chủ yấu trong văn học nghệ thuật tư sản hiện đại: chủ nghĩa cấu trúc, chủ nghĩa hiện sinh, chủ nghĩa phân tâm, chủ nghĩa thực dụng, giới thiệu vài nét đại cương về lí luận và thực tiễn {Tài liệu tham khảo; chủ nghĩa cấu trúc; chủ nghĩa hiện sinh; chủ nghĩa phân tâm; chủ nghĩa thực dụng; } |Tài liệu tham khảo; chủ nghĩa cấu trúc; chủ nghĩa hiện sinh; chủ nghĩa phân tâm; chủ nghĩa thực dụng; | [Vai trò: Hoàng Ngọc Hiến; Hoàng Trinh; Hoàng Việt; Phong Hiền; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1389933. Từ điển thuật ngữ triết học chính trị Nga Việt: Có chú thêm tiếng Pháp.- H.: KLhao học xã hội, 1970.- 191tr; 19cm. ĐTTS ghi: Uy ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện ngôn ngữ học {Từ điển thuật ngữ; chính trị; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; triết học; } |Từ điển thuật ngữ; chính trị; tiếng Nga; tiếng Pháp; tiếng Việt; triết học; | /Price: 0, 70đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1413463. LÊNIN, V. Chính sách kinh tế mới và nhiệm vụ của ban huấn luủện chính trị: Báo cáo tại Đại hội đại biểu toàn Nga lần thứ hai của Ban huấn luyện chính trị ngày 17 tháng Mười 1921/ V. Lênin.- H.: Sự thật, 1959.- 34tr; 19cm. Tóm tắt: Báo cáo của Ban huấn luyện chính trị ngày 17/10/1921 tại Đại hội đại biểu toàn Nga lần thứ hai về: sự chuyển biến mau lẹ của chính quyền Xô Viết và Đảng cộng sản Nga. Ban chấp hành trung ương toàn nga nói tới vai trò của nông dân. ý nghĩa của chính sách kinh tế mới. Nhiệm vụ của những người làm công tác huấn luyện chính trị... {Báo cáo; Chính sách kinh tế mới; Liên Xô; Nghĩa vụ; Đại hội đại biểu; Đảng cộng sản; } |Báo cáo; Chính sách kinh tế mới; Liên Xô; Nghĩa vụ; Đại hội đại biểu; Đảng cộng sản; | /Price: 230đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |