Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 122 tài liệu với từ khoá Dịch tễ học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1039306. NGUYỄN HÙNG NGUYỆT
    Dịch tễ học và vệ sinh môi trường/ Nguyễn Hùng Nguyệt.- H.: Văn hoá Thông tin, 2014.- 403tr.: bảng; 21cm.
    ISBN: 9786045032893
    Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về dịch tễ học với môi trường sống ở vùng nông thôn Việt Nam: mối quan hệ giữa cơ thể và môi trường; vệ sinh môi trường trong chăn nuôi; vệ sinh thức ăn và dinh dưỡng; đại cương về dịch tễ học; nguồn lây bệnh và nguồn lây nhiễm; vệ sinh vật nuôi và vệ sinh các nguồn lây nhiễm...
(Dịch tễ học; Môi sinh; Nông thôn; ) [Việt Nam; ]
DDC: 614.409597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1175040. TRẦN THỊ DÂN
    Dịch tễ học thú y/ Trần Thị Dân, Lê Thanh Hiền.- Tp. Hồ Chí Minh: Nông nghiệp, 2007.- 219tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    Thư mục: tr. 219
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về phương pháp nghiên cứu dịch tễ bệnh và ứng dụng của dịch tễ trong quản lý sức khoẻ gia súc
(Dịch tế học; Thú y; ) [Vai trò: Lê Thanh Hiền; ]
DDC: 636.089 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1059924. Dịch tễ học thú y ứng dụng/ Nguyễn Văn Long, Phan Quang Minh, Đỗ Hữu Dũng, Nguyễn Thị Điệp.- H.: Nông nghiệp, 2013.- 255tr.: minh hoạ; 21cm.
    Thư mục: tr. 246-249
    ISBN: 9786046007906
    Tóm tắt: Trình bày tổng quan về dịch tễ học; các đơn vị đo lường tần suất dịch bệnh; thiết kế nghiên cứu trong dịch tễ thú y; điều tra ổ dịch; giám sát dịch bệnh; lấy mẫu; chẩn đoán xét nghiệm và diễn giải kết quả; thu thập và quản lý số liệu trong thú y...
(Dịch tễ học thú y; Ứng dụng; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Điệp; Nguyễn Văn Long; Phan Quang Minh; Đỗ Hữu Dũng; ]
DDC: 636.08944 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1114400. NGUYỄN MINH SƠN
    Dịch tễ học: Dùng cho đào tạo cử nhân điều dưỡng/ B.s.: Nguyễn Minh Sơn (ch.b.), Phan Trọng Lân, Nguyễn Thị Thuỳ Dương.- H.: Giáo dục, 2010.- 227tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Bộ Y tế
    Thư mục: tr. 224-226
    Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về dịch tễ học cơ sở, dịch tễ học các bệnh lây nhiễm và dịch tễ học các bệnh không lây nhiễm
(Dịch tễ học; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thuỳ Dương; Phan Trọng Nhân; ]
DDC: 614.4 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319570. DƯƠNG ĐÌNH THIỆN
    Dịch tễ học các bệnh truyền nhiễm/ Dương Đình Thiện.- H.: Y học, 2001.- 237tr : bảng, hình vẽ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội
    Tóm tắt: Kiến thức về dịch tễ học các bệnh truyền nhiễm: tác nhân gây bệnh, chuẩn đoán bằng xét nghiệm,quá trình truyền nhiễm và đặc điểm dịch tễ, biện pháp phòng chống các bệnh truyền nhiễm qua đường ruột, đường hô hấp, máu, lớp bao phủ bên ngoài
{Bệnh nhiễm trùng; Bệnh truyền nhiễm; Dịch tễ học; Giáo trình; } |Bệnh nhiễm trùng; Bệnh truyền nhiễm; Dịch tễ học; Giáo trình; |
DDC: 614.4 /Price: 13500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học923032. KRICKEBERG, KLAUS
    Dinh dưỡng - Quan điểm dịch tễ học= Nutrition - The epidemiologic viewpoint/ B.s.: Klaus Krickeberg, Phan Vũ Diễm Hằng, Nguyễn Văn Sơn ; Dịch: Nguyễn Thị Thanh Tâm....- H.: Y học, 2019.- 291tr.: minh hoạ; 27cm.- (Tuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộng)
    Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh
    ISBN: 9786046638285
    Tóm tắt: Tổng quan về thực phẩm, dinh dưỡng, bệnh tật. Trình bày lịch sử của dịch tễ học dinh dưỡng, đánh giá chế độ ăn và tình trạng dinh dưỡng, ảnh hưởng của chế độ ăn đến sức khoẻ, một số nghiên cứu về bệnh do thực phẩm và chế độ ăn uống. Tư vấn dinh dưỡng cho người dân trên cơ sở sử dụng kết quả của những điều tra nghiên cứu trên
(Dinh dưỡng; Dịch tễ học; ) [Vai trò: Nguyễn Thị Thanh Tâm; Nguyễn Văn Sơn; Phan Thị Bích Ngọc; Phan Vũ Diễm Hằng; Phạm Thị Mỹ Hạnh; ]
DDC: 614.5939 /Price: 98000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1241066. DƯƠNG ĐÌNH THIỆN
    Dịch tễ học lâm sàng. T.2/ B.s.: Dương Đình Thiện (ch.b.), Dương Thị Kiều Uyên.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.- H.: Y học, 2004.- 347tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường đại học Y Hà Nội. Bộ môn Dịch tễ học
    Tóm tắt: Những nghiên cứu đặc thù của dịch tễ học lâm sàng như mô tả điều trị, đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thử nghiệm lâm sàng, đánh giá chuẩn đoán...
(Chăm sóc sức khoẻ; Chẩn đoán lâm sàng; Dịch tễ học; ) [Vai trò: Dương Thị Kiều Uyên; ]
DDC: 614.4 /Price: 38500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1290243. DƯƠNG ĐÌNH THIỆN
    Thực hành dịch tễ học/ Dương Đình Thiện chủ biên.- H.: Y học, 1996.- 261tr : hình vẽ; 26cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường ĐH Y Hà Nội. Bộ môn dịch tễ học
    Tóm tắt: Các vấn đề cơ bản của dịch tễ học: Phương pháp xác định tỷ lệ mắc bệnh, tỷ lệ tử vong, các yếu tố dịch tễ học (biến sinh, phân tán, xác xuất tập trung). Lập kế hoạch tổ chức điều tra cộng đồng, xử lý các mẫu thông tin, xử dụng thông tin. Thiết kế bộ câu hỏi thu thập và trình bày kết quả nghiên cứu dịch tễ học
{biến sinh học; dịch bệnh; dịch tễ học; nguy cơ mắc bệnh; sức khoẻ cộng đồng; tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ tử vong; y tế; điều trị; } |biến sinh học; dịch bệnh; dịch tễ học; nguy cơ mắc bệnh; sức khoẻ cộng đồng; tỷ lệ mắc bệnh; tỷ lệ tử vong; y tế; điều trị; | [Vai trò: Hoàng Thị Hoa; Lê Vũ Anh; Nguyễn Trần Hiển; Phạm Huy Dũng; Trần Văn Chí; ]
DDC: 614.4 /Price: 36000d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1327690. LÊ HOÀNG NINH
    Dịch tễ học cơ bản/ Lê Hoàng Ninh...b.s..- Tp. Hồ Chí Minh: Y học, 1995.- 329tr : biểu đồ; 19cm.
    ĐTTS ghi:Trường ĐHYD Tp. Hồ Chí Minh. Bộ môn vệ sinh dịch tễ
    Tóm tắt: Các khái niệm cơ bản về dịch tễ học. Dân số học. Các dạng nghiên cứu dịch tễ học. Dịch tễ học và bệnh học
{Y học; dịch tễ học; } |Y học; dịch tễ học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Lơ; Nguyễn Văn Truyền; ]
DDC: 614.4 /Price: 21.000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566248. Bệnh tả - Dịch tễ học và lâm sàng/ Nguyễn Tăng ấm, Đặng Đức Trạch....- H.: Y học, 1983.- 204tr; 19cm.
{Y học; Y tế; bệnh lý; bệnh tả; chữa bệnh; dược liệu; dịch tễ học; lâm sàng; phòng bệnh; thuốc; điều trị; } |Y học; Y tế; bệnh lý; bệnh tả; chữa bệnh; dược liệu; dịch tễ học; lâm sàng; phòng bệnh; thuốc; điều trị; | [Vai trò: Nguyễn Duy Thanh; Nguyễn Tăng ấm; Đặng Đức Trạch; ]
/Price: 5100c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học922939. Giáo trình dịch tễ học một số bệnh phổ biến/ B.s.: Đào Thị Minh An (ch.b.), Nguyễn Trần Hiền, Đào Thị Minh An....- H.: Y học, 2019.- 311tr.: minh hoạ; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường Đại học Y Hà Nội. Viện Đào tạo Y học dự phòng và Y tế công cộng. Bộ môn Dịch tế học
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786046639480
    Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về dịch tễ học một số bệnh truyền nhiễm mới nổi, tái nổi và một số bệnh không lây nhiễm chính trong 10 năm trở lại đây như: bệnh tả, tay chân miệng, sốt xuất huyết Dengue, viêm não Nhật Bản, HIV/AIDS...
(Dịch tễ học; ) [Vai trò: Hoàng Đức Hạnh; Nguyễn Minh Sơn; Nguyễn Trần Hiền; Đào Thị Minh An; Đào Thị Minh An; ]
DDC: 614.40711 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1028655. KRICKEBERG, KLAUS
    Dịch tễ học - Chìa khoá của dự phòng/ Klaus Krickeberg, Phạm Thị Mỹ Hạnh, Phạm Văn Trọng ; B.s.: Klaus Krickeberg, Nguyễn Văn Sơn ; Dịch: Klaus Krickeberg....- H.: Y học, 2014.- 259tr.: bảng, hình vẽ; 27cm.
    Tuyển tập các chủ đề cơ bản về Y tế công cộng. - Tên sách tiếng Anh: Epidemiology: Key to prevention
    ISBN: 9786046606406
    Tóm tắt: Trình bày khái niệm về dịch tễ học, cách sử dụng và ứng dụng dịch tễ học, một số nghiên cứu trường hợp và phân tích tình huống, cùng các kiến thức về bệnh nhiễm khuẩn, các bệnh nhiễm khuẩn, bệnh tiêu chảy và tả, lao và sốt rét, viêm gan, HIV/AIDS...
(Dịch tễ học; Sức khoẻ cộng đồng; Y tế dự phòng; ) [Vai trò: Krickeberg, Klaus; Nguyễn Văn Sơn; Phan Vũ Diễm Hằng; Phạm Công Kiêm; Phạm Thị Mỹ Hạnh; Phạm Văn Trọng; ]
DDC: 614.4 /Price: 90000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1291090. DƯƠNG ĐÌNH THIỆN
    Thực hành dịch tễ học/ B.s: Dương Đình Thiện (ch.b), Lê Vũ Anh, Trần Văn Chí...- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung.- H.: Y học, 2003.- 261tr; 27cm.
    ĐTTS ghi: Trường ĐH Y Hà Nội. Bộ môn dịch tễ học
    Tóm tắt: Các vấn đề cơ bản của dịch tễ học, tỉ lệ mắc tử vong, điều tra, nghiên cứu bệnh chứng và xử lí dịch; Nghiên cứu, lập kế hoạch điều tra sức khoẻ cộng đồng, các bước tiến hành bằng cỡ mẫu và mẫu nhiên đơn, mẫu tầng, mẫu chùm...và những bài tập tự đánh giá
{Dịch tễ học; Sức khoẻ cộng đồng; Y tế; Điều tra; } |Dịch tễ học; Sức khoẻ cộng đồng; Y tế; Điều tra; | [Vai trò: Lê Vũ Anh; Nguyễn Trần Hiển; Phạm Huy Dũng; Trần Văn Chí; ]
/Price: 36000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1253114. DƯƠNG ĐÌNH THIỆN
    Dịch tễ học lâm sàng/ Dương Đình Thiện.- Tái bản lần 1, có sửa chữa.- H.: Y học, 1998.- 250tr : hình vẽ; 27cm.
    Tóm tắt: Nghiên cứu mô tả và can thiệp lâm sàng tiến hành ở các cơ sở điều trị. Giới thiệu phương pháp giải quyết các vấn đề thường nảy sinh trong nghiên cứu lâm sàng như: đánh giá nghiệm pháp chẩn đoán, lựa chọn phương pháp điều trị
{Dịch tễ học; chẩn đoán; lâm sàng; điều trị; } |Dịch tễ học; chẩn đoán; lâm sàng; điều trị; |
/Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639719. TỪ, THANH DUNG
    Bài giảng dịch tể học và quản lý dịch bệnh tổng hợp/ Từ Thanh Dung, Trần Thị Tuyết Hoa.- Cần Thơ: Nxb. Đại học Cần Thơ, 2019.- 57 tr.: minh họa; 21 cm.
    Sách photo
    Tóm tắt: Sách gồm 3 phần trình bày dịch tể học bệnh thủy sản, quản lý dịch bệnh trong hệ thống nuôi cá và nuôi tôm.
(Aquatic animals; Động vật thuỷ sản; ) |Bệnh truyền nhiễm; Diseases; Bệnh; | [Vai trò: Trần, Thị Tuyết Hoa; ]
DDC: 639.96 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1733733. DƯƠNG, ĐÌNH THIỆN
    Dịch tễ học lâm sàng/ Dương Đình Thiện chủ biên.- Tái bản lần thứ có bổ sung.- Hà Nội: Y học, 2002.- 261 tr.: minh họa; 27 cm.
    Đầu trang tên sách ghi: Trường Đại học Y Hà Nội
    Tóm tắt: Tập 1 cung cấp một số kiến thức cơ bản, phục vụ cho những nghiên cứu mô tả và can thiệp lâm sàng, chủ yếu tiến hành ở các cơ sở điều trị. Đồng thời giới thiệu phương pháp để giải quyết những vấn đề thường nảy sinh trong nghiên cứu lâm sàng như đánh giá nghiệm pháp chẩn đoán hay lựa chọn phương pháp điều trị.
(Epidemiology; ) |Dịch tễ học; |
DDC: 614.4 /Price: 35000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1731214. TRẦN, THỊ DÂN
    Dịch tễ học/ Trần Thị Dân.- Thành phố Hồ Chí Minh: Đại học Nông lâm, 2000.- 134 tr.; 29 cm.- (Tủ sách Đại học Nông lâm)
    Tóm tắt: Các phần của quyển sách trình bày khái niệm về bệnh trong dịch tễ học, các nguyên lý trong xác định nguyên nhân gây bệnh, cách chọn lựa các trắc nghiệm thống kê thích hợp, phương pháp đánh giá các yếu tố gây nguy cơ, sinh thái bệnh, ước tính chi phí do bệnh và lập mô hình dịch tễ.
(Veterinary medicine; ) |Dịch tễ học thú y; |
DDC: 636.0894 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1703779. DƯƠNG ĐÌNH THIỆN
    Dịch tễ học lâm sàng; T1/ Dương Đình Thiện.- 2nd.- Hà Nội: Y Học, 2000; 250tr..
(epidemiology; ) |Dịch tễ học; |
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1698533. DƯƠNG ĐÌNH THIỆN
    Dịch tễ học lâm sàng; T1/ Dương Đình Thiện.- 2nd.- Hà Nội: Y Học, 1998; 250tr..
    Tóm tắt: Sách cung cấp một số kiến thức cơ bản, phục vụ cho những nghiên cứu mô tả và can thiệp lâm sàng, chủ yếu tiến hành ở các cơ sở điều trị. Đồng thời giới thiệu phương pháp để giải quyết những vấn đề thường nảy sinh trong nghiên cứu lâm sàng như đánh giá nghiệm pháp chẩn đoán hay lựa chọn phương pháp điều trị
(epidemiology; public health; ) |Dịch tễ học; |
DDC: 614.4 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1650385. Tài liệu hội thảo số 7 về:Giảng dạy lồng ghép dịch tể học và chăm sóc sức khỏe ban đầu có sử dụng phương pháp giảng tích cực.- 1st.- Huế: Bốn trường Đại Học Y Khoa Việt Nam, 1997; 95tr..
(medical care; ) |Chăm sóc sức khỏe ban đầu; |
DDC: 610.73 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.