980753. TRUNG NGHĨA Từ Bàn Môn Điếm đến Chernobyl: Phóng sự quốc tế/ Trung Nghĩa.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2016.- 303tr.: ảnh; 20cm. Phụ lục: tr. 290-299 ISBN: 9786041081185 Tóm tắt: Ghi chép lại những chuyến hành trình đầy gian nan, thử thách, dấn thân vào nguy hiểm để tác nghiệp, săn tin, săn ảnh như một phóng viên chiến trường thực thụ ở những quốc gia đã hoặc đang xảy ra xung đột vũ trang, khủng bố, thảm hoạ hạt nhân... cùng những dấu ấn, kỉ niệm về cuộc sống và con người trên vùng đất mà tác giả đã gặp và đi qua (Văn học hiện đại; ) [Việt Nam; ] DDC: 895.9228403 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
994399. ALEXIEVICH, SVETLANA Lời nguyện cầu từ Chernobyl/ Svetlana Alexievich ; Nguyễn Bích Lan dịch.- H.: Phụ Nữ, 2016.- 379tr.; 21cm. Tên sách tiếng Anh: The chernobyl prayer ISBN: 9786045637654 Tóm tắt: Ghi lại những cung bậc cảm xúc của con người xung quanh thảm hoạ Chernobyl, những mất mát không thể bù đắp trên quê hương của tác giả (Thảm hoạ Chernobyl; Thảm hoạ hạt nhân; ) [Ucraina; ] [Vai trò: Nguyễn Bích Lan; ] DDC: 363.1799094777 /Price: 99000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
895403. ALEXIEVICH, SVETLANA Lời nguyện cầu Chernobyl: Biên niên sử của tương lai/ Svetlana Alexievich ; Dịch: Phạm Ngọc Thạch, Nguyễn Bích Lan.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2020.- 364tr.; 24cm. Tên sách tiếng Anh: The chernobyl prayer ISBN: 9786045685594 Tóm tắt: Ghi lại những cung bậc cảm xúc của con người xung quanh thảm hoạ Chernobyl, những mất mát không thể bù đắp trên quê hương của tác giả (Thảm hoạ Chernobyl; Thảm hoạ hạt nhân; ) [Ucraina; ] [Vai trò: Nguyễn Bích Lan; Phạm Ngọc Thạch; ] DDC: 363.17990947756 /Price: 170000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
874949. ALEXIEVICH, SVETLANA Lời nguyện cầu Chernobyl: Biên niên sử của tương lai/ Svetlana Alexievich ; Dịch: Phạm Ngọc Thạch, Nguyễn Bích Lan.- In lần thứ 2.- H.: Phụ nữ Việt Nam, 2021.- 368tr.; 24cm. Tên sách tiếng Anh: The chernobyl prayer ISBN: 9786043291117 Tóm tắt: Ghi lại những cung bậc cảm xúc của con người xung quanh thảm hoạ Chernobyl, những mất mát không thể bù đắp trên quê hương của tác giả (Thảm hoạ Chernobyl; Thảm hoạ hạt nhân; ) [Ucraina; ] [Vai trò: Nguyễn Bích Lan; Phạm Ngọc Thạch; ] DDC: 363.17990947756 /Price: 170000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1653295. Les conséquences sanitaires de l'accident de Tchernobyl.- 1st.- Genèva: OMS, 1996; 40p.. ISBN: 9242561819 (environmental health; man - influence of environment; public health services; ) |Môi trường sinh thái; | DDC: 363.3497 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1682210. OMS Health consequences of the chernobyl accident: results of the IPHECA pilot projects and related national programmes/ OMS.- 1st.- Geneva: OMS, 1995; 38p.. ISBN: 9241561815 (radiation - physiological effect; ) |Phóng xạ y học; | DDC: 612.01448 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1574196. TRUNG NGHĨA Từ bàn môn điếm đến Chernobyl/ Trung Nghĩa.- TP. Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Trẻ, 2015.- 304 tr.; 20 cm.. {Báo chí; Nghề báo; Phóng sự quốc tế; Việt Nam; } |Báo chí; Nghề báo; Phóng sự quốc tế; Việt Nam; | DDC: 079.597 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1237361. БАШЛАКОВ, МИХАСЬ ПолыньПоэтическо-графический диалог = Chernobyl : The dialogue of poetry and graphic = Палын Чарнобыль : Паэтычна-графiчны дыялог/ Михась Башлаков, Михась Барздыка.- Mн.: Мiнская фабрыка каляровага друку, 2005.- 160 c.: фото., рис.; 29 cm. Написанная на русском, английском и белорусском языках ISBN: 9854542939 (Văn học hiện đại; ) [Ucraina; ] [Vai trò: Барздыка, Михась; ] DDC: 891.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1267820. Mười năm sau Chernobyl: Chúng ta thực sự biết gì/ Nguyễn Hoàng Anh dịch.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1997.- 24tr; 26cm. Tóm tắt: Những tư liệu về hậu quả của thảm hoạ Chernobyl như bệnh tật, ảnh hưởng môi trường, tình trạng ô nhiễm phóng xạ. Hoạt động chủ yếu của các cơ quan, tổ chức nhằm trợ giúp các nạn nhân Chernobyl {Năng lượng hạt nhân; môi trường; thảm hoạ Chernobyl; xã hội học; ô nhiễm phóng xạ; } |Năng lượng hạt nhân; môi trường; thảm hoạ Chernobyl; xã hội học; ô nhiễm phóng xạ; | [Vai trò: Nguyễn Hoàng Anh; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1290808. Les conséquences sanitaires de l'accident de Tchernobyl: Résultats des projets pilotes du Programme intern. sur les effets sanitaires de l'accident de Tchernobyl et des programmes nationaux connexes. Rapport résumé.- Genève: Org. mondiale de la Santé, 1996.- vi,39tr:minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Vụ nổ lò phản ứng hạt nhân nguyên tử ở Tchernobyl (Ukraine) năm 1986; Hoạt động của các tổ chức quốc tế để giải quyết hậu qủa về thảm hoạ hoạ ở vùng đó; Chương trình quốc tế về hiệu quả sức khoẻ đối dân ở Tchernobyl; Kết quả các dự án đã thực hiện của OMS; Công việc trong tương lai... {OMS; Tchernobyl; chất phóng xạ; lò phản ứng hạt nhân nguyên tử; sức khoẻ; tai nạn; } |OMS; Tchernobyl; chất phóng xạ; lò phản ứng hạt nhân nguyên tử; sức khoẻ; tai nạn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1329465. Health consequences of the Chernobyl accident: Result of the IPHECA pilot projects and related national programmes. Summary report.- Geneva: WHO, 1995.- vi,38tr; 24cm. Tóm tắt: Báo cáo tóm tắt của "Chương trình quốc tế về các hậu quả đối với sức khoẻ của tai nạn Chernobyl" (IPHECA) thuộc Tổ chức y tế thế giới (WHO) mô tả tai nạn Chernobyl (1986); Các hoạt động của IPHECA và các nước có liên quan và tham gia chương trình, chi tiết về mức độ nhiễm phóng xạ; Khảo sát các bệnh ung thư tuyến giáp trạng, bệnh về máu, tổn thương não của bào thai, các bệnh qua đường miệng...và các việc cần tiếp tục giải quyết {Chernobyl; Y học phóng xạ; bệnh phóng xạ; nhiễm phóng xạ; thảm hoạ hạt nhân; } |Chernobyl; Y học phóng xạ; bệnh phóng xạ; nhiễm phóng xạ; thảm hoạ hạt nhân; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |