Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 16 tài liệu với từ khoá Chim Việt Nam

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1519084. NGUYỄN LÂN HÙNG SƠN
    Danh lục chim Việt Nam/ Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân.- H.: Nông nghiệp, 2011.- 192tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản về phân loại học chim. Các thứ hạng và tiêu chuẩn của IUCN version 2.3, 1994 cho danh lục đỏ và sách đỏ. Giới thiệu thứ tự loài, tên phổ thông, tên tiếng Anh, tên khoa học của loài và phân loài của các loài chim Việt Nam. Các thứ hạng mức độ đe doạ theo sách đỏ Việt Nam 2007 và theo Danh lục đỏ IUCN 2009
{Chim; Phân loại; } |Chim; Phân loại; |
DDC: 598.01 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học865456. Các loài chim Việt Nam= Birds of VietNam/ Lê Mạnh Hùng (ch.b.), Bùi Đức Tiến, Nguyễn Mạnh Hiệp....- H.: Thế giới, 2021.- 821tr.: ảnh; 21cm.
    Thư mục: tr. 756-757. - Phụ lục: tr. 758-793
    ISBN: 9786047785186
    Tóm tắt: Giới thiệu sinh cảnh, phân bố, mô tả các loài chim Việt Nam được sắp xếp theo các bộ: Bộ Gà, bộ Ngỗng, bộ Cú muỗi, bộ Yến, bộ Cu cu, bộ Bồ câu, bộ Sếu...
(Chim; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Đức Tiến; Lê Mạnh Hùng; Nguyễn Mạnh Hiệp; Trần Anh Tuấn; Tăng A Pẩu; ]
DDC: 598.09597 /Price: 799000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1070561. LÊ MẠNH HÙNG
    Giới thiệu một số loài chim Việt Nam/ Lê Mạnh Hùng.- H.: Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2012.- X, 585tr.: ảnh, bản đồ; 21cm.
    ĐTTS ghi: Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
    Thư mục: tr. 545-546. - Phụ lục: tr. 547-585
    ISBN: 9786049130700
    Tóm tắt: Giới thiệu bộ sưu tập ảnh của hơn 50% số lượng các loài chim hoang dã tại Việt Nam: họ trĩ. họ vịt, họ le hôi, họ hạc, họ cò quăm... đồng thời cập nhật các thông tin khoa học về loài, vùng phân bố, bảo tồn...
(Chim; Phân loài; ) [Việt Nam; ]
DDC: 598 /Price: 300000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1592283. VÕ QUÝ
    Chim Việt Nam hình thái và phân loại. T.2/ Võ Quý.- H: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 394tr; 24cm.
    Tóm tắt: Mô tả 518 loài và phân loài chim thuộc bộ sẻ đã tìm thấy trên đất Việt Nam
{Chim; Sinh vật; Việt Nam; } |Chim; Sinh vật; Việt Nam; | [Vai trò: Võ Quý; ]
DDC: 636.6 /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562013. VÕ QÚY
    Danh mục chim Việt Nam/ Võ Qúy, Nguyễn Cử.- H.: Nông nghiệp, 1999.- 132tr:ảnh; 20cm.
    Tóm tắt: Danh lục các loài chim
{Chim; Danh lục; Giống; Họ; Loài; Loài chim; Quần thể; Sinh vật; Việt nam; } |Chim; Danh lục; Giống; Họ; Loài; Loài chim; Quần thể; Sinh vật; Việt nam; | [Vai trò: Nguyễn Cử; Võ Qúy; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1498961. VÕ QUÝ
    Chim Việt Nam: Hình thái và phân loại. T.2/ Võ Quý.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 394 tr.: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Mô tả 518 loài và phân loài chim thuộc bộ sẻ đã tìm thếy trên đất Việt Nam; Hai loài mới: Uyên ương thuộc bộ ngỗng và te mào thuộc bộ rẽ
{Chim; bộ ngỗng; bộ rẽ; bộ sẻ; te mào; uyên ương; } |Chim; bộ ngỗng; bộ rẽ; bộ sẻ; te mào; uyên ương; | [Vai trò: Võ Quý; ]
/Price: 33,40đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1563697. VÕ QUÝ
    Chim Việt Nam hình thái và phân loại/ Võ Quý.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- 394tr; 24cm.
{Khoa học; Việt nam; chim; hình thái; phân loại; sinh học; sinh lý; sinh trưởng; động vật; } |Khoa học; Việt nam; chim; hình thái; phân loại; sinh học; sinh lý; sinh trưởng; động vật; | [Vai trò: Võ Quý; ]
/Price: 33.40đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564756. VÕ QUÝ
    Chim Việt Nam hình thái và phân loại/ Võ Quý.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1975.- 649tr:ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Phân loại các loại chim ở Việt Nam
{Sinh vật; Việt Nam; hình thái; khoa học; nghiên cứu; phân loại; tìm hiểu; động vật; } |Sinh vật; Việt Nam; hình thái; khoa học; nghiên cứu; phân loại; tìm hiểu; động vật; | [Vai trò: Võ Quý; ]
/Price: 2.25đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1095713. NGUYỄN LÂN HÙNG SƠN
    Danh lục chim Việt Nam= Complete checklist of the birds of Vietnam/ Nguyễn Lân Hùng Sơn, Nguyễn Thanh Vân.- H.: Nông nghiệp, 2011.- viii, 192tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 187-190
    Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm cơ bản về phân loại học chim. Các thứ hạng và tiêu chuẩn của IUCN version 2.3, 1994 cho danh lục đỏ và sách đỏ. Giới thiệu thứ tự loài, tên phổ thông, tên tiếng Anh, tên khoa học của loài và phân loài của các loài chim Việt Nam. Các thứ hạng mức độ đe doạ theo sách đỏ Việt Nam 2007 và theo Danh lục đỏ IUCN 2009
(Chim; Phân loại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Nguyễn Thanh Vân; ]
DDC: 598.01 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1376734. VÕ QUÝ
    Chim Việt Nam: Hình thái và phân loại. T.1/ Võ Quý.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1975.- 620tr : minh hoạ; 19cm.
    Tóm tắt: Đặc điểm chung của chim; Giới thiệu bảng định loại bộ chim Việt Nam; Mô tả 19 bộ chim Việt Nam (trừ bộ sẻ) bao gồm 415 loài và phân loại chúng thuộc các họ khác nhau
{Sinh thái học; Việt Nam; chim; hình thái; phân loại; } |Sinh thái học; Việt Nam; chim; hình thái; phân loại; |
/Price: 2,25đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698963. VÕ, QUÝ
    Danh lục chim Việt Nam: Checklist of the birds of Vietnam/ Võ Quý, Nguyễn Cử.- 2nd.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1999.- 119 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Việt Nam có khu hệ chim hết sức phong phú. Cuốn sách giới thiệu các loài chim hiện có ở Việt Nam.
(Birds; ) |Chim Việt Nam; Nomenclature; Vietnam; | [Vai trò: Nguyễn, Cử; ]
DDC: 598.09597 /Price: 4830 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685643. VÕ QUÝ
    Chim Việt Nam; T2: Hình thái và phân loại/ Võ Quý.- Hà Nội: KHKT, 1981; 386tr..
(birds; ornithology; ) |Chim Việt Nam; |
DDC: 598.09597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1685729. VÕ QUÝ
    Chim Việt Nam; T1: Hình thái và phân loại/ Võ Quý.- Hà Nội: KHKT, 1975; 647tr..
(birds; ornithology; ) |Chim Việt Nam; |
DDC: 598.09597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1506880. VÕ QUÝ
    Chim Việt Nam: Hình thái và phân loại/ Võ Quý.- H.: Khoa học và kỹ thuật, 1981.- ... tập: hình vẽ; 24cm.
    Tóm tắt: Mô tả 518 loài và phân loài chim thuộc bộ sẻ đã tìm thếy trên đất Việt Nam; Hai loài mới: Uyên ương thuộc bộ ngỗng và te mào thuộc bộ rẽ
{Chim; bộ ngỗng; bộ rẽ; bộ sẻ; te mào; uyên ương; } |Chim; bộ ngỗng; bộ rẽ; bộ sẻ; te mào; uyên ương; | [Vai trò: Võ Quý; ]
/Price: 33,40đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1534726. VÕ QUÝ
    Chim Việt Nam hình thái và phân loại: Tập 11/ Võ Quý.- H.: Khoa học kỹ thuật, 1981.- 394tr; 24cm.
{Chim Việt Nam; } |Chim Việt Nam; |
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1204095. NGUYỄN CỬ
    Chim Việt Nam: Cuốn sách hướng dẫn về các loài chim ở Việt Nam/ Nguyễn Cử, Lê Trọng Trải, Karen Phillips.- X.b lần thứ 1.- H.: Lao động Xã hội, 2000.- 250tr : ảnh, bản đồ; 21cm.
    Thư mục: tr. 206
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về đặc điểm sinh học, cấu tạo hình thái cơ thể, các phương pháp và địa điểm quan sát chim ở Việt Nam. Mô tả và bảo vệ các loài chim ở Việt Nam
{Bảo vệ động vật; Chim; Việt Nam; Đặc điểm sinh học; } |Bảo vệ động vật; Chim; Việt Nam; Đặc điểm sinh học; | [Vai trò: Karen Phillips; Lê Trọng Trải; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.