Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 48 tài liệu với từ khoá Giải thưởng Nôbel

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1150439. Tiếng nói của lãnh tụ và những người được giải thưởng Nobel/ C. Mác, F. Ănghen, V. Lênin... ; Ngô Văn Quyết s.t., tuyển chọn, dịch thuật.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2008.- 250tr.: ảnh; 21cm.
    Tóm tắt: Tuyển hợp các bài viết nổi tiếng của các nhà khoa học, các viện sỹ - những người đã từng được giải thưởng Nobel - bàn về chủ đề: tuổi trẻ - ước mơ - tài năng - sáng tạo
(Thanh niên; ) [Vai trò: Bêcơn, F; Bêlinxki, V.G.; F. Ănghen; Lênin, V.; Mác, C.; Ngô Văn Quyết; ]
DDC: 305.23 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908539. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.2: 1981 - 1990/ James Tobin, George J. Stigler, Gerard Debreu... ; Dịch: Trần Đình Toàn... ; Lê Thị Tình h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 528tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786045762301
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1981 đến năm 1990
(1981-1990; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Debreu, Gerard; Lê Thị Tình; Modigliani, Franco; Stigler, George J.; Stone, Richard; Tobin, James; Trần Đình Toàn; Vũ Cương; Đinh Xuân Hà; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908271. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.3: 1991-1995/ Lars Werin, Ronald. H. Coase, Assar Lindbeck... ; Dịch: Trần Thị Thái Hà, Vũ Thị Lanh ; Phùng Đức Tường h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 432tr.: ảnh, biểu đồ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045762318
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1991 đến năm 1995
(1991-1995; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Becker, Gary S.; Coase, Ronald. H.; Jorberg, Lennart; Lindbeck, Assar; Phùng Đức Tường; Trần Thị Thái Hà; Vũ Thị Lanh; Werin, Lars; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học907789. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.4: 1996 - 2002/ Bertil Naslund, Robert Erikson, Torsten Persson... ; Dịch: Đặng Thị Hằng... ; Đặng Thị Hiền h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 1199tr.; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045762325
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1996 đến năm 2002
(1996-2002; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Erikson, Robert; Hoàng Thị Chinh Thon; Joreskog, Karl Gustav; Naslund, Bertil; Persson, Torsten; Trần Hoàng Hà; Weibull, Jorgen W.; Đặng Thị Hiền; Đặng Thị Hằng; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908945. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.5: 2003 - 2010/ Robert F. Engle III, Clive W.J. Granger, Finn E. Kydland... ; Dịch: Lê Diệu Hường... ; Trần Quang Tùng h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 858tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045762332
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 2003 đến năm 2010
(2003-2010; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Aumann, Robert J; Dương Thị Thu Hằng; Engle III, Robert F; Granger, Clive W.J; Kydland, Finn E; Lê Diệu Hường; Phạm Thị Thanh Xuân; Prescott, Edward C; Trần Quang Tùng; ]
DDC: 330.079 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908946. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.6: 2011 - 2019/ Thomas J. Sargent, Christopher A. Sims, Lloyd S. Shapley... ; Dịch: Lê Trung Hoàng Tuyến, Phí Thị Mai ; Tô Hoàng Việt Linh h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 848tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục trong chính văn
    ISBN: 9786045762349
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 2011 đến năm 2019
(2011-2019; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Fama, Eugene F; Lê Trung Hoàng Tuyến; Phí Thị Mai; Roth, Alvin E; Sargent, Thomas J; Shapley, Lloyd S; Sims, Christopher A; Tô Hoàng Việt Linh; ]
DDC: 330.079 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học908538. Các thuyết trình tại Lễ trao Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế. T.1: 1969 - 1980/ Ragnar Frisch, Jan Tinbergen, Paul A. Samuelson... ; Dịch: Trần Thị Thái Hà... ; Tô Hoàng Việt Linh h.đ..- H.: Chính trị Quốc gia, 2020.- 684tr.: minh hoạ; 24cm.
    ĐTTS ghi: Quỹ Nobel
    Thư mục cuối mỗi bài
    ISBN: 9786045763124
    Tóm tắt: Gồm các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận Giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1969 đến năm 1980
(1969-1980; Giải thưởng Nobel; Kinh tế; Nghiên cứu khoa học; ) [Vai trò: Arrow, Kenneth J.; Dương Thị Phượng; Frisch, Ragnar; Kuznets, Simon; Nguyễn Thu Hà; Samuelson, Paul A.; Tinbergen, Jan; Trần Thị Thái Hà; Tô Hoàng Việt Linh; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550565. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.1: 1969 - 1980/ Trần Thị Thái Hà, Nguyễn Thu Hà, Dương Thị Phượng... dịch; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020.- 684tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Tập hợp các bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế từ năm 1969 đến 2019
{Giải thưởng Nobel; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Kinh tế; | [Vai trò: Dương Thị Phượng; Nguyễn Thu Hà; Trần Thị Thái Hà; Tô Hoàng Việt Linh; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550566. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.2: 1981 - 1990/ Trần Đình Toàn, Vũ Cương, Đinh Xuân Hà... dịch; Lê Thị Tình hiệu đính.- H.: Chính trị Quốc gia - Sự thật, 2020.- 528tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Bao gồm những bài diễn văn tại Lễ trao giải, tiểu sử và thuyết trình của các nhà khoa học được nhận giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế giai đoạn 1981 - 1990
{Giải thưởng Nobel; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Kinh tế; | [Vai trò: Lê Thị Tình; Trần Đình Toàn; Vũ Cương; Đinh Xuân Hà; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550645. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.3: 1991 - 1995/ Trần Thị Thái Hà, Vũ Thị Lanh dịch; Phùng Đức Tường hiệu đính.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 432tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Tập hợp các bài thuyết trình, tiểu sử và các bài diễn văn của các nhà khoa học được nhân giải thưởng Nobel về kinh tế từ năm 1991 - 1995
{Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; | [Vai trò: Phùng Đức Tường; Trần Thị Thái Hà; Vũ Thị Lanh; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550646. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.4: 1996 - 2002/ Đặng Thị Hằng, Hoàng Thị Chinh Then, Trần Hoàng Hà dịch; Đặng Thị Hiền hiệu đính.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 1200tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Giới thiệu các bài thuyết trình, tiểu sử và các bài diễn văn của các nhà khoa học được nhân giải thưởng Nobel về kinh tế từ năm 1996 đến năm 2002
{Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; | [Vai trò: Hoàng Thị Chinh Then; Trần Thị Hà; Đặng Thị Hiền; Đặng Thị Hằng; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550690. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.5: 2003 - 2010/ Lê Diệu Hường, Phạm Thị Thanh Xuân, Dương Thị Thu Hằng dịch; Trần Quang Tùng hiệu đính.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 859tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Bao gồm các bài thuyết trình, tiểu sử và các bài diễn văn của các nhà khoa học được nhân giải thưởng Nobel về kinh tế từ năm 2003 đến năm 2010
{Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; | [Vai trò: Dương Thị Thu Hằng; Lê Diệu Hường; Phạm Thị Thanh Xuân; Trần Quang Tùng; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1550691. Các thuyết trình tại lễ trao giải thưởng Nobel về khoa học kinh tế: Giải thưởng dành cho khoa học kinh tế để nhớ Alfred Nobel. T.6: 2011 - 2019/ Lê Trung Hoàng Tuyến, Phí Thị Mai dịch; Tô Hoàng Việt Linh hiệu đính.- H.: Nxb.Chính trị Quốc gia Sự thật, 2020.- 848tr.; 24cm.
    Quỹ Nobel
    Tóm tắt: Bao gồm các bài thuyết trình, tiểu sử và các bài diễn văn của các nhà khoa học được nhân giải thưởng Nobel về kinh tế từ năm 2011 đến năm 2019
{Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; } |Giải thưởng Nobel; Khoa học xã hội; Kinh tế; | [Vai trò: Lê Trung Hoàng Tuyến; Phí Thị Mai; Tô Hoàng Việt Linh; ]
DDC: 330 /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1515865. Tiếng nói của lãnh tụ & những người được giải thưởng Nobel/ Nhiều tác giả; Ngô Văn Quyết sưu tầm, tuyển chọn và dịch thuật.- Hải Phòng: Nxb Hải Phòng, 2008.- 251tr.; 21cm.
    Tóm tắt: Sách gồm các bài viết nổi tiếng của các nhà khoa học, các viện sỹ - Những người từng được giải thưởng Nobel - bàn về chủ đề xuyên suốt " Tuổi trẻ - ước mơ- tài năng-sáng tạo"
{Chính trị; Giải thưởng nobel; Lãnh tụ; Thanh niên; } |Chính trị; Giải thưởng nobel; Lãnh tụ; Thanh niên; |
DDC: 305.23 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553682. LAGERKVIST(PAR)
    Người khuyết tật-Barabbas: Giải thưởng Nobel/ Par Lagerkvist;Nguyễn Thái Hà dịch.- H.: Hội nhà văn, 2002.- 456tr; 19cm.
{Thụy Điển; Truyện dài; văn học hiện đại; } |Thụy Điển; Truyện dài; văn học hiện đại; | [Vai trò: Lagerkvist(Par); ]
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1562185. GIDE(ANDRÊ)
    Trường tình: Giải thưởng Nobel năm 1947/ Andrê Gide.- H.: Nxb.Hội nhà văn, 1999.- 307tr; 19cm.
{Pháp; Văn học; tiểu thuyết; văn học nước ngoài; } |Pháp; Văn học; tiểu thuyết; văn học nước ngoài; | [Vai trò: Gide(Andrê); ]
/Price: 27000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1532672. LEWIS, SINCLAIR
    Enmơ gântơri: tiểu thuyết, giải thưởng Nobel/ Sinclair Lewis; Nguyễn Vĩnh dịch.- Huế: Thuận Hóa, 1988.- 732tr; 19cm.
{Văn học Mỹ; tiểu thuyết; } |Văn học Mỹ; tiểu thuyết; | [Vai trò: Nguyễn Vĩnh; ]
/Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1348903. NGUYỄN QUẢNG TUÂN
    Alfred Nobel (vua cốt mìn) và Giải thưởng Nobel/ Nguyễn Quảng Tuân.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 1990.- 116tr : ảnh; 19cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu con người Alfred Nobel (1833-1896), cuộc đời và sự nghiệp của ông; Các giải thưởng Nobel về vật lý, hoá học, văn học, sinh lý học, y học và hoà bình
{Giải thưởng Nobel; Nobel, Alfred (1833-1896); } |Giải thưởng Nobel; Nobel, Alfred (1833-1896); |
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1350148. GIDE, ANDRÉ
    Trường tình: Giải thưởng Nobel năm 1947/ André Gide; Hiệu đính: Nguyễn Thăng.- H.: Hội nhà văn, 1990.- 258tr; 19cm.
{Pháp; Văn học cận đại; tiểu thuyết; } |Pháp; Văn học cận đại; tiểu thuyết; |
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1665040. HEMINGWAY, ERNEST
    Giã từ vũ khí: Tiểu thuyết giải thưởng Nobel/ Ernest Hemingway, Giang Hà Vị dịch.- Hà Nội: Văn học, 2005.- 375 tr.; 19 cm.
(American fiction; ) |Tiểu thuyết Mỹ; 20th century; | [Vai trò: Giang, Hà Vị; ]
DDC: 813.52 /Price: 40000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.