833757. U HLA MYINT Duyên hệ trong đời sống bình nhật= Patthāna in daily life/ U Hla Myint ; Pháp Triều dịch.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Tôn giáo, 2023.- xx, 251tr.; 20 cm.- (Theravāda) Phụ lục: tr. 222-246. - Thư mục: tr. 247 ISBN: 9786046192282 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về giáo lý duyên hệ gồm: Nhân duyên, cảnh duyên, trưởng duyên, vô gián duyên, câu sanh duyên, hỗ tương duyên, y chỉ duyên, cận y duyên, thường cận y duyên, tiền sanh duyên, hậu sanh duyên, trùng dụng duyên, nghiệp duyên, dị thục duyên, vật thực duyên, quyền duyên, thiền - na duyên, đồ đạo duyên, tương ưng duyên, bất tương ưng duyên và hai cặp duyên cuối cùng (Cuộc sống; Giáo lí; Đạo Phật; ) [Vai trò: Pháp Triều; ] DDC: 294.3444 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
833758. VENERABLE SAYADAW DR. NANDAMĀLĀBHIVAṂSA Phân tích duyên khởi theo duyên hệ/ Venerable Sayadaw Dr. Nandamālābhivaṃsa ; Pháp Triều biên dịch.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Tôn giáo, 2023.- xxxii, 409tr.: bảng; 20 cm. ĐTTS ghi: Theravāda Phụ lục: tr. 386-400. - Thư mục: tr. 401-403 ISBN: 9786046192299 Tóm tắt: Trình bày những lý Pháp thâm sâu và sự vận hành vốn có của Giáo Lý Duyên Khởi, để hành giả thấy được bản chất thật của thế gian vốn bị chi phối hoàn toàn bởi các nhân duyên, qua đó giúp hành giả đạt đến đích giải thoát tối hậu (Giáo lí; Đạo Phật; ) {Duyên hệ; } |Duyên hệ; | DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
869597. U HLA MYINT Duyên Hệ trong đời sống bình nhật= Patthàna in daily life/ U Hla Myint ; Pháp Triều dịch.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Tôn giáo, 2021.- XX, 251tr.; 20cm.- (Theravāda) Phụ lục: tr. 222-246. - Thư mục: tr. 247 ISBN: 9786046175773 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về giáo lý duyên hệ gồm: Nhân duyên, cảnh duyên, trưởng duyên, vô gián duyên, câu sanh duyên, hỗ tương duyên, y chỉ duyên, cận y duyên, thường cận y duyên, tiền sanh duyên, hậu sanh duyên, trùng dụng duyên, nghiệp duyên, dị thục duyên, vật thực duyên, quyền duyên, thiền - na duyên, đồ đạo duyên, tương ưng duyên, bất tương ưng duyên và hai cặp duyên cuối cùng (Cuộc sống; Giáo lí; Đạo Phật; ) [Vai trò: Pháp Triều; ] DDC: 294.3444 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
873081. VENERABLE SAYADAW DR. NANDAMĀLĀBHIVAṂSA Phân tích duyên khởi theo duyên hệ/ Venerable Sayadaw Dr. Nandamālābhivaṃsa ; Pháp Triều biên dịch.- H.: Tôn giáo, 2021.- XXXII, 409tr.: bảng; 20cm. ĐTTS ghi: Theravāda Phụ lục: tr. 386-400. - Thư mục: tr. 401-403 ISBN: 9786046177579 Tóm tắt: Trình bày những lý Pháp thâm sâu và sự vận hành vốn có của Giáo Lý Duyên Khởi, để hành giả thấy được bản chất thật của thế gian vốn bị chi phối hoàn toàn bởi các nhân duyên, qua đó giúp hành giả đạt đến đích giải thoát tối hậu (Giáo lí; Đạo Phật; ) {Duyên khởi; } |Duyên khởi; | [Vai trò: Pháp Triều; ] DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
919414. U HLA MYINT Duyên hệ trong đời sống bình nhật= Patthàna in daily life/ U Hla Myint ; Pháp Triều dịch.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Tôn giáo, 2019.- XXI, 248tr.; 21cm.- (Theravāda) Phụ lục: tr. 221-245. - Thư mục: tr. 246 ISBN: 9786046163824 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về giáo lý duyên hệ gồm: Nhân duyên, cảnh duyên, trưởng duyên, vô gián duyên, câu sanh duyên, hỗ tương duyên, y chỉ duyên, cận y duyên, thường cận y duyên, tiền sanh duyên, hậu sanh duyên, trùng dụng duyên, nghiệp duyên, dị thục duyên, vật thực duyên, quyền duyên, thiền - na duyên, đồ đạo duyên, tương ưng duyên, bất tương ưng duyên và hai cặp duyên cuối cùng (Cuộc sống; Giáo lí; Đạo Phật; ) [Vai trò: Pháp Triều; ] DDC: 294.3444 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
940463. U HLA MYINT Duyên hệ trong đời sống bình nhật= Patthàna in daily life/ U Hla Myint ; Pháp Triều dịch.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Tôn giáo, 2018.- XXI, 250tr.; 20cm. ĐTTS ghi: Theravàda Phụ lục: tr. 222-246. - Thư mục: tr. 247 ISBN: 9786046155744 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về giáo lý duyên hệ gồm: Nhân duyên, cảnh duyên, trưởng duyên, vô gián duyên, câu sanh duyên, hỗ tương duyên, y chỉ duyên, cận y duyên, thường cận y duyên, tiền sanh duyên, hậu sanh duyên, trùng dụng duyên, nghiệp duyên, dị thục duyên, vật thực duyên, quyền duyên, thiền - na duyên, đồ đạo duyên, tương ưng duyên, bất tương ưng duyên và hai cặp duyên cuối cùng (Cuộc sống; Giáo lí; Đạo Phật; ) [Vai trò: Pháp Triều; ] DDC: 294.3444 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
941281. BHIK. BODHISILA Duyên hệ đại cương= Abhidhamma Paṭṭhānaṃ/ Bhik. Bodhisila b.s..- H.: Hồng Đức, 2018.- 441tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Giáo hội Phật giáo Việt Nam Thư mục: tr. 440 ISBN: 9786048919511 Tóm tắt: Trình bày 24 duyên hệ, những nguyên lý tạo ra vạn vật vũ trụ, vạt chất và tâm linh hay danh và sắc, pháp hữu vi... Ý nghĩa và chi pháp của nhân duyên. Duyên hệ với câu yếu tri, với cách tấu hợp, với cách hiệp lực (Giáo lí; Đạo Phật; ) DDC: 294.3444 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
991118. U HLA MYINT Duyên hệ trong đời sống bình nhật/ U Hla Myint ; Pháp Triều dịch.- H.: Tôn giáo, 2016.- XXI, 250tr.; 20cm. ĐTTS ghi: Theravàda. - Nguyên tác tiếng Anh: Patthàna in daily life Phụ lục: tr. 222-246. - Thư mục: tr. 247 ISBN: 9786046140184 Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức cơ bản về giáo lý duyên hệ gồm: Nhân duyên, cảnh duyên, trưởng duyên, vô gián duyên, câu sanh duyên, hỗ tương duyên, y chỉ duyên, cận y duyên, thường cận y duyên, tiền sanh duyên, hậu sanh duyên, trùng dụng duyên, nghiệp duyên, dị thục duyên, vật thực duyên, quyền duyên, thiền - na duyên, đồ đạo duyên, tương ưng duyên, bất tương ưng duyên và hai cặp duyên cuối cùng (Cuộc sống; Giáo lí; Đạo Phật; ) [Vai trò: Pháp Triều; ] DDC: 294.3444 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1273577. NGUYỄN VIẾT Duyên và nợ: Duyên hết nợ còn/ Nguyễn Viết, An Khánh, Nguyễn An Thọ...- Tp. Hồ Chí Minh: Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 1997.- 63tr; 19cm. {Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; } |Việt Nam; Văn học hiện đại; truyện ngắn; | [Vai trò: An Khánh; Chu Quốc Ân; Hồ Lăng; Nguyễn An Thọ; Đỗ Huy Vinh; ] /Price: 4500đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |