1357608. TRẦN VŨ THIỆU Thuật toán và chương trình máy tính trong kinh tế/ Trần Vũ Thiệu, Nguyễn Văn Thiều, Bùi Thế Tâm.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1987.- 189tr; 19cm. Tóm tắt: Giới thiệu và cung cấp các chương trình máy tính cơ bản về quy hoạch toán học, thống kê và dự báo; Cách giải các bài toán thực tiễn, phục vụ cho việc lập các kế hoạch phát triển kinh tế {Thuật toán học; kỹ thuật vi tính; toán kinh tế; } |Thuật toán học; kỹ thuật vi tính; toán kinh tế; | [Vai trò: Bùi Thế Tâm; Nguyễn Văn Thiều; ] /Price: 80d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1565447. Tuyển tập các chương trình máy tính.- H.: Giao thông vận tải, 1987.- 192tr; 19cm. Tóm tắt: Máy tính điện tử ứng dụng trong giao thông vận tải {Khoa học; chương trình; computer; công nghệ; giao thông; máy tính; tính toán; tự động hóa; vận tải; ứng dụng; } |Khoa học; chương trình; computer; công nghệ; giao thông; máy tính; tính toán; tự động hóa; vận tải; ứng dụng; | /Price: 3100c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1315355. SOYER, JEAN - PAUL Ada de Lovelace và chương trình máy tính đầu tiên/ Jean - Paul Soyer ; Người dịch: Phạm Văn Thiều.- H.: Kim Đồng, 2001.- 28tr : minh hoạ; 22cm. Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp Tóm tắt: Giới thiệu nhà nữ toán học Anh đồng thời là người lập trình đầu tiên trong lịch sử. Những cơ sở lý thuyết do bà đề ra đã mở ra con đường hướng tới bộ môn tin học sau này. Những tìm kiếm phát minh và niềm say mê hiểu biết và cuộc đời của Ada de Lovelace {Ada de Lovelace (1815-1852); Anh; Lập trình; Lịch sử toán học; Nhà toán học; Toán học; } |Ada de Lovelace (1815-1852); Anh; Lập trình; Lịch sử toán học; Nhà toán học; Toán học; | [Vai trò: Phạm Văn Thiều; ] /Price: 4800đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347329. NGUYỄN TIẾN CƯỜNG Các chương trình máy tính thường dùng trong thiết kế xây dựng/ Nguyễn Tiến Cường (chủ biên).- H.: Khoa học kỹ thuật, 1991.- 108tr : hình vẽ; 30cm. {Máy vi tính; Thiết kế; Xây dựng; ứng dụng; } |Máy vi tính; Thiết kế; Xây dựng; ứng dụng; | [Vai trò: Hồ Dự; Phạm Khắc Hiên; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1505823. Tuyển tập các chương trình máy tính: Ứng dụng trong giao thông vận tải.- H.: Giao thông vận tải, 1987.- 190tr; 19cm. Tóm tắt: Các chương trình cơ sở chọn lọc viết bằng ngôn ngữ Basic dùng cho máy Apple 2, một số chương trình phục vụ công tác thống kê, dự báo và công tác lập kế hoạch ứng dụng trong giao thông vận tải {Chương trình máy tính; Giao thông vận tải; tuyển tập; ứng dụng; } |Chương trình máy tính; Giao thông vận tải; tuyển tập; ứng dụng; | /Price: 3.100b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1506629. Tuyển tập các chương trình máy tính: Ưng dụng trong giao thông vận tải.- H.: Giao thông vận tải, 1987.- ... tập; 19cm. Tóm tắt: Các chương trình cơ sở chọn lọc viết bằng ngôn ngữ Basic dùng cho máy Apple 2, một số chương trình phục vụ công tác thống kê, dự báo và công tác lập kế hoạch ứng dụng trong giao thông vận tải {Chương trình máy tính; Giao thông vận tải; tuyển tập; ứng dụng; } |Chương trình máy tính; Giao thông vận tải; tuyển tập; ứng dụng; | /Price: 3.100b /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
876246. LÊ QUANG Bài tập Cơ học vật bay: Tóm tắt lý thuyết - Hướng dẫn giải - Bài tập - Chương trình máy tính/ Lê Quang.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2021.- 171 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm. Phụ lục: tr. 140-170. - Thư mục: tr. 171 ISBN: 9786043161182 Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết, ví dụ và bài giải, bài tập và đáp số về những tính chất vật lý cơ bản của chất khí và khí quyển, khí động lực học cánh, các chế độ bay cơ bản, tính ổn định và điều khiển, các phương trình của chuyển động máy bay, ổn định tĩnh, ổn định và điều khiển động các thiết bị bay (Bài tập; Cơ học; Hàng không; Thiết bị bay; ) DDC: 629.132 /Price: 140000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1355354. Tuyển tập các chương trình máy tính: Ứng dụng trong giao thông vận Tải. T.2.- H.: Giao thông vận tải, 1988.- 19cm Tóm tắt: Các chương trình cơ bản, các chương trình thống kê, chương trình dự báo, chương trình kế hoạch, chương trình thiết kế {Máy tính điện tử; chương trình; tuyển tập; } |Máy tính điện tử; chương trình; tuyển tập; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1354299. Tuyển tập các chương trình máy tính: Ứng dụng trong giao thông vận tải. T.1.- H.: Giao thông vận tải, 1987.- 190tr; 19cm. Tóm tắt: Các chương trình cơ sở chọn lọc viết bằng ngôn ngữ Basic dùng cho máy Apple 2, một số chương trình phục vụ công tác thống kê, dự báo và công tác lập kế hoạch ứng dụng trong giao thông vận tải {Chương trình máy tính; Giao thông vận tải; tuyển tập; ứng dụng; } |Chương trình máy tính; Giao thông vận tải; tuyển tập; ứng dụng; | /Price: 60d00 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1393273. NGUYỄN HỮU NGUYÊN Ngôn ngữ lập chương trình máy tính điện tử Algol-60/ Nguyễn Hữu Nguyên.- H.: Phòng Vận trù và máy tính Bộ giao thông vận tải, 1974.- 285tr; 29cm. Tóm tắt: Giới thiệu các khái niệm về máy tính điện tử; Khái quát về ngôn ngữ Algol-60; Ngôn ngữ dùng cho máy tính MINSK-22; Ngôn ngữ Algol-60 trên máy ODRA-1304 {Máy tính điện tử; giáo trình; lập trình; ngôn ngữ; } |Máy tính điện tử; giáo trình; lập trình; ngôn ngữ; | /Price: đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |