1658166. STRINGER, JOHN Scientific enquiry activity pack: Practical tasks for years 5 & 6/ John Stringer.- Victoria, Australia: Thomson Delmar Learning, 2003.- 20 p.; 30 cm. ISBN: 1843120267 Tóm tắt: The Standard Attainment Tasks in science are putting greater emphasis on the management and interpretation of scientific enquiry. This set of 20 double-sided cards, illustrated in full colour, will enable children in Years 5 and 6 to manage practical tasks from the QCA Scheme of Work for science. Each activity is designed to help children develop and practise a key science skill, such as: making and repeating observations; suggesting explanations in terms of knowledge; recognising patterns in data; planning a whole investigation; representing data in line graphs; and deciding whether evidence supports prediction. (Technology; ) |Khoa học công nghệ phổ thông; Study and teaching ( secondary ); | DDC: 372.35 /Price: 420873 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1726093. PRICE, BOB Studying nursing using problem-based and enquiry-based learning/ Bob Price.- New York: Palgrave Macmillan, 2003.- 231 p.; 23 cm. Includes bibliographical references and index ISBN: 0333984145 Tóm tắt: This title provides students with information and guidance in understanding the theory and processes of problem-based learning/enquiry based learning within health care contexts. It provides a succinct, accessible summary of theory, before guiding the reader through the stages of an inquiry, using illustrations and case studies to help the reader gather and analyse information. Featuring wide-ranging "how to" examples drawn from different fields of nursing, this text gives the student advice on practice observation, interviews, library searches and using the internet. It should be a useful study guide for all pre- and post-qualifying nurses using PBL/EBL. (Specific kinds of medicine personnel; Studying nursing; ) |Nhân viên Y tế chuyên khoa; | DDC: 610.695 /Price: 381000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1679552. JAWORSKI, BARBARA Investigating mathematics teaching: A contructivist enquiry/ Barbara Jaworski.- London: Falmer, 1994.- 231 p.; 23 cm. ISBN: 0750703733 Tóm tắt: Barbara Jaworski addresses a number of questions that are central to research on reform in mathematics education today. In this volume she attempts to chart critically yet honestly her own developing ideas as she undertakes a several-year-long enquiry into mathematics teaching and gives a very personal account of her developing conceptions, conjectures, thoughts and reflections. The author accounts for her research both genetically and biographically, simultaneously restructuring the development of her ideas and giving a rigorous, critical and reflective account. (Mathematics; ) |Triết học trong toán học; Philosophy; | DDC: 510.1 /Price: 190 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
842976. HUME, DAVID Một nghiên cứu về giác tính con người= An enquiry concerning human understanding/ David Hume ; Hoàng Phú Phương dịch ; Bùi Văn Nam Sơn h.đ..- H.: Tri thức, 2022.- 366 tr.; 20 cm.- (Tủ sách Tinh hoa) ISBN: 9786043400489 Tóm tắt: Trình bày kiến thức về những loại triết học khác nhau; nguồn gốc của các ý niệm; sự nối kết các ý niệm; những nghi ngờ của nhà hoài nghi về những thao tác của giác tính; giải pháp của nhà hoài nghi về những nghi ngờ của nhà hoài nghi; về tính khả nhiên; ý niệm về sự nối kết tất yếu... (Tri thức luận; Triết học; ) [Vai trò: Bùi Văn Nam Sơn; Hoàng Phú Phương; ] DDC: 121 /Price: 145000đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1021084. DAS, DILIP K. An enquiry into the Asian growth model/ Dilip K. Das.- Hampshine: Palgrave Macmillan, 2015.- xii, 107 p.; 22 cm.- (Palgrave pivot) Bibliogr.: p. 89-104. - Ind.: p. 105-107 ISBN: 9781137529268 (Chính sách; Tăng trưởng kinh tế; ) [Châu Á; ] DDC: 338.95 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1061281. 中国商务资讯大权. 2013= An enquiry book of Chinese business/ 编: 北京网商互通传媒文化有限公司.- 北京: 中国财政经济, 2013.- 1876 页: 插图; 30 cm. ISBN: 9787509515266 (Doanh nghiệp; Thông tin; ) [Trung Quốc; ] DDC: 338.7 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1167429. Thông lệ tốt và hướng dẫn về quản lý các cơ quan thông báo và điểm hỏi đáp quốc gia về các rào cản kỹ thuật trong thương mại (TBT) và hiệp định kiểm dịch vệ sinh động, thực vật (SPS) của WTO= Best practices and Guide Book to the Management of Notification Authorities and National Enquiry Points under the WTO TBT and SPS Agreements.- H.: The Ministry of Trade of Vietnam, 2007.- 247tr.; 24cm. Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Anh Phụ lục: tr. 86 Tóm tắt: Khuôn khổ và cơ cấu tổ chức cơ quan thông báo và điểm hỏi đáp vệ sinh dịch tễ, điểm hỏi đáp hàng rào kĩ thuật trong thương mại. Sổ tay cơ quan thông báo và điểm hỏi đáp quốc gia theo hiệp định thương mại và vệ sinh dịch tễ (Kiểm dịch; Thương mại; Vệ sinh dịch tễ; ) {Cơ quan thông báo; Rào cản kĩ thuật; } |Cơ quan thông báo; Rào cản kĩ thuật; | DDC: 382 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1290927. GOOR, LUC VAN DE Between development and destruction: An Enquiry into the causes of conflict in Post-Colonial States/ Ed.by Luc Van de Goor, ....- London: McMillan press, 1996.- XX,376tr; 22cm. Thư mục trong chính văn. - Bảng tra Tóm tắt: Phân tích nguyên nhân chính của những xung đột ở các nước đang phát triển như : các quá trình hình thành nhà nước và xây dựng đất nước, sự nổi lên và trở lại của vấn đề sắc tộc và chủ nghĩa quốc gia, các yếu tố xã hội - chính trị, các nhóm xung đột có vũ trang {Chính trị; nguyên nhân; nước đang phát triển; xung đột; } |Chính trị; nguyên nhân; nước đang phát triển; xung đột; | [Vai trò: Rupesinghe, Kumar; Sciarone, Paul; ] /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1291731. DAVIDSON, IAN D. European monetary union: The Kingsdown enquiry: The plain man's guide and the implications for Britain/ Ian D. Davidson ; Ed. Christopher Taylor.- Houndmills: Macmillan press Ltd, 1996.- xii,363tr: hình vẽ; 22cm. Bảng tra Tóm tắt: Báo cáo kết quả điều tra, phân tích, đánh giá các vấn đề sẽ nẩy sinh về kinh tế, chính trị của Liên minh tiền tệ châu Âu: Lạm phát, tỷ giá hối đoái, đầu tư nước ngoài, thị trường chung và đồng tiền chung, kiểm tra tiền tệ thuế khoá, chủ quyền tiền tệ, liên minh chính trị... ngụ ý cho nước Anh để nước này có quyết định lựa chọn đúng khi Liên minh tiền tệ châu Âu được thành lập (dự đoán vào 1999) {Liên minh tiền tệ châu Âu; sách hướng dẫn; } |Liên minh tiền tệ châu Âu; sách hướng dẫn; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1382749. The STISEC report: Report to the Council of Australia by the Scientific and Technological information services Enquiry committee: May 1973. Vol.2: Procedures, evidence examined, findings and appendixes.- Canberra: National Library of Australia, 1975.- 376 p.: tab.; 25 cm. (Công nghệ; Dịch vụ thông tin; Khoa học; ) [Ôxtrâylia; ] DDC: 025.063 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1430498. Directory of special libraries Japan: Completely revised and enlarged through direct enquiry during 1972.- Tokyo: Special Libraries Association, 1973.- vi, 464 p.; 26 cm. In the cover: Directory of special libraries Ind. at the end of text (Danh mục; Thư viện chuyên ngành; ) [Nhật Bản; ] DDC: 026.0002552 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1382748. The STISEC report: Report to the Council of the National Library of Australia by the Scientific and Technological information services Enquiry committee: May 1973. Vol.1: Scientific and technological information services in Australia.- Canberra: National Library of Australia, 1973.- 40 p.; 25 cm. (Công nghệ; Dịch vụ thông tin; Khoa học; ) [Ôxtrâylia; ] DDC: 025.063 /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1395403. Australian economic background: From the report of the committee of economic enquiry.- Canberra: The Victorian Universities and Schools Examinations Board, 1966.- 124tr : đồ thị, bảng; 28cm. Bảng tra Tóm tắt: Giới thiệu báo cáo của Uy ban điều tra kinh tế về các khía cạnh quan trọng trong nền kinh tế Uc như: đường lối phát triển sau chiến tranh, các mục tiêu và chính sách kinh tế. Tiềm lực và môi trường tự nhiên. Dân số, sức sản xuất, mức sống {Kinh tế; Uc; } |Kinh tế; Uc; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1428605. Observations on the report of the Commission of Enquiry, Appointed by the resolution of December 10, 1931, of the Council of the League of Nations.- Tokio: Foreign Office, 1932.- 76p.; 26cm. Tóm tắt: Báo cáo này về Trung Quốc, về các hoạt động bài ngoại ở Trung Quốc, thân phận bất bình thường của người nước ngoài ở Trung Quốc. báo cáo về Mãn Châu, về Chính phủ tối cao của nhà vua Mãn Thanh, lập trường đặc biệt của Nhật Bản, các phản ứng chống lại lập trường của Nhật Bản. Nhà nước mới Mãn Châu Quốc. Thái độ của nhân dân đối với Mãn Châu Quốc {Báo cáo; Hội Quốc Liên; Nghị quyết; ủy ban điều trị; } |Báo cáo; Hội Quốc Liên; Nghị quyết; ủy ban điều trị; | /Nguồn thư mục: [NLV]. |