Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 32 tài liệu với từ khoá Giáo dục dân số

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1709589. BỘ GIÁO DỤC
    Giáo trình giáo dục dân số - sức khoẻ sinh sản: Dùng cho sinh việ khoa giáo dục chính trị trong các trường Đại học Sư phạm/ Bộ Giáo dục.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2010.- 336 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu tổng quan về giáo dục dân số và sức khoẻ sinh sản, dân số và phát triển, sức khoẻ sinh sản và sức khoẻ sinh sản vị thành niên, chính sách và chiên lược dân số - sức khoẻ sinh sản ở Việt Nam.
(Dân số; Population; ) |Dân số học; Giáo dục dân số; |
DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1701264. BỘ GIÁO DỤC
    Giáo trình giáo dục dân số - sức khoẻ sinh sản: Dùng cho sinh việ khoa giáo dục chính trị trong các trường Đại học Sư phạm/ Bộ Giáo dục.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 336 tr.; 21 cm.
    Tóm tắt: Nội dung sách giới thiệu tổng quan về giáo dục dân số và sức khoẻ sinh sản, dân số và phát triển, sức khoẻ sinh sản và sức khoẻ sinh sản vị thành niên, chính sách và chiên lược dân số - sức khoẻ sinh sản ở Việt Nam.
(Dân số; Population; ) |Dân số học; Giáo dục dân số; |
DDC: 363.9 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665324. LÊ, HUỲNH
    Giáo trình giáo dục dân số- môi trường và giảng dạy địa lý địa phương/ Lê Huỳnh, Nguyễn Thu Hằng.- Hà Nội: Đại học Sư Phạm, 2005.- 181 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Giáo trình gồm 2 phần: phần 1 giáo dục dân số và giáo dục môi trường, phần 2 giảng dạy địa lý địa phương nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về dân số, tài nguyên, môi trường và những vấn đề đang đặt ra và cần được giải quyết
(Environmental sciences; Local geography; Population; ) |Giáo dục dân số; Giáo dục môi trường; Giảng dạy địa lý dân số; Study and teaching; | [Vai trò: Nguyễn, Thu Hằng; ]
DDC: 363.7 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1610915. LÊ HUỲNH
    Giáo trình giáo dục dân số. Môi trường và giảng dạy địa lí địa phương/ Lê Huỳnh, Nguyễn Thu Hằng.- H.: Đại học sư phạm, 2005.- 181 tr.; 24 cm..
    Đầu bìa sách ghi : Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án phát triển giáo viên THCS
(Dân số; Giáo dục; Môi trường; ) |Giáo trình; Phương pháp giảng dạy; Địa lí; |
DDC: 910.71 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611961. LÊ ĐÌNH TUẤN
    Giáo dục dân số sức khỏe sinh sản: Giáo trình dùng cho sinh viên khoa Sinh các trường Đại học sư phạm/ Lê Đình Tuấn.- H.: Nxb. Hà Nội, 2004.- 158tr.; 20 cm..
(Dân số; Giáo dục; Sức khỏe sinh sản; )
DDC: 371.7 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612221. ĐÀO THANH ÂM
    Giáo dục dân số: dành cho hệ giáo dục mầm non/ Đào Thanh Âm.- H.: Đại học sư phạm Hà Nội I, 1995.- 93tr.; 19 cm..
(Dân số; Giáo dục; Thế giới; Việt Nam; ) |Giáo dục; dân số; |
DDC: 372.21 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614285. Một số vấn đề cơ bản về giáo dục dân số: Tài liệu dùng cho các huấn luyện viên tại các khóa huấn luyện về GDDS/ Bộ Giáo dục và đào tạo MOET, Quỹ Dân số Liên hợp quốc UNFPA.- Hà Nội, 1995.- 264 tr.; 20 cm..
|Dân số; Giáo dục; Xã hội; |
DDC: 304.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1612300. Sổ tay giáo dục dân số/ Dương Tất Tốn...[et al.].- H.: Nxb. Hà Nội, 1991.- 111tr.: hình vẽ; 19cm..
    ĐTTS ghi: Viện khoa học Giáo dục Việt Nam
(Dân số; Giáo dục; Sổ tay; ) [Vai trò: Dương Tất Tốn; ]
DDC: 304.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679034. BỘ GIÁO DỤC
    Một số vấn đề hướng dẫn giảng dạy giáo trình giáo dục dân số ở các trường sư phạm/ Bộ Giáo dục.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1989; 63tr..
(population; ) |Dân số học; |
DDC: 312 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678871. TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG NỘI DUNG GIÁO DỤC DÂN SỐ QUA MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN Ở TRƯỜNG PTCS
    Tài liệu bồi dưỡng nội dung giáo dục dân số qua môn Giáo dục công dân ở trường PTCS/ Tài liệu bồi dưỡng nội dung giáo dục dân số qua môn Giáo dục công dân ở trường PTCS.- 1st.- Hà Nội: Bộ Giáo dục, 1989; 71tr..
(population; ) |Dân số học; |
DDC: 307.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1708241. Tài liệu bồi dưỡng nội dung giáo dục dân số qua môn sinh học ở trường PTCS.- Hà Nội: Giáo dục, 1989; 73tr..
|Giáo dục dân số; |
DDC: 307.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680662. Thực hành đánh giá giáo dục dân số trong các trường sư phạm.- Hà Nội: Giáo dục, 1989; 57tr..
(population; ) |Dân số học; |
DDC: 307 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1611779. SHARMA, R.C
    Dân số, tài nguyên, môi trường và chất lượng cuộc sống: sách hướng dẫn về các lĩnh vực sư phạm và cơ sở kiến thức của Giáo dục dân số/ R.C Sharma.- Ấn Độ: Dhanpat Rai & Sons, 1988.- 200tr.: bảng vẽ; 21 cm..
(Cuộc sống; Dân số; Môi trường; Tài nguyên; )
DDC: 304.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1617596. SHARMA, R.C
    Dân số, tài nguyên, môi trường và chất lượng cuộc sống: Sách hướng dẫn về các lĩnh vực sư phạm và cơ sở kiến thức của Giáo dục dân số/ R.C Sharma.- Ấn Độ: Dhanpat Rai & Sons, 1988.- 200 tr.: 21cm

DDC: 304.6 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678560. NGUYỄN ĐỨC MINH
    Giáo dục dân số/ Nguyễn Đức Minh.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1988; 166tr..
(population; ) |Dân số học; |
DDC: 312 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678841. BỘ GIÁO DỤC
    Một số vấn đề hướng dẫn giảng dạy giáo trình giáo dục dân số ở các trường sư phạm/ Bộ Giáo dục.- 1st.- Hà Nội: Giáo dục, 1983; 64tr..
(population; ) |Dân số học; |
DDC: 312 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1678769. BỘ GIÁO DỤC
    Tập văn bản chỉ đạo: giáo dục dân số, kế hoạch hóa gia đình trong ngành giáo dục/ Bộ Giáo dục.- 1st.- Hà Nội: Sự thật, 1980; 59tr..
(population; ) |Dân số học; |
DDC: 312 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1502667. Giáo dục dân số trong trường phổ thông/ B.s. Mai Xuân San ; Biên tập Lê Ngọc Luật.- H.: Giáo dục, 1984.- 123tr: đồ thị; 19cm.
    Tóm tắt: Một số vấn đề chung về mục tiêu, nội dung, hình thức, nguyên tắc của giáo dục dân số trong nhà trường. Dự thảo chương trình giáo dục dân số qua các bộ môn hiện hành
{Giáo dục; dân số; sách giáo viên; } |Giáo dục; dân số; sách giáo viên; | [Vai trò: Lê Ngọc Luật; Mai Xuân San; ]
/Price: 2đ60 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1171638. LÊ HUỲNH
    Giáo trình giáo dục dân số - môi trường và giảng dạy địa lí địa phương/ Lê Huỳnh (ch.b.), Nguyễn Thu Hằng.- H.: Đại học Sư phạm, 2007.- 181tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Đầu bìa sách ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Dự án Đào tạo giáo viên THCS
    Thư mục: tr. 181
    Tóm tắt: Những kiến thức cơ bản về dân số, tài nguyên, môi trường, địa lí địa phương. Phương pháp giảng dạy môn địa lí địa phương và phương pháp giáo dục dân số, giáo dục môi trường thông qua bài học địa lí
(Dân số; Giáo dục; Môi trường; Phương pháp giảng dạy; Địa lí; ) [Vai trò: Nguyễn Thu Hằng; ]
DDC: 910.71 /Price: 28000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1183009. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Giáo trình giáo dục dân số qua địa lí nhà trường/ Nguyễn Đức Vũ.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2006.- 72tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Đại học Huế. Trung tâm Đào tạo từ xa
    Tóm tắt: Một số cơ sở lí luận, thực tiễn cần thiết về giáo dục dân số và tích hợp giáo dục dân số và địa lí nhà trường. Các hình thức tổ chức và phương pháp giảng dạy giáo dục dân số qua địa lí nhà trường
(Giáo dục dân số; Giảng dạy; Địa lí; )
DDC: 304.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.