Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 18 tài liệu với từ khoá Family planning

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1177244. The global family planning revolution: Three decades of population policies and programs/ Ed.: Warren C. Robinson, John A. Ross.- Washington, DC.: The World Bank, 2007.- xviii, 470 p.; 26 cm.
    Includes twenty-three case studies
    Bibliogr. at the end of chapter . - Ind.
    ISBN: 9780821369517
    Tóm tắt: Nghiên cứu các chương trình về dân số và kế hoạch hoá gia đình của các nước đang phát triển ở khu vực: Trung Đông, Bắc Phi, châu Âu và Trung Á, châu Mỹ Latinh và vùng Caribê, Đông Á và vùng Thái Bình Dương, Nam Á và vùng cận sa mạc Châu Phi. Kinh nghiệm và những bài học cho tương lai.
(Chính sách; Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Nước đang phát triển; Tránh thai; ) [Vai trò: Robinson, Warren C.; Ross, John A.; ]
DDC: 363.909172 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1497430. HUSTON, PERDITA
    Motherhood by choice: pioneers in women's health and family planning/ Perdita Huston.- New York: Feminist Press at the City University of New York, 1992.- viii, 181p: ill; 23cm.
    ISBN: 1558610685
(Birth control; Bảo vệ bà mẹ và trẻ em; Kế hoạch hóa gia đình; Nhân vật; Phụ nữ; )
DDC: 304.666 /Price: 35.00 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1727895. The 2006 population change, labour force and family planning survey: Major findings/ General Statistics Office.- Hanoi: Statistical Publishing house, 2007.- 275 p.: ill.; 29 cm.
(Marriage; Mortality; Hôn nhân; Tỷ lệ tử vong; ) |Kế hoạch hóa gia đình; Điều tra dân số; Statistics; Statistics; Số liệu thống kê; Số liệu thống kê; Vietnam; Vietnam; Việt Nam; Việt Nam; |
DDC: 304.6409597 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1726622. MILSOM, IAN
    Contraception and family planning/ Ian Milsom.- Amsterdam: Elsevier, 2006.- xi, 206 p.: ill.; 24 cm.- (European practice in gynaecology and obstetrics)
    Subject index
    ISBN: 9780444518286
    Tóm tắt: EUROPEAN PRACTICE IN GYNAECOLOGY AND OBSTETRICS is a series of books conceived and endorsed by the European Board and College of Obstetrics and Gynaecology (EBCOG). The authors present treatments for which a consensus exists and - when there is no consensus - they discuss the key elements of the controversy. Each book provides a review of the basic science, recent concepts in pathophysiology, clinical aspects, treatment and unresolved problems or controversies,A final section provides multiple-choice questions for each chapter. * Series concentrates on important and changing areas of clinical practice * Each volume editor is a leading European expert in the field * Contributors are drawn from a wide range of European countries * All volumes include a review of basic science and pathophysiology, as well as clinical aspects, treatment, unresolved problems * Current references are included for each chapter * Multiple choice questions are provided at the end of each chapter
(Birth control; Contraception; Phương pháp tránh thai; Sinh đẻ có kế hoạch; ) |Kiểm soát sinh sản; |
DDC: 613.94 /Price: 99.95 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1653298. The Family planning Manager's Handbook / Basic skills and tools for managing family planning programs.- 1st.- Connecticut: Kumarian Press, 1991; 374p..
    ISBN: 0931816726
(birth control - management - handbooks, manuals, etc; ) |Kế hoạch hoá gia đình; |
DDC: 363.96068 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690353. SUSAN B. RIFKIN
    Community participation in maternal and Child health / Family Planning Programmes/ Susan B. Rifkin, OMS.- 1st.- Geneva: WHO, 1990; 38p..
    ISBN: 9241561351
(child health services; ) |Kiểm soát sinh đẻ; | [Vai trò: OMS; ]
DDC: 362.19892 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1690154. Natural family planning.- 1st.- Geneva: WHO, 1988; 83p..
    ISBN: 9241542411
(birth control; ) |Kế hoạch hóa gia đình; |
DDC: 353.94 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học857585. Major findings the 01/4/2021 time-point population change and family planning survey/ Pham Hoai Nam, Nguyen Thi Thanh Mai, Nham Thi Thu Ha....- H.: Statistical, 2022.- 339 p.: fig., tab.; 29 cm.
    At head of title: General Statistic Office
    App.: p. 275-339
    ISBN: 9786047522781
(Dân số; Kế hoạch hoá gia đinh; Kết quả điều tra; Số liệu thống kê; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Chu Duc Thanh; Nguyen Thi Thanh Mai; Nguyen Van Hung; Nham Thi Thu Ha; Pham Hoai Nam; ]
DDC: 304.609597021 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học995944. Major findings of the 1/4/2015 time-point population change and family planning survey.- H.: Statistical Pub., 2016.- 306 p.: fig., tab.; 29 cm.
    At head of title: General Statistics Office
    ISBN: 9786047505029
(Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Điều tra; ) [Việt Nam; ]
DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1086685. The 1/4/2011 population change and family planning survey: Major findings.- H.: General Statistics Office, 2011.- xiii, 325 p.: ill.; 30 cm.
    At head of title: Ministry of Planning and Investment
    Ann.: p. 263-325
(Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; ) [Việt Nam; ]
DDC: 363.9609597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1136130. PHẠM MINH SƠN
    Niên giám thống kê dân số - kế hoạch hoá gia đình 2001-2009= Statistical book on population - family planning/ B.s.: Phạm Minh Sơn, Phạm Thị Nguyệt San.- H.: Trung tâm Thông tin và Tư liệu dân số, 2009.- 223tr.: minh hoạ; 21cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các số liệu phản ánh những đặc trưng cơ bản của lĩnh vực dân số, sức khoẻ sinh sản, kế hoạch hoá gia đình. Một số chỉ tiêu về kinh tế - xã hội và số liệu thống kê nước ngoài
(Dân số; Kế hoạch hoá gia đình; Thống kê; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Phạm Thị Nguyệt San; ]
DDC: 304.609597 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1217100. Improving access to quality care in family planning: Medical eligibility criteria for contraceptive use.- 2nd ed.- Geneva: WHO, 2000.- 82p.; 28cm.
    Tóm tắt: Khái quát và đưa ra một số vấn đề chất lượng dịch vụ và đánh giá những ảnh hưởng của việc sử dụng dụng cụ tránh thai. Đưa ra một số phương pháp sử dụng có hiệu, cùng một số rủi ro có thai ngoài ý muốn
(Chăm sóc sức khoẻ; Dụng cụ tránh thai; Kế hoạch hoá gia đình; )
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1254084. NGUYEN QUOC ANH
    Selected data of some censuses and general surveys servicing population - family planning activities/ Editors: Nguyen Quoc Anh, Nguyen Van Phai, Nguyen Van Dam ; Eng. trans. Tran Thanh Binh.- H.: Ethnic culture pub. house, 1998.- 153tr : bảng; 30cm.
    ĐTTS ghi: Nat. Communitee for population and family planning... - Chính văn bằng tiếng Anh
    Tóm tắt: Các thông tin tổng thể về dân số và kế hoạch hoá gia đình. lựa chọn 27 chỉ số chủ yếu về mức sống, xã hội, về gia đình, giới của các nhóm dân cư các tỉnh, địa phương
{Dân số; Việt Nam; kế hoạch hoá gia đình; số liệu tổng quát; điều tra dân số; } |Dân số; Việt Nam; kế hoạch hoá gia đình; số liệu tổng quát; điều tra dân số; | [Vai trò: Nguyen Van Dam; Nguyen Van Phai; Tran Thanh Binh; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1329018. Family planning options.- Manila: WHO regional office for the Western Pacific, 1995.- 22tr : minh hoạ; 22cm.
    Tóm tắt: Cách phòng tránh thai và một số phương pháp và dụng cụ tránh thai dùng trong việc kế hoạch hoá gia đình
{Kế hoạch hoá gia đình; dụng cụ tránh thai; sinh đẻ có kế hoạch; } |Kế hoạch hoá gia đình; dụng cụ tránh thai; sinh đẻ có kế hoạch; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1326899. MINKI CHATTERJA
    Family planning programs in East Java, Indonesia: Local and cultural factors at the village level/ Minki Chatterja.- S.L.: S.N., 1995.- 70tr; 28cm.
    Tóm tắt: Luận án tiến sĩ giới thiệu về Indomesia và chương trình kế hoạch hoá gia đình của họ và việc thực thi một cách hiệu quả chương trình kế hoạch hoá đó ở làng quê kepanjen
{Indonesia; Kế hoạch hoá gia đình; } |Indonesia; Kế hoạch hoá gia đình; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1342782. Strategy for information-education-communication of population and family planning.- H.: Uỷ ban quốc gia dân số và kế hoạch hoá gia đình, 1992.- 68tr; 28cm.
    Chính văn bằng tiếng Anh
{Dân số; Giáo dục; Kế hoạch hoá gia đình; Thông tin; Truyền thông; } |Dân số; Giáo dục; Kế hoạch hoá gia đình; Thông tin; Truyền thông; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350197. Injectable contraceptives: Their role in family planning care.- Geneva: World Health organization, 1990.- 117tr : ảnh, sơ đồ; 22cm.
    Tóm tắt: Công tác tiêm tránh thụ thai theo từng bước như: Thông tin về kiến thức, xem xét chương trình kế hoạch, hệ thống y tế, huấn luyện, giáo dục động viên trước khi tiêm
{Kế hoạch hoá gia đình; } |Kế hoạch hoá gia đình; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1362219. Natural family planning: A guide to provision of services.- Geneva: World health organization, 1988.- 82tr : minh hoạ; 22cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp kế hoạch hoá gia đình không có sự can thiệp của y học - phương pháp tránh thai theo chu kỳ kinh nguyệt. Khả năng áp dụng và những thành công của phương pháp. Những hướng dẫn cần thiết và sự áp dụng trong điều kiện của từng địa phương
{Kế hoạch hoá gia đình; } |Kế hoạch hoá gia đình; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.