1560634. Thơ Đường bốn ngữ: Hán-Việt-Anh-Pháp/ Hữu Ngọc biên soạn.- H.: Văn học, 1992.- 100tr; 19cm. Tóm tắt: Thơ Đường dịch ra bốn thứ tiếng Hán-Việt-Anh-Pháp {Anh; Hán; Pháp; Việt; Văn học; ngôn ngữ; thơ; thơ đường; văn học cổ; } |Anh; Hán; Pháp; Việt; Văn học; ngôn ngữ; thơ; thơ đường; văn học cổ; | [Vai trò: Hữu Ngọc; ] /Price: 3000c /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1570156. Từ điển Hán-Việt/ Đào Duy Anh biên soạn; Hãn Man Tử, Giao Tiều hiệu đính.- Sài Gòn: Nxb.Minh Tân, 1931.- 1200tr; 19cm. {Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Việt; Từ điển; } |Ngôn ngữ; Tiếng Hán; Tiếng Việt; Từ điển; | [Vai trò: Giao Tiều; Hãn Man Tử; Đào Duy Anh; ] DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [NBTH]. |
1368860. NGUYỄN TÀI CẨN Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc Hán-Việt/ Nguyễn Tài Cẩn.- H.: Khoa học xã hội, 1979.- 339tr : minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc chữ hán ở Việt Nam, ngữ âm lịch sử chữ Hán giai đoạn Đường -Tống, quá trình tiếp xúc với tiếng Hán, mối quan hệ giữa cách đọc Hán-Việt với tiếng Việt... {Ngôn ngữ học; cách đọc; giáo trình; hán việt; ngữ âm; } |Ngôn ngữ học; cách đọc; giáo trình; hán việt; ngữ âm; | /Price: 4,6đ /Nguồn thư mục: [NLV]. |
1645496. THÀNH NHÂN Giao tiếp Hàn-Việt cấp tốc/ Thành Nhân, Nhật Thanh.- Hà Nội: Thanh niên, 2015.- 120 tr.; 18 cm. Tóm tắt: Sách gồm 19 chủ đề giao tiếp cơ bản, các tình huống rất gần gũi cuộc sống hàng ngày. (Korean language; Tiếng Hàn; ) |Giao tiếp tiếng Hàn; Study and teaching; Dạy và học; | [Vai trò: Nhật Thanh; ] DDC: 495.7 /Price: 32000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1737863. Từ điển Hàn-Việt và Việt-Hàn/ Phan Bình (Chủ tịch hội đồng biên soạn).- Hà Nội: Thế giới, 2009.- 1008 tr.; 24 cm. (Korean language; Vietnamese language; Ngôn ngữ Hàn; Ngôn ngữ tiếng Việt; ) |Hàn Quốc; Tiếng Hàn; Dictionaries; Dictionaries; Từ điển; Từ điển; Vietnam; Korea; Việt Nam; Hàn Quốc; | [Vai trò: Phan, Bình; ] DDC: 495.7395922 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1616447. HOÀNG TRỌNG CẢNH Thông tin phản hồi cho các câu hỏi và bài tập chuyên đề từ Hán-Việt/ Hoàng Trọng Cảnh.- Vinh: Trường ĐH Vinh, 2007.- 29 tr.; 29cm. DDC: 495.1 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1613392. LÊ, ANH TUẤN Giải thích từ Hán-Việt: Trong sách giáo khoa văn học hệ phổ thông/ Lê Anh Tuấn.- Hà Nội: Đại Học Quốc Gia Hà Nội, 2006.- 315 tr.; 21cm.. Tóm tắt: Là công trình chuyên khảo về hệ thống từ Hán - Việt, là những từ có vai trò quan trọng trong tiếng việt, góp phần làm cho tiếng việt thêm phong phú đa dạng |Tiếng Việt; Tiếng hán; | DDC: 495.17 /Price: 22500 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1663166. ĐÀO, DUY ANH Hán-Việt từ điển giản yếu: 5000 đơn tự, 40000 từ ngữ/ Đào Duy Anh biên soạn ; Hãn Mạn Tử hiệu đính.- Hà Nội: Khoa học Xã hội, 2004.- 605 tr.; 21 cm. Tóm tắt: Từ điển tập hợp và giới thiệu 5000 đơn tự và 40000 từ ngữ trên nhiều lĩnh vực như triết học, thần học, khoa học tự nhiên, xã hội học (Chinese language; Vietnamese language; ) |Từ điển Hán Việt; Dictionaries; Dictionaries; Vietnamese; Chinese; | [Vai trò: Hãn, Mạn Tử; ] DDC: 495.103 /Price: 135000 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1663336. ĐOÀN, TRUNG CÒN Tăng đồ nhà phật (Hán-Việt)/ Đoàn Trung Còn; Nguyễn Minh Hiển, Nguyễn Minh Tiến hiệu đính.- Hà Nội: Tôn Giáo, 2004.- 766 tr.; 21 cm. (Buddhism; ) |Phật giáo; | [Vai trò: Nguyễn Minh Tiến; Nguyễn, Minh Hiển; ] DDC: 294.3 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1610379. LẠC THIỆN Từ điển Hán-Việt thông dụng.- Tp.HCM: Thành phố Hồ Chí Minh, 2000.- 377 tr.; 21 cm.. (Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) |Từ điển; | DDC: 495.1703 /Price: 45000 /Nguồn thư mục: [SDTHU]. |
1654881. Từ điển Nhật - Việt: 18.000 tổ hợp; 2.000 thuật ngữ; Có chỉ dẫn cách viết chữ Hán; cách đọc ON/KUN, phiên âm Latin, cách đọc Hán-Việt.- 1st.- Hà Nội: Thế giới, 2000; 984tr.. (japanese language - dictionaries; ) |Từ điển Nhật - Việt; | DDC: 495.6395922 /Nguồn thư mục: [SCTHU]. |
1636271. LÊ KHÁNH TRƯỜNG Từ điển tục ngữ Hán-Việt/ Lê Khánh Trường, Lê Việt Anh.- H.: Thế giới, 2002.- 857tr; 24cm. |Ngôn ngữ; Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; Tục ngữ; | [Vai trò: Lê Việt Anh; ] /Price: 124.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1634618. PHAN NGỌC Mẹo giải nghĩa từ Hán-Việt và cách chữa lỗi chính tả/ GS. Phan Ngọc.- H.: Thanh niên, 2000.- 571tr; 19cm. Tóm tắt: Mẹo giải nghĩa từ Hán-Việt ; Ngữ nghĩa từ Hán-Việt ; Danh sách các âm tiết Hán-Việt có sức tác động cao ; Biện pháp chữa lỗi chính tả một cách khoa học ; Các kiểu bài tập về chính tả |Chữa lỗi chính tả; Giải nghĩa từ Hán-Việt; Ngôn ngữ; | /Price: 56.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1527598. LÊ QUÝ NGƯU Từ điển đông y Hán-Việt: Tập 1: A-CH/ Lê Quý Ngưu, Lương Tú-Vân.- Huế: Thuận Hóa, 1999.- 1408tr; 21cm. {Từ điển đông y; } |Từ điển đông y; | [Vai trò: Lê Quý Ngưu; Lương Tú-Vân; ] /Price: 200000 /Nguồn thư mục: [SKGI]. |
1632321. Từ điển Hán-Việt/ GS. Đinh Gia Khánh hiệu đính.- Lần thứ 5 có sửa chữa bổ sung.- H.: Giáo dục, 1996.- 1375tr; 19cm. |Ngôn ngữ; Tiếng Việt; Từ điển Hán Việt; | /Price: 88.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1629202. PHẠM DUY TRỌNG Từ điển Hàn-Việt/ Phạm Duy Trọng.- H: Nxb. Thế giới, 1995.- 432tr; 14cm. |Từ điển; Từ điển Hán-Việt; | [Vai trò: Phạm Duy Trọng; ] /Price: 38.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1628690. Từ điển Hán-Việt hiện đại/ Nguyễn Kim Thản chủ biên;Nguyễn Hữu Cầu,Lý Chính,Phan Ngọc Hạnh...biên soạn.- Tp.HCM: Nxb. Thế giới, 1994.- 1744tr; 24vm. |Từ điển; Từ điển Hán-Việt; | /Price: 140.000d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1629730. NGUYỄN VĂN BẢO Từ và ngữ Hán-Việt(Trong sách văn phổ thông từ lớp 6 đến lớp 12)/ Nguyễn Văn Bảo;Đỗ Quyên biên tập.- H.: Văn học, 1992.- 257tr; 22cm.- (Tủ sách mọi nhà) Tóm tắt: Truyền bá Hán học phổ cập cho mọi người,tư liệu tra cưú dành cho đối tượng nhà trường,giải thích từ và ngữ giống như từ điển |Tiếng Việt; Từ ngữ Hán-Việt; Từ điển; | /Price: 13.500d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1626973. PHAN VĂN CÁC Sổ tay từ Hán-Việt/ Phan Văn Các,Lại Cao Nguyên.- H.: Giáo dục, 1989.- 274tr; 19cm. |Sổ tay; Từ Hán-Việt; | [Vai trò: Lại Cao Nguyên; ] /Price: 1.600d /Nguồn thư mục: [DHPH]. |
1260563. ĐÀO DUY ANH Hán-Việt từ-điển: Giản yếu: 5.000 đơn-tự, 40.000 từ-ngữ/ Đào Duy Anh b.s. ; Hãn Mạn Tử h.đ..- H.: Khoa học xã hội, 2004.- 605tr.; 20cm. Tóm tắt: Cuốn từ điển giản yếu giới thiệu 5000 đơn tự và 40000 từ ngữ Hán Việt. (Tiếng Trung Quốc; Tiếng Việt; ) [Vai trò: Hàn Mạn Tử; ] DDC: 495.17 /Nguồn thư mục: [NLV]. |