1509892. AFANAS'EV, VIKTOR GRIGOR'EVICH Le Communisme scientifique/ Viktor Grigorʹevich Afanasʹev traduit du russe sous la rédaction de Michèle Kahn.- Moscou: Ed. du progrès, 1967.- 479 p.; 18 cm.- (Essais et documents) {Communisme ; Histoire économique; Les pays en développement; Union communisme soviétique; } |Communisme ; Histoire économique; Les pays en développement; Union communisme soviétique; | [Vai trò: Kahn, Michèle; ] DDC: 320.532 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1509914. OVERSTREET, HARRY Le Communisme: Ses origines, son évolution, son état actuel : edition abrégée/ Harry et Bonaro Overstreet ; trad. de l'américain par Geneviève L. Holmes.- Paris: W. W. Norton, 1963.- 177p; 17cm.- (Nouveaux horizons) {Communisme; Histoire; Socialisme; } |Communisme; Histoire; Socialisme; | [Vai trò: Holmes, Geneviève L.; Overstreet, Bonaro; ] DDC: 335.4 /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1322677. LANGLET, PHILIPPE Introduction à l'histoire contemporaine du Viet Nam de la réunification au néocommunisme (1975 - 2001)/ Philippe Langlet, Quach Thanh Tâm.- Paris: Les Indes savantes, 2001.- 247tr.; 21cm. ISBN: 284654011X Tóm tắt: Những nhận định về tình hình chính trị của Việt Nam trong những năm 1975- 1980. Quá trình tìm kiếm con đường xã hội chủ nghĩa cho sự phát triển đi lên của đất nước những năm 1980. Sự phát triển về mọi mặt của Việt Nam trong những năm 1990 (Chính trị; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Quách Thanh Tâm; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1347190. FASSIO, FABRICE La nature du communisme selon Alexandre Zinoviev/ Fabrice Fassio.- Lion-sur-mer: Ed. Arcane-Beaunieux, 1991.- vi, 112tr; 22cm. Thư mục cuối chính văn Tóm tắt: Lý luận, nghiên cứu cơ sở xã hội cộng sản; Phép biện chứng về CNCS; Kiểu mẫu xã hội cộng sản; lý luận CNCS là một kiểu mẫu xã hội mới, khác CNTB; biểu thị biến động nhất thời trong lịch sử, bước ngoặt quyết định sự bền vững trong nhân loại {Zinoviev, Alexandre; chủ nghĩa cộng sản; } |Zinoviev, Alexandre; chủ nghĩa cộng sản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1372649. L'Eurocommunisme.- Paris: La Nouvelle critique, 1976.- 224tr; 22cm.- (Recherches Internationales 1a la lumière du marxisme; No 88-89) Tóm tắt: Tập tiểu luận về các diễn biến chính trị ở các Đảng cộng sản: Nhật, Anh, Y, Thuủ điển, Tâybanha ... Đó cũng là lời giải đáp chung cho các tình huống mới hoặc tương tự ở châu Âu {Châu Âu; chủ nghĩa cộng sản; } |Châu Âu; chủ nghĩa cộng sản; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429837. SMITH, C.A Echappés du paradis: Huit témoignages sur le communisme soviétique/ Recueillis par C.A. Smith.- Paris: Eds. du Fuseau, 1952.- 284p.; 21cm. Tóm tắt: Tám câu chuyện kể của 8 người (thuộc dân tộc, tôn giáo, đảng phái chính trị... khác nhau, và không hề biết nhau) đã trốn thoát khỏi Liên Xô; là những bằng chứng sống về đời sống sau, bức màn sắt, về sự đàn áp của nhà nước cộng sản đối với dân chúng {Liên Xô; Lịch sử; } |Liên Xô; Lịch sử; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429722. Géographie du Communisme.- Paris: Agence France Presse, 1951.- [102]p.; 26cm. In ronéo Tóm tắt: Điều tra về ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản, hoạt động của đảng cộng sản ở các nước: Pháp, Italia, Anh, Phần Lan, áo, Hy Lạp, Tây Ban Nha, Ixraen và các nước Hồi giáo, Iran, ấn Độ, Inđônêxia, Philippin, Mỹ, Nhật, Braxin và Achentina. Các bài viết về từng nước, đến năm 1951 {Chủ nghĩa Cộng sản; Hoạt động; Thế giới; Đảng Cộng sản; ảnh hưởng; } |Chủ nghĩa Cộng sản; Hoạt động; Thế giới; Đảng Cộng sản; ảnh hưởng; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1429302. BRIEUX, JEAN-JACQUES La Chine du nationalisme au communisme/ Jean-Jacques Brieux.- Paris: Eds. du Seuil, 1950.- 444p. : cartes; 22cm. Mất tr. bìa Tóm tắt: Nghiên cứu phân tích các điều kiện (kinh tế, xã hội, văn hóa, chính trị) của Trung Quốc để giải thích vì sao và bằng cách như thế nào mà Trung Quốc từ một nước theo chủ nghĩa quốc gia lại trở thành một nước theo chủ nghĩa cộng sản (từ năm 1949); vì sao lại là Trung Quốc "rơi vào tay" cộng sản chứ không phải các nước khác ở Viễn Đông (như: Pakixtan, Inđônêxia hoặc Philippin) {Chủ nghĩa cộng sản; Chủ nghĩa quốc gia; Lí luận chính trị; } |Chủ nghĩa cộng sản; Chủ nghĩa quốc gia; Lí luận chính trị; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1427776. MONNEROT, JULES Sociologie du communisme/ Jules Monnerot.- 8e éd.- Paris: Gallimard, 1949.- 510p.; 23cm. Tóm tắt: Phân tích xã hội Nga từ năm 1917-1948 về sự tập trung quyền lực, sự đi lên của chủ nghĩa chuyên chế, về cấu trúc quân đội, về các lý thuyết được coi là cách mạng và phản cánh mạng... để kết luận sự tập trung quyền lực xã hội của chế độ độc tài bônsêvich là sự hạn chế các khả năng cá nhân {Chế độ độc tài; Chủ nghĩa cộng sản; Liên Xô; Xã hội học; } |Chế độ độc tài; Chủ nghĩa cộng sản; Liên Xô; Xã hội học; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428265. MILLET, RAYMOND Le Communisme? Ou quoi?: La révolution de 193/ Raymond Millet.- Paris: Bernard Grasset, 1936.- 126p. : phot.; 23cm. Tóm tắt: Sự ra đời và phát triển của chủ nghĩa cộng sản Pháp. Chính sách phát triển kinh tế, khoa học kỹ thuật, xã hội của chủ nghĩa cộng sản. Vị trí, vai trò của người lao động dưới chế độ cộng sản. Các quyền lợi và quyền pháp luật của người dân dưới chế độ cộng sản: quyền lao động, quyền được sống, quyền tự do... {Chủ nghĩa cộng sản; Nguồn gốc; Người dân; Pháp; Phát triển; Quyền lợi; } |Chủ nghĩa cộng sản; Nguồn gốc; Người dân; Pháp; Phát triển; Quyền lợi; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428400. Le Communisme en Chine: Document A, annexe 3.- S.l: S.n, 1932.- v,63p. : 1 carte; 26cm. Tóm tắt: Lịch sử cuộc cách mạng dân tộc và sự ra đời của chủ nghĩa cộng sản ở Trung Quốc. Đảng cộng sản Trung Quốc, phong trào cộng sản của Hồng quân và "khu vực Xô Viết" ở Trung Quốc. Mối quan hệ giữa Quốc tế cộng sản Nga và phong trào cộng sản Trung Quốc. ảnh hưởng của Quốc tế cộng sản Nga tới tốc độ phát triển của phong trào cộng sản Trung Quốc và Mông cổ. Những hoạt động của phong trào cộng sản và những đảng viên cộng sản Trung Quốc và Mông Cổ {Chủ nghĩa cộng sản; Cách mạng dân tộc dân chủ; Trung Quốc; } |Chủ nghĩa cộng sản; Cách mạng dân tộc dân chủ; Trung Quốc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |