1170263. Danh bạ điện thoại ngành Giao thông Vận tải năm 2007-2008.- H.: Giao thông Vận tải, 2007.- 427tr.; 17cm. ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải Tóm tắt: Cung cấp những thông tin mới nhất về chức danh lãnh đạo, địa chỉ, số máy điện thoại của nhiều đơn vị trong ngành Giao thông Vận tải năm 2007-2008 (Giao thông vận tải; ) DDC: 380.25 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1624558. Danh bạ điện thoại tự động và cộng điện.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 1980.- 59tr.; 18cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số danh bạ điện thoại của một số cơ quan trên địa bàn thành phố. Một số giấy báo, giấy xin nhượng, giấy xin tháo máy... |Danh bạ điện thoại; Hải phòng; | /Price: 5.500d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
883093. Danh bạ điện thoại= Directory.- H.: Giao thông Vận tải, 2021.- 127 tr.: bảng; 16 cm. ĐTTS ghi: Cục Đăng kiểm Việt Nam ISBN: 9786047624720 Tóm tắt: Giới thiệu chức năng, nhiệm vụ, chính sách chất lượng, một số mốc lịch sử của Cục Đăng kiểm Việt Nam; chức năng của các phòng, trung tâm tại cơ quan trung ương. Thông tin liên lạc Ban Lãnh đạo Cục Đăng kiểm Việt Nam; các phòng/trung tâm tại cơ quan Cục; các chi cục đăng kiểm, trung tâm, trạm đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ... (Danh bạ điện thoại; Đăng kiểm; ) [Việt Nam; ] DDC: 354.765284025597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
879023. Danh bạ điện thoại An toàn giao thông 2021-2022.- H.: Giao thông Vận tải, 2021.- 87 tr.: bảng; 17 cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban An toàn giao thông Quốc gia ISBN: 9786047624461 Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ của lãnh đạo Uỷ ban An toàn giao thông Quốc gia, ủy viên Uỷ ban, văn phòng Uỷ ban, cơ quan thành viên, đường dây nóng Cục Cảnh sát giao thông - Bộ Công an và phòng Cảnh sát giao thông công an tỉnh/thành phố, ban an toàn giao thông tỉnh/thành phố (An toàn giao thông; ) [Việt Nam; ] DDC: 354.76025597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
879024. Danh bạ điện thoại ngành Giao thông vận tải 2021-2022.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giao thông Vận tải, 2021.- 571 tr.: bảng; 17 cm. ĐTTS ghi: Bộ Giao thông vận tải ISBN: 9786047624560 Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại của ngành Giao thông vận tải: số điện thoại của lãnh đạo Bộ; khối cơ quan Bộ; các tổ chức Đảng, Đoàn thể; các Viện; Tổng cục và các Cục quản lý chuyên ngành; các Ban quản lý dự án; khối báo chí - xuất bản; khối trường học; các doanh nghiệp ngành giao thông vận tải; các hội, hiệp hội; các sở Giao thông vận tải (Giao thông vận tải; ) [Việt Nam; ] DDC: 354.76025597 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
876653. Danh bạ điện thoại ngành Tài chính.- H.: Tài chính, 2021.- 191 tr.: bảng; 24 cm. ĐTTS ghi: Bộ Tài chính. - Lưu hành nội bộ ISBN: 9786047928040 Tóm tắt: Giới thiệu thông tin về địa chỉ, tên, email, danh bạ điện thoại của các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan ngành Tài chính như: Lãnh đạo Bộ Tài chính, Văn phòng Ban cán sự Đảng Bộ Tài chính, Văn phòng Bộ Tài chính, Văn phòng Đảng uỷ Bộ Tài chính, Cục Kế hoạch - Tài chính, Cục Tin học và Thống kê tài chính, Cục Quản lý nợ và Tài chính đối ngoại, Vụ Ngân hàng nhà nước... (Tài chính; ) DDC: 332.025 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
884659. Danh bạ điện thoại an toàn giao thông 2020-2021.- H.: Giao thông Vận tải, 2020.- 87tr.: bảng; 17cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban An toàn giao thông Quốc Gia ISBN: 9786047620937 Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ của lãnh đạo Uỷ ban An toàn giao thông Quốc Gia, ủy viên Uỷ ban, văn phòng Uỷ ban, cơ quan thành viên, đường dây nóng Cục cảnh sát giao thông - Bộ Công an và phòng Cảnh sát giao thông công an tỉnh, thành phố, ban an toàn giao thông tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (An toàn giao thông; ) [Việt Nam; ] DDC: 363.120025597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
896867. Danh bạ điện thoại ngành Di sản văn hoá.- H.: Văn học, 2020.- 275tr.: bảng; 20cm. ĐTTS ghi: Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. Cục Di sản văn hoá. - Lưu hành nội bộ ISBN: 9786043075632 Tóm tắt: Giới thiệu thông tin về địa chỉ, email, website, danh bạ điện thoại của các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan ngành đến Di sản văn hoá như: Cục Di sản văn hoá, đơn vị thuộc khối Trung ương, đơn vị thuộc khối địa phương, bảo tàng ngoài công lập (Di sản văn hoá; ) DDC: 959.70025 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
918190. Danh bạ điện thoại các Ban Quản lý dự án giao thông năm 2019.- H.: Giao thông Vận tải, 2019.- 49tr.; 19cm. ISBN: 9786047618194 Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại, địa chỉ của các Ban Quản lý dự án và một số dự án xây dựng công trình giao thông đang được đầu tư và chuẩn bị đầu tư như: ban thuộc Bộ, thuộc Tổng cục, ban quản lý dự án ngành giao giao thông vận tải thuộc tỉnh, thành phố (Giao thông vận tải; Quản lí dự án; ) [Việt Nam; ] DDC: 388.025597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
936440. Danh bạ điện thoại 2018.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2018.- 174tr.: bảng; 15cm. ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông. Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử ISBN: 9786048030018 Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại của lãnh đạo, một số cục, vụ thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông; các đài phát thanh truyền hình trung ương và trung tâm phát thanh, truyền hình thuộc các cơ quan báo chí; các đài phát thanh truyền hình địa phương và Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh (Danh bạ điện thoại; ) [Việt Nam; ] DDC: 384.025597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
935600. Danh bạ điện thoại an toàn giao thông 2018-2019.- H.: Giao thông vận tải, 2018.- 87tr.: bảng; 17cm. ĐTTS ghi: Uỷ ban An toàn giao thông quốc gia ISBN: 9786047614899 Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ của lãnh đạo Uỷ ban An toàn giao thông quốc gia, ủy viên Uỷ ban, văn phòng Uỷ ban, cơ quan thành viên, đường dây nóng cục cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt, Bộ Công an và phòng CSGT ĐB - ĐS thuộc công an tỉnh, thành phố (An toàn giao thông; Danh bạ điện thoại; ) [Việt Nam; ] DDC: 363.12025597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
942336. Danh bạ điện thoại ngành Giao thông vận tải 2018-2019.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giao thông Vận tải, 2018.- 647tr.; 17cm. ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải ISBN: 9786047616541 Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại của ngành Giao thông vận tải: số điện thoại của lãnh đạo Bộ; khối cơ quan Bộ; các tổ chức Đảng, Đoàn thể; các Viện; Tổng cục và các Cục quản lý chuyên ngành; các Ban quản lý dự án; khối báo chí - xuất bản; khối trường học; các tổng công ty và đơn vị trực thuộc; các công ty trực thuộc Bộ; các Hội, Hiệp hội; các Sở Giao thông Vận tải; các Bộ và cơ quan Trung ương (Giao thông vận tải; ) [Việt Nam; ] DDC: 354.76025597 /Price: 125000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
968266. Danh bạ điện thoại.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017.- 39tr.: bảng; 15cm. ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông. Cục Tần số vô tuyến điện Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại của lãnh đạo cục, các phòng ban trực thuộc cũng như các trung tâm Tần số vô tuyến điện khu vực I đến khu vực VIII cùng danh sách cán bộ hưu trí của Cục Tần số vô tuyến điện (Danh bạ điện thoại; ) [Việt Nam; ] DDC: 621.384025597 /Price: 9786048026271 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
959781. Danh bạ điện thoại 2017.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2017.- 175tr.: bảng; 15cm. ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông. Cục Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử ISBN: 9786048023478 Tóm tắt: Danh bạ điện thoại của lãnh đạo, một số cục, vụ thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông; các đài phát thanh truyền hình trung ương và trung tâm phát thanh, truyền hình thuộc các cơ quan báo chí; các đài phát thanh truyền hình địa phương và Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh (Danh bạ điện thoại; Thông tin; Truyền thông; ) [Việt Nam; ] DDC: 384.025597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
992142. Danh bạ điện thoại.- H.: Khoa học và Kỹ thuật, 2016.- 219tr.: bảng; 21cm. ĐTTS ghi: Bộ Khoa học và Công nghệ. - Lưu hành nội bộ ISBN: 9786046707783 Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại của Bộ khoa học và công nghệ: Số điện thoại của khối cơ quan Bộ; khối các đơn vị trực thuộc Bộ; cơ quan quản lí khoa học và công nghệ các Bộ, Ngành; Sở khoa học và công nghệ các tỉnh, thành phố (Khoa học công nghệ; ) [Việt Nam; ] DDC: 600.025597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
986787. Danh bạ điện thoại 2016.- H.: Thông tin và Truyền thông, 2016.- 184tr.: bảng; 15cm. ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông ISBN: 9786048015671 Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại của Bộ Thông tin và Truyền thông; các Sở Thông tin và Truyền thông; một số doanh nghiệp, hội, hiệp hội thông tin và truyền thông; các đơn vị chuyên trách về công nghệ thông tin của một số cơ quan Đảng và Nhà nước (Danh bạ điện thoại; Thông tin; Truyền thông; ) [Việt Nam; ] DDC: 384.025597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
986394. Danh bạ điện thoại an toàn giao thông 2016-2017.- H.: Giao thông Vận tải, 2016.- 95tr.: bảng; 17cm. ISBN: 9786047609420 Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại của lãnh đạo, uỷ viên Uỷ ban An toàn giao thông quốc gia; uỷ viên Ban thường trực; thành viên Ban thường trực; văn phòng Uỷ ban; cơ quan thành viên; đường dây nóng cục cảnh sát giao thông đường bộ - đường sắt (Danh bạ điện thoại; Giao thông; ) [Việt Nam; ] DDC: 388.025597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
987659. Danh bạ điện thoại ngành giao thông vận tải năm 2016-2017.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giao thông Vận tải, 2016.- 639tr.; 17cm. ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải ISBN: 9786047609444 Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại của ngành giao thông vận tải: Số điện thoại của lãnh đạo Bộ; khối cơ quan Bộ; các tổ chức Đảng, đoàn thể; các viện; tổng cục và các cục quản lý chuyên ngành; các ban quản lý dự án; khối báo chí - xuất bản; khối trường học; các tổng công ty và đơn vị trực thuộc; các công ty trực thuộc Bộ; các hội, hiệp hội; các sở giao thông vận tải; các Bộ và cơ quan Trung ương (Giao thông vận tải; ) [Việt Nam; ] DDC: 354.7609597 /Price: 100000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1004102. Danh bạ điện thoại ngành văn hoá, thể thao và du lịch.- H.: S.n, 2015.- 167tr.; 14cm. Lưu hành nội bộ Tóm tắt: Cập nhật những thông tin về tổ chức cán bộ của các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch các tỉnh, thành phố (Danh bạ điện thoại; Du lịch; Thể thao; Văn hoá; ) [Việt Nam; ] DDC: 353.7025597 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1033178. Danh bạ điện thoại ngành Giao thông Vận tải năm 2014-2015.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Giao thông Vận tải, 2014.- 571tr.; 17cm. ĐTTS ghi: Bộ Giao thông Vận tải ISBN: 9786047601585 Tóm tắt: Giới thiệu danh bạ điện thoại của ngành Giao thông vận tải: số điện thoại của lãnh đạo Bộ; khối cơ quan Bộ; các tổ chức Đảng, Đoàn thể; các Viện; Tổng cục và các Cục quản lý chuyên ngành; các Ban quản lý dự án; khối báo chí - xuất bản; khối trường học; các tổng công ty và đơn vị trực thuộc; các công ty trực thuộc Bộ; các Hội, Hiệp hội; các Sở Giao thông Vận tải; các Bộ và cơ quan Trung ương (Giao thông vận tải; ) [Việt Nam; ] DDC: 354.76025597 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |