1448383. Di sản Hán nôm tại Đà Nẵng: Sắc phong - báo thị - lệnh sai - chiếu chỉ - khoán ước - hương ước - bia ký/ Hồ Tấn Tuấn s.t. và b.s.; Nguyễn Đình Thảng dịch giả.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2015.- 376 tr: minh họa; 24cm. Thư mục cuối chính văn ISBN: 9786048411763 Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu về giá trị di sản Hán Nôm của Đà Nẵng như : phong, bia ký, địa bạ, gia phả, hoành phi, liễn đối, sắc phong, báo thị, lệnh sai, chiếu chỉ,... (Chữ Hán; Chữ Nôm; Di sản Hán Nôm; ) [Đà Nẵng; ] [Vai trò: Hồ Tấn Tuấn; Nguyễn Đình Thảng; ] DDC: 495.9227 /Price: 150000 đ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1520273. TRỊNH KHẮC MẠNH Tiếp cận di sản Hán Nôm/ Trịnh Khắc Mạnh.- H.: Khoa học xã hội, 2014.- 761tr.; 24cm. Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu về giá trị của di sản Hán Nôm trong nghiên cứu văn hoá xã hội Việt Nam truyền thống, phục vụ sự nghiệp xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc. Đặc điểm chung về tình hình phát triển, giá trị nội dung, nghệ thuật của văn bản bi ký Hán Nôm Việt Nam. Giới thiệu một số tác phẩm Hán Nôm. Một số nhân vật, địa danh Việt Nam qua tư liệu Hán Nôm {Di sản Hán Nôm; Lịch sử; Việt Nam; } |Di sản Hán Nôm; Lịch sử; Việt Nam; | DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1004644. TRỊNH KHẮC MẠNH Tiếp cận di sản Hán Nôm/ Trịnh Khắc Mạnh.- H.: Khoa học xã hội, 2015.- 761tr.: ảnh, bảng; 24cm. ISBN: 9786049024481 Tóm tắt: Gồm những bài nghiên cứu về giá trị của di sản Hán Nôm trong nghiên cứu văn hoá xã hội Việt Nam truyền thống, phục vụ sự nghiệp xây dựng nền văn hoá Việt Nam tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc. Đặc điểm chung về tình hình phát triển, giá trị nội dung, nghệ thuật của văn bản bi ký Hán Nôm Việt Nam. Giới thiệu một số tác phẩm Hán Nôm. Một số nhân vật, địa danh Việt Nam qua tư liệu Hán Nôm (Di sản Hán Nôm; ) [Việt Nam; ] DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1548821. Di sản Hán Nôm Hải Dương. T.3: Đình - chùa - nhà thờ Mộ Trạch - Hoạch Trạch/ Tăng Bá Hoành sưu tầm, nghiên cứu, sao dịch.- H.: Nxb.Thanh niên, 2019.- 600tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các văn bia Hán Nôm được phiên âm, dịch nghĩa tại đình, chùa, nhà thờ thuộc Mộ Trạch, Hoạch Trạch (Bình Giang, Hải Dương) {Chùa; Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Nôm; Văn bia; Đình; Địa chí; } |Chùa; Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Nôm; Văn bia; Đình; Địa chí; | [Vai trò: Tăng Bá Hoành; ] DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1548875. Di sản Hán Nôm Hải Dương. T.4: Chùa Quang Khánh - Nghiêm Quang - Vĩnh Khánh - Sùng Huyền - Hàm Long/ Tăng Bá Hoành, Nguyễn Thị Ngọc Lan sưu tầm, nghiên cứu, sao dịch.- H.: Nxb.Thanh niên, 2019.- 600tr; 24cm. Tóm tắt: Bao gồm các văn bia Hán Nôm tại 5 ngôi chùa lớn và lâu đời của Hải Dương: chùa Quang Khánh (Kim Thành), Vĩnh Khánh (Nam Sách), Nghiêm Quang, Sùng Huyền (Cẩm Giàng), Hàm Long (Kinh Môn) {Chùa; Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Nôm; Văn bia; Địa chí; } |Chùa; Hải Dương; Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Nôm; Văn bia; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Thị Ngọc Lan; Tăng Bá Hoành; ] DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1544014. Di sản Hán Nôm Hải Dương. T.1: Chùa Thanh Mai; đền Cao An Phụ; di tích Đinh Văn Tả; đình Huề Trì; di tích An Lạc/ Tăng Bá Hoành, Nguyễn Ngọc Lan sưu tầm, phiên dịch.- Hải Dương: Hội Sử học tỉnh Hải Dương xb., 2014.- 600tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các di sản Hán Nôm Hải Dương tại 5 di tích xếp hạng quốc gia. Đồng thời phiên âm, dịch nghĩa, chú giải bia ký, sắc phong, câu đối tại các di tích đó {Chữ Nôm; Di sản văn hóa; Hán Nôm; Hải Dương; Ngôn ngữ; Địa chí; } |Chữ Nôm; Di sản văn hóa; Hán Nôm; Hải Dương; Ngôn ngữ; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Lan; Tăng Bá Hoành; ] DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1544015. Di sản Hán Nôm Hải Dương. T.2: Động Kính Chủ; chùa Đồng Ngọ; đình Nội Hợp, chùa Minh Khánh/ Tăng Bá Hoành, Nguyễn Ngọc Lan sưu tầm, phiên dịch.- Hải Dương: Hội Sử học tỉnh Hải Dương xb., 2014.- 608tr; 24cm. Tóm tắt: Sưu tầm nghiên cứu các di sản Hán Nôm Hải Dương ở động Kính Chủ, chùa Đồng Ngọ, đình Nội Hợp và chùa Minh Khánh {Chữ Nôm; Di sản văn hóa; Hán Nôm; Hải Dương; Ngôn ngữ; Địa chí; } |Chữ Nôm; Di sản văn hóa; Hán Nôm; Hải Dương; Ngôn ngữ; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Ngọc Lan; Tăng Bá Hoành; ] DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1559650. Di sản Hán Nôm: Côn Sơn - Kiếp Bạc - Phượng Sơn.- H.: Chính trị Quốc gia, 2006.- 854tr; 24cm. Sở Văn hóa Thông tin Hải Dương. Ban Quản lý Côn Sơn - Kiếp Bạc Tóm tắt: Tập hợp các văn bia, hoành phi, câu đối và thơ văn chữ Hán Nôm của danh nhân có liên quan đến Côn Sơn, Kiếp Bạc, Phượng Sơn (Chí Linh - Hải Dương) {Chí Linh; Chữ Hán; Chữ Nôm; Côn Sơn; Hải Dương; Kiếp Bạc; Ngôn ngữ; Phượng Sơn; Thơ; Việt Nam; Văn bia; Địa chí; } |Chí Linh; Chữ Hán; Chữ Nôm; Côn Sơn; Hải Dương; Kiếp Bạc; Ngôn ngữ; Phượng Sơn; Thơ; Việt Nam; Văn bia; Địa chí; | DDC: 495.9227 /Price: 112000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1559426. Di sản Hán Nôm Việt Nam. Bổ di I: Quyển Thượng: Thần sắc, thần tích, tục lệ/ Trần Nghĩa chủ biên; Trần Nghĩa, Vũ Thanh Hằng, Nguyễn Hữu Mùi...biên soạn.- H.: Khoa học xã hội, 2003.- 913tr; 24cm. Tóm tắt: Bao gồm 411 cuốn thần sắc, 568 cuốn thần tích và 647 cuốn về tục lệ các thôn, xã của các tỉnh từ Nghệ An trở ra Bắc {Hán Nôm; Thư mục; Thần sắc; Thần tích; Tục lệ; Tổng loại; Việt Nam; Văn hóa dân gian; Địa chí; } |Hán Nôm; Thư mục; Thần sắc; Thần tích; Tục lệ; Tổng loại; Việt Nam; Văn hóa dân gian; Địa chí; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Mùi; Trần Nghĩa; Trần Nghĩa; Vũ Thanh Hằng; ] DDC: 016.39809597 /Price: 130000đ /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563306. Di sản Hán Nôm Việt Nam. T.1/ Trần Nghĩa, Francas Gros đồng chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 924tr; 24cm. Tóm tắt: Trình bày về quá trình phát triển của ngôn ngữ Hán Nôm Việt Nam được thể hiện trên tất cả các lĩnh vực, sắp xếp theo vần chữ cái từ A-H {Di sản Hán Nôm; Ngôn ngữ; Thư mục; Việt Nam; } |Di sản Hán Nôm; Ngôn ngữ; Thư mục; Việt Nam; | [Vai trò: Gros (Francois); Trần Nghĩa; ] DDC: 016.4959227 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563321. Di sản Hán Nôm Việt Nam. T.2/ Trần Nghĩa, Francois Gros đồng chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 748tr; 24cm. Tóm tắt: Tìm hiểu các công trình nghiên cứu về di sản Hán Nôm Việt Nam được viết dưới dạng thư mục, sắp xếp theo vần chữ cái từ I-S {Di sản Hán Nôm; Ngôn ngữ; Thư mục; Việt Nam; } |Di sản Hán Nôm; Ngôn ngữ; Thư mục; Việt Nam; | [Vai trò: Gros (Francois); Trần Nghĩa; ] DDC: 016.4959227 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1563324. Di sản Hán Nôm Việt Nam. T.3/ Trần Nghĩa, Fancois Gros đồng chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 284tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu thư mục di sản Hán Nôm Việt Nam được thể hiện trên các lĩnh vực: kinh tế, chính trị, ngữ văn... và được sắp xếp theo vần chữ cái từ T-Y {Di sản Hán Nôm; Ngôn ngữ; Thư mục; Việt Nam; } |Di sản Hán Nôm; Ngôn ngữ; Thư mục; Việt Nam; | [Vai trò: Gros (Francois); Trần Nghĩa; ] DDC: 016.4959227 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1560828. Di sản Hán Nôm Việt Nam Thư mục đề yếu: 3Tập.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 3T(T1:924tr+T2:748tr+T3:970tr); 24cm. Có bảng tra tên tác phẩm và chỉ dẫn tìm tư liệu theo chủ đề cuối T3 từ trang 1 đến trang 284 {Hán Nôm; Thư mục; Việt Nam; chữ Nôm; chữ hán; di sản; khoa học; lịch sử; nghiên cứu; truyền thống; tư liệu; địa chí; } |Hán Nôm; Thư mục; Việt Nam; chữ Nôm; chữ hán; di sản; khoa học; lịch sử; nghiên cứu; truyền thống; tư liệu; địa chí; | /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1168479. ĐỖ KHẮC ĐIỆP Bước đầu tìm hiểu di sản Hán Nôm ở Bình Dương/ Đỗ Khắc Điệp b.s. ; Dịch, h.đ.: Trương Ngọc Tường...- H.: Khoa học xã hội, 2007.- 227tr.: ảnh; 27cm. ĐTTS ghi: Sở Văn hóa Thông tin tỉnh Bình Dương. Bảo tàng Bình Dương Phụ lục: tr.199-220. - Thư mục: tr. 221- 225 Tóm tắt: Trình bày lịch sử phát triển Hán - Nôm, hiện trạng, thể loại và đặc điểm của văn tự Hán - Nôm, một di sản văn hoá ở Bình Dương. Giá trị của văn tự Hán - Nôm đối với đời sống văn hoá - xã hội xưa và nay (Hán nôm học; Ngôn ngữ; ) [Vai trò: Hồ Tường; Lê Sơn; Trương Ngọc Tường; ] DDC: 495.9227 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1724260. TRẦN, NGHĨA Di sản Hán Nôm Việt Nam thư mục đề yếu bổ địa I. Q.Hạ: ( Tục lệ, đìa bạ, cổ chỉ, xã chí )/ Trần Nghĩa (chủ biên) ; Nhóm biên soạn Trần Nghĩa ( trưởng nhóm )... [ et al. ].- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2002.- 170 phụ lục, 707 tr.; 24 cm. Tóm tắt: Sách giới thiệu thông tin về tình hình thư tịch và tài liệu Hán Nôm lớn nhất Việt Nam hiện nay đang được tàng trữ tại Viện Nghiên cứu Hán Nôm. Đây chính là tài sản quý giá với hàng ngàn đơn vị tư liệu chứa đựng các thông tin có liên quan đến tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội Việt Nam thời phong kiến, là di sản văn hóa thành văn ngàn năm của dân tộc Việt Nam. (Chinese language; Hán Nôm; ) |Thư mục Hán Nôm; Bibliography; Thư mục; Vietnam; Việt Nam; | DDC: 011.4 /Price: 33000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1577165. Di sản Hán Nôm Việt Nam - Thư mục đề yếu. 3 tập/ Chủ biên: GS.Trần Nghĩa.- H: Khoa học xã hội, 1993.- 924tr; 19cm. {Thư mục Hán Môn; } |Thư mục Hán Môn; | /Nguồn thư mục: [TQNG]. |
1479700. Di sản Hán nôm Việt nam thư mục đề yếu/ Trần Nghĩa, Gros Francois đồng chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 3 tập; 24cm.- (ĐTTS ghi : Viện nghiên cứu Hán nôm và học viện Viễn đông Bác cổ Pháp) Tóm tắt: Bảng chữ viết tắt và dấu qui ước, thư mục chính, phụ lục, bảng tra tên tác phẩm, bảng chỉ dẫn tìm tư liệu theo chủ đề {Hán nôm; Thư mục; } |Hán nôm; Thư mục; | [Vai trò: Gros Francois; Trần Nghĩa; ] /Price: 240.000đ/bộ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1496888. Di sản Hán nôm Việt nam thư mục đề yếu. T.1: A - H/ Trần Nghĩa, Gros Francois đồng chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 924tr.; 24cm. ĐTTS ghi : Viện nghiên cứu Hán nôm và học viện Viễn đông Bác cổ Pháp Tóm tắt: Bảng chữ viết tắt và dấu qui ước, thư mục chính, phụ lục, bảng tra tên tác phẩm, bảng chỉ dẫn tìm tư liệu theo chủ đề {Hán nôm; Thư mục; } |Hán nôm; Thư mục; | [Vai trò: Gros Francois; Trần Nghĩa; ] /Price: 240.000đ/bộ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1496889. Di sản Hán nôm Việt nam thư mục đề yếu. T.2: I - S/ Trần Nghĩa, Gros Francois đồng chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 748tr.; 24cm. ĐTTS ghi : Viện nghiên cứu Hán nôm và học viện Viễn đông Bác cổ Pháp Tóm tắt: Bảng chữ viết tắt và dấu qui ước, thư mục chính, phụ lục, bảng tra tên tác phẩm, bảng chỉ dẫn tìm tư liệu theo chủ đề {Hán nôm; Thư mục; } |Hán nôm; Thư mục; | [Vai trò: Gros Francois; Trần Nghĩa; ] /Price: 240.000đ/bộ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |
1496890. Di sản Hán nôm Việt nam thư mục đề yếu. T.3: T - Y/ Trần Nghĩa, Gros Francois đồng chủ biên.- H.: Khoa học xã hội, 1993.- 1254tr.; 24cm. ĐTTS ghi : Viện nghiên cứu Hán nôm và học viện Viễn đông Bác cổ Pháp Tóm tắt: Bảng chữ viết tắt và dấu qui ước, thư mục chính, phụ lục, bảng tra tên tác phẩm, bảng chỉ dẫn tìm tư liệu theo chủ đề {Hán nôm; Thư mục; } |Hán nôm; Thư mục; | [Vai trò: Gros Francois; Trần Nghĩa; ] /Price: 240.000đ/bộ /Nguồn thư mục: [TBDI]. |