1432607. HOÀNG SƠN Cách chế biến món ăn ngon gia đình: Ngon - lạ - hấp dẫn/ Hoàng Sơn, Minh Huy.- H.: Hồng Đức, 2016.- 342 tr: minh họa; 24 cm. ISBN: 9786048678241 Tóm tắt: Giới thiệu cách chọn nguyên liệu, cách chuẩn bị, chế biến và trang trí các món ăn hàng ngày : rau càng cua trộn dầu giấm, gỏi bắp cải, súp thập cẩm, cháo gà xé phay, cá biển xốt yaourt, bò tái chanh, canh mướp v.v... (Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) [Vai trò: Minh Huy; ] DDC: 641.5 /Price: 68000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1620509. ĐỖ, KIM TRUNG Kỹ thuật chế biến món ăn chay/ Đỗ Kim Trung..- Hà Nội: Hồng Đức, 2018.- 189 tr.: ảnh màu; 21 cm. ISBN: 9786048948405 Tóm tắt: Hướng dẫn các phụ liệu thực phẩm chay, các món canh chay, các món xào chiên, các món kho hấp nướng và dưa cà mắm muối (Nấu ăn; ) |Món ăn chay; Chế biến; | DDC: 641.5 /Price: 52000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1053442. TRIỆU THỊ CHƠI Chế biến món ăn/ Triệu Thị Chơi.- In lần thứ 2.- H.: Phụ nữ, 2013.- 208tr., 8tr. ảnh; 24cm.- (Ăn uống trong gia đình) ISBN: 9786045604601 Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn nguyên liệu, chế biến và trình bày các món ăn hàng ngày, món ăn liên hoan - đãi khách, món ăn chơi - tráng miệng, món ăn để dành (Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) DDC: 641.8 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1356255. VIỆN KINH TẾ - KỸ THUẬT THƯƠNG NGHIỆP Kỹ thuật chế biến món ăn/ Viện kinh tế - kỹ thuật thương nghiệp.- H.: Tạp chí nội thương, 1986.- 116tr; 19cm. Tóm tắt: Kỹ thuật chế biến món ăn: Cách lựa chọn, nguyên liệu, sơ chế thực phẩm. Các phương pháp chế biến món ăn thông thường và một số món ăn đặc sản {Món ăn; kỹ thuật; nấu ăn; } |Món ăn; kỹ thuật; nấu ăn; | DDC: 641.7 /Price: 7,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499496. HOÀNG PHƯƠNG Chế biến món ăn bằng màu/ Hoàng Phương.- In lần 2, có sửa chữa.- H.: Phụ nữ, 1981.- 96tr.: hình vẽ; 19cm. Tóm tắt: Về vấn đề ăn màu thay gạo và vị trí của màu trong cơ chế bữa ăn hàng ngày. Phương pháp sơ chế và bảo quản màu. Kinh nghiệm, công thức và kỹ thuật chế biến các loại món ăn từ màu {Hoa màu; món ăn; } |Hoa màu; món ăn; | [Vai trò: Hoàng Phương; ] DDC: 664.7 /Price: 1,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1558974. Kỹ thuật chế biến món ăn đãi tiệc/ Hà Phương biên soạn.- H.: Văn hóa Thông tin, 2010.- 202tr; 21cm. Tóm tắt: Trình bày thành phần nguyên liệu và các bước chế biến món ăn khai vị, món chính, món tráng miệng để đãi tiệc {Chế biến thực phẩm; Món ăn; Nấu ăn; Phương pháp nấu ăn; Quản lý gia đình; } |Chế biến thực phẩm; Món ăn; Nấu ăn; Phương pháp nấu ăn; Quản lý gia đình; | [Vai trò: Hà Phương; ] DDC: 641.5 /Price: 32000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1384077. HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG Nữ công thắng lãm: Phần chế biến món ăn cổ truyền/ Hải Thượng Lãn Ông.- H.: Phụ nữ, 1971.- 97tr; 19cm. Tóm tắt: Phương pháp chế biến món ăn cổ truyền: mứt, xôi, bánh, các loại đỗ ăn chay, tương của Hải Thượng Lãn Ông (1724-1791) {Nữ công gia chánh; chế biến; món ăn cổ truyền; } |Nữ công gia chánh; chế biến; món ăn cổ truyền; | /Price: 0,4đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1459066. HOÀI AN 230 thực đơn bổ dưỡng cho trẻ: Kỹ thuật chế biến món ăn ngon cho trẻ/ Hoài An b.s..- H.: Văn hoá thông tin, 2009.- 163tr; 19cm. Tóm tắt: Cách chế biến các món bột, xúp, canh, các món ăn mặn và các món phụ, các thức uống bổ dưỡng cho trẻ (Chăm sóc sức khoẻ; Dinh dưỡng; Món ăn; Nuôi trẻ; Nấu ăn; ) DDC: 641.508 /Price: 25000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1565306. Chế biến món ăn từ thực vật/ Nguyễn Văn Giáo chủ biên.- H.: Tạp chí nội thương, 1987.- 70tr; 19cm. {Kỹ thuật; chế biến; món ăn; nấu ăn; phương pháp; thực vật; } |Kỹ thuật; chế biến; món ăn; nấu ăn; phương pháp; thực vật; | [Vai trò: Nguyễn Văn Giáo; ] /Price: 15000c_ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1364175. Giáo trình nghiệp vụ chế biến món ăn: Dùng trong các trường lớp đào tạo công nhân kỹ thuật nấu ăn bậc 3 và 4/8. T.1.- H.: Cục ăn uống công cộng và dịch vụ, 1978.- 307tr; 19cm. Đầu bìa sách ghi: Bộ nội thương. Cục ăn uống công cộng và phục vụ Tóm tắt: Tổ chức và kĩ thuật trong xí nghiệp ăn uống công cộng. An toàn lao động và phòng chữa cháy, vệ sinh dinh dưỡng, thương hẩm hàng thực phẩm. kế toán ăn uống phần hạch toán ban đầu trong sản xuất chế biến {giáo trình; nấu nướng; nấu ăn; } |giáo trình; nấu nướng; nấu ăn; | /Price: 1,3d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1364213. Giáo trình nghiệp vụ chế biến món ăn: Dùng trong các trường lớp đào tạo công nhân kỹ thuật nấu ăn bậc 3 và 4/8. T.2.- H.: Cục ăn uống công cộng và phục vụ, 1978.- 191tr; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Nội thương Tóm tắt: Lý thuyết chế biến món ăn. Công thức một số món ăn bao gồm danh mục các món ăn như món luộc, hấp, canh, ninh, nấu, hầm, kho, xào... {giáo trình; nghiệp vụ; nấu nướng; nấu nướng món ăn; } |giáo trình; nghiệp vụ; nấu nướng; nấu nướng món ăn; | /Price: 0,9d /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1151530. NGUYỄN THỊ TUYẾT Giáo trình thực hành chế biến món ăn: Dùng cho các trường cao đẳng, trung cấp Thương mại - Du lịch/ Nguyễn Thị Tuyết, Uông Thị Toan.- H.: Giáo dục, 2008.- 211tr.: ảnh; 24cm. Tóm tắt: Kĩ thuật chế biến món ăn cơ bản: thao tác kĩ thuật; chuẩn bị nguyên liệu, yêu cầu về sử dụng gia vị, kĩ thuật làm chủ thực phẩm dùng nhiệt. Hướng dẫn chế biến các món ăn châu Á, châu Âu cụ thể (Chế biến; Món ăn; ) [Vai trò: Uông Thị Toan; ] DDC: 641.5 /Price: 29000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1650206. NGỌC QUỲNH Cách chế biến món ăn mùa hạ: Mùa nào thức nấy/ Ngọc Quỳnh, Thu Hà(bs).- H.: Thanh niên, 2006.- 142tr.; 19cm.- (Ngoài trang bìa ghi: Món ăn mùa hạ) |Chế biến món ăn; Món ăn mùa hạ; Phương pháp nấu ăn; | [Vai trò: Thu Hà; ] DDC: 641.5 /Price: 15.000đ /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1476446. LÝ LAN HƯƠNG Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành chế biến món ăn: dùng trong các trường THCN/ Lý Lan Hương chủ biên.- H.: Nxb. Hà Nội, 2005.- 254tr: ảnh; 24cm. ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Hà Nội Thư mục: tr. 253 Tóm tắt: Gồm nhiều chủ đề liên quan đến chế biến món ăn nhằm nâng cao kỹ năng dùng từ , nghe, đọc, viết, phát âm tiếng Anh (Ngôn ngữ; Nấu ăn; Tiếng Anh; ) DDC: 641.501 /Price: 33500đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1512207. THU BÌNH Kỹ thuật chế biến món ăn đặc sản dễ nấu/ Thu Bình biên soạn.- H.: Phụ nữ, 2005.- 265tr; 19cm. Tóm tắt: Với những nguyên vật liệu thường dùng, nhưng với một chút phá cách trong cách nêm nếm, bạn sẽ tạo cho mọi người một bất ngờ thú vị cho từng món ăn {Khoa học kĩ thuật; chế biến; món ăn đặc sản; } |Khoa học kĩ thuật; chế biến; món ăn đặc sản; | /Price: 28000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1554605. LƯƠNG QUỲNH BẠCH Bánh rán bánh chiên: Kỹ thuật chế biến món ăn/ Lương Quỳng Bạch; Tiểu Quỳnh dịch.- Tp.Hồ Chí Minh.: Nxb.Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2004.- 84tr; 20cm. Tóm tắt: Kỹ thuật chế biến các loại bánh rán, bánh chiên từ bột mì {Kỹ thuật; Kỹ thuật nấu ăn; Nghệ thuật nấu ăn; Bánh rán; Bán chiên; Nghệ thuật làm bánh; } |Kỹ thuật; Kỹ thuật nấu ăn; Nghệ thuật nấu ăn; Bánh rán; Bán chiên; Nghệ thuật làm bánh; | [Vai trò: Tiểu Quỳnh; ] /Price: 25.000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1506429. Giáo trình nghiệp vụ chế biến món ăn: Dùng trong các trường lớp đào tạo công nhân kỹ thuật nấu ăn bậc 3 và 4/8.- H.: Cục ăn uống công cộng và phục vụ, 1978.- 2 tập; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Nội thương Tóm tắt: Lý thuyết chế biến món ăn. Công thức một số món ăn bao gồm danh mục các món ăn như món luộc, hấp, canh, ninh, nấu, hầm, kho, xào... {giáo trình; nghiệp vụ; nấu nướng; nấu nướng món ăn; } |giáo trình; nghiệp vụ; nấu nướng; nấu nướng món ăn; | DDC: 641.5071 /Price: 0,9d /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1566040. Giáo trình nghiệp vụ chế biến món ăn.- H.: [Knxb], 1978.- 307tr; 19cm. Dùng trong các trường lớp đào tạo công nhân kỹ thuật nấu ăn bậc 3 và 4/8 {Kỹ thuật; chế biến; giáo trình; món ăn; nghiệp vụ; nấu nướng; nội trợ; } |Kỹ thuật; chế biến; giáo trình; món ăn; nghiệp vụ; nấu nướng; nội trợ; | /Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1093224. TRIỆU THỊ CHƠI Chế biến món ăn/ Triệu Thị Chơi.- H.: Phụ nữ, 2011.- 208tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm.- (Ăn uống trong gia đình) Tóm tắt: Hướng dẫn cách lựa chọn nguyên liệu, chế biến và trình bày các món ăn hàng ngày, món ăn liên hoan, món ăn chơi - tráng miệng, món ăn để dành (Chế biến; Món ăn; Nấu ăn; ) DDC: 641.8 /Price: 52000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1281805. BÍCH TRÂM Chế biến món ăn ngon. T.2/ Bích Trâm.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1996.- 258tr; 21cm. Tóm tắt: Thành phần thực phẩm, kỹ thuật chế biến các món ăn. Cách làm các loại bánh, mứt kẹo {Bánh; Chế biến; Kẹo; Món ăn; Mứt; Nấu ăn; Thực phẩm; } |Bánh; Chế biến; Kẹo; Món ăn; Mứt; Nấu ăn; Thực phẩm; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |