889905. ĐÀO DUY ANH Chữ Nôm - Nguồn gốc, cấu tạo, diễn biến/ Đào Duy Anh.- H.: Nxb. Hà Nội ; Công ty Tri thức Văn hoá Sách Việt Nam, 2020.- 226tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 213-224 ISBN: 9786045559130 Tóm tắt: Nghiên cứu dấu vết xưa nhất của chữ Nôm và tìm hiểu về nguồn gốc, phương pháp cấu thành, diễn biến của chữ Nôm. Giới thiệu cách đọc chữ Nôm (Chữ Nôm; Cấu tạo; Nguồn gốc; ) DDC: 495.922 /Price: 91000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1432298. VŨ VĂN KÍNH Đại tự điển chữ Nôm/ Vũ Văn Kính.- H.: Thời đại, 2016.- 1598 tr; 24 cm. ĐTTS ghi:Trung tâm nghiên cứu quốc học Thư mục : tr. 1564 - 1567 ISBN: 9786048714536 Tóm tắt: Gồm 37000 chữ Nôm và trên 7000 âm có xác nhận hình chữ, âm đọc và ký mã của chữ kèm theo những câu dẫn cụ thể (Chữ nôm; Từ điển; ) DDC: 495.92273 /Price: 495000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1743963. VŨ, VĂN KÍNH Đại tự điển chữ Nôm/ Vũ Văn Kính.- Hà Nội: Thời đại, 2015.- 1598 tr.; 24 cm. Đầu trang tên sách ghi: Trung tâm Nghiên cứu Quốc học Thư mục tham khảo: tr. 1564 - 1567 ISBN: 9786048714536 Tóm tắt: Gồm trên 37000 chữ Nôm và trên 7000 âm có xác nhận hình chữ, âm đọc và ký mã của chữ kèm theo những câu dẫn cụ thể (Tiếng Việt; ) |Từ điển; Tự điển; Chữ Nôm; | DDC: 495.9227 /Price: 495000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU]. |
1370741. PHÙNG UÔNG Bảng tra chữ Nôm/ Phùng Uông, Đảo Thản, Hồ Lê thu thập tư liệu.- H.: Khoa học xã hội, 1976.- 426tr; 21cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học {Sách tra cứu; bảng tra; chữ Nôm; } |Sách tra cứu; bảng tra; chữ Nôm; | [Vai trò: Hồ Lê; Đảo Thản; ] DDC: 495.922 /Price: 2,50đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061145. ĐÀO THÁI TÔN Về thơ chữ Nôm của Hồ Xuân Hương/ Đào Thái Tôn.- H.: Phụ nữ, 2013.- 415tr.; 21cm. Phụ lục: tr. 163-405 ISBN: 9786045620731 Tóm tắt: Trình bày tổng quan, tình hình nghiên cứu văn bản, xác lập hệ quy chiếu tuyển chọn thơ chữ Nôm của Hồ Xuân Hương, giới thiệu 29 bài thơ trong tập Lưu hương ký và một số bài viết nghiên cứu về Hồ Xuân Hương Hồ Xuân Hương; (Nghiên cứu văn học; Thơ Nôm; Văn học cận đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.92212 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1499364. LÊ VĂN QUÁN Nghiên cứu về chữ Nôm/ Lê Văn Quán.- H.: Khoa học xã hội, 1981.- 231tr.; 19cm. T.m. cuối sách {chữ Nôm; nghiên cứu; ngôn ngữ; } |chữ Nôm; nghiên cứu; ngôn ngữ; | [Vai trò: Lê Văn Quán; ] DDC: 495.1 /Price: 19đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1502839. NGUYỄN TÀI CẨN Một số vấn đề về chữ Nôm/ Nguyễn Tài Cẩn ; N.V. Xtankêvích cộng tác.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1985.- 286tr.: bảng, phụ lục; 19cm. Tóm tắt: Phương thức cấu tạo, thời điểm xuất hiện, quá trình diễn biến và phương pháp đọc chữ Nôm {Hán Nôm; Ngôn ngữ; Nhà Lý; Nhà Trần; chữ Nôm; văn tự cổ; } |Hán Nôm; Ngôn ngữ; Nhà Lý; Nhà Trần; chữ Nôm; văn tự cổ; | [Vai trò: N.V. Xtankêvích; Nguyễn Tài Cẩn; ] DDC: 495.9227 /Price: 6đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1153636. NGUYỄN QUANG HỒNG Khái luận văn tự học chữ Nôm/ Nguyễn Quang Hồng.- H.: Giáo dục, 2008.- 538tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm Thư mục: tr. 503-535 Tóm tắt: Khái quát về văn tự học và các hệ chữ viết cổ truyền ở Việt Nam: sự hình thành chữ Nôm, tổng quan về về chữ Hán và chữ Nôm, cấu tạo và diễn biến của chữ Hán và chữ Nôm, vai trò của chữ Nôm trong đời sống xã hội (Chữ Hán; Chữ Nôm; Chữ viết; ) {Văn tự học; } |Văn tự học; | DDC: 495.9227 /Price: 126000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1227764. VŨ VĂN KÍNH Đại từ điển chữ Nôm/ Vũ Văn Kính biên soạn, phiên dịch, khảo lược.- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1999.- 1567tr; 24cm. Tóm tắt: Bao gồm trên 37.000 chữ Nôm với trên 7.000 âm dùng để đọc các bản văn Nôm cổ {Chữ Nôm; Từ điển; } |Chữ Nôm; Từ điển; | DDC: 495.9223 /Price: 180000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1184206. Tự điển chữ Nôm/ B.s.: Nguyễn Quang Hồng (ch.b.), Vương Lộc, Nguyễn Tá Nhí...- H.: Giáo dục, 2006.- 1546tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Khoa học Xã hội Việt Nam. Viện Nghiên cứu Hán Nôm Tóm tắt: Giải đọc khoảng gần 12000 đơn vị mục chữ Nôm của người Việt, có lời giải nghĩa rõ ràng và có thể phiên chuyển sang dạng quốc ngữ La tinh hoá hiện hành kèm theo các ví dụ minh hoạ phong phú (Chữ Nôm; ) [Vai trò: Nguyễn Ngọc San; Nguyễn Quang Hồng; Nguyễn Tá Nhí; Vương Lộc; ] DDC: 495.922703 /Price: 289000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1485991. VŨ VĂN KÍNH Từ điển chữ nôm/ Vũ Văn Kính.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1996.- 863 tr.; 21cm. {Chữ nôm; Ngôn ngữ; Từ điển; } |Chữ nôm; Ngôn ngữ; Từ điển; | [Vai trò: Vũ Văn Kính; ] DDC: 495.9223 /Price: 86.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
902818. HOÀNG HỰU Khảo cứu về chữ Nôm Tày/ Hoàng Hựu.- H.: Văn hoá dân tộc, 2020.- 147 tr.: bảng; 21 cm. ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 105-138. - Thư mục: tr. 139-142 ISBN: 9786047027552 Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc và sự phát triển của chữ Nôm Tày; cấu tạo chữ Nôm Tày và thơ ca viết bằng chữ Nôm Tày: thể loại thơ ca, nội dung, nghệ thuật (Chữ Nôm; Dân tộc Tày; Ngôn ngữ học; ) [Việt Nam; ] DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1070754. TRẦN TRỌNG DƯƠNG Nghiên cứu chữ Nôm và tiếng Việt qua các bản dịch Khoá hư lục/ Trần Trọng Dương.- H.: Từ điển Bách khoa, 2012.- 355tr.: minh hoạ; 21cm. Đầu bìa sách ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm Thư mục: tr. 177-195. - Phụ lục: tr. 200-342 ISBN: 9786049006845 Tóm tắt: Nghiên cứu về tình hình cấu trúc chữ Nôm và lịch sử tiếng Việt qua hai bản dịch Khoá hư lục (bản giải nghĩa của Tuệ Tĩnh - thế kỉ XIV và bản giải âm của Phúc Điền viết năm 1861). So sánh thiền tông Khoá hư ngữ lục của Tuệ Tĩnh với Khoá hư quốc âm của Phúc Điền để phân biệt sự khác nhau về ngôn ngữ và văn tự giữa hai thời kì (Chữ Nôm; Nghiên cứu; Tiếng Việt; ) DDC: 495.922 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1161459. TRƯƠNG ĐÌNH TÍN Đại từ điển chữ Nôm. T.1: Tra theo ABC/ Trương Đình Tín, Lê Quý Ngưu.- Huế: Công ty Văn hoá Hương Trang, 2007.- 2643tr.; 27cm. Tóm tắt: Từ điển chữ Nôm được soạn tra theo vần A, B, C mô tả chữ và nghĩa, so sánh trong cùng một âm mà các văn bản cổ viết khác nhau (Chữ Nôm; ) [Vai trò: Lê Quý Ngưu; ] DDC: 495.9227 /Price: 600000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1161460. TRƯƠNG ĐÌNH TÍN Đại từ điển chữ Nôm. T.2: Tra theo bộ thủ, số nét/ Trương Đình Tín, Lê Quý Ngưu.- Huế: Công ty Văn hoá Hương Trang, 2007.- 2756tr.; 27cm. Tóm tắt: Bộ từ điển chữ Nôm gồm gần 20.000 chữ tra theo bộ thủ, số nét, có mô tả chữ và nghĩa cũng như so sánh trong cùng một âm mà các văn bản cổ viết khác nhau (Chữ Nôm; ) [Vai trò: Lê Quý Ngưu; ] DDC: 495.9227 /Price: 600000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1188352. Nghiên cứu chữ Nôm: Kỷ yếu Hội nghị Quốc tế về chữ Nôm/ John Balaban, Mojikyo, Mai Quốc Liên...- H.: Khoa học xã hội, 2006.- 441tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Viện Nghiên cứu Hán Nôm Việt Nam. Hội Bảo tồn di sản chữ Nôm Hoa Kỳ Tóm tắt: Gồm 46 tham luận khoa học nghiên cứu cơ bản về chữ Nôm, các văn bản Hán Nôm. Vấn đề phiên âm và chú giải các văn bản Hán Nôm; Vai trò của chữ Nôm trong đời sống văn hoá xã hội Việt Nam; Công nghệ thông tin với việc bảo tồn và ứng dụng các văn bản Nôm... (Chữ Nôm; Hội thảo; Ngôn ngữ học; Văn bản Hán Nôm; ) [Vai trò: Mojikyo; Balaban, John; Mai Quốc Liên; Nguyễn Quang Hồng; Trần Đức Cường; ] DDC: 495.9227 /Price: 95000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1608303. NGUYỄN NGỌC SAN Lí thuyết chữ Nôm văn nôm/ Nguyễn Ngọc San.- H.: Đại học sư phạm, 2003.- 576 tr.; 21 cm.. |Chữ Nôm; Chữ Nôm cổ; Cấu trúc; Âm đọc; | DDC: 495.922 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1543487. THANH THỦY Văn khấn chữ Nôm/ Thanh Thủy.- H.: Văn hóa Thông tin, 2014.- 217tr; 20cm. Tóm tắt: Tổng hợp các bài tế và văn khấn bằng chữ Nôm sử dụng trong những dịp lễ tết, đời sống sinh hoạt thường ngày {Bài cúng; Khoa học xã hội; Phong tục tập quán; Việt Nam; Văn hóa dân gian; Văn khấn; } |Bài cúng; Khoa học xã hội; Phong tục tập quán; Việt Nam; Văn hóa dân gian; Văn khấn; | DDC: 390.09597 /Price: 44000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1290480. VŨ VĂN KÍNH Học chữ Nôm/ Vũ Văn Kính.- Tái bản có bổ sung.- Cà Mau: Nxb. Mũi Cà mau, 2003.- 187tr; 19cm. Tóm tắt: Nguyên nhân sáng tạo và suất xứ chữ Nôm. Phân tích cách cấu tạo chữ Nôm. Mấy kinh nghiệm về đọc chữ Nôm {Chữ Hán Nôm; Ngôn ngữ; } |Chữ Hán Nôm; Ngôn ngữ; | DDC: 495.922 /Price: 19000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1310292. Đại từ điển chữ nôm: VNTPHCM, 2002 DDC: 495.9223 /Price: 180 /Nguồn thư mục: [NLV]. |