Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 47 tài liệu với từ khoá Hình không gian

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1542496. Tuyển tập 500 bài toán Hình không gian chọn lọc: Phân loại và phương pháp giải theo 23 chuyên đề/ Nguyễn Đức Đồng chủ biên.- Tái bản lần thứ 3, có sửa chữa bổ sung.- H.: Nxb.Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 415tr; 24cm.
    Ban giáo viên năng khiếu Trường Thi
    ISBN: 9786049348396
    Tóm tắt: Tuyển chọn 500 đề thi môn Hình học không gian của các trường Đại học theo 23 chủ đề dành cho học sinh ôn thi Đại học và Cao đẳng
{Khoa học tự nhiên; Toán học; Hình học; Hình học không gian; Sách tham khảo; Trung học phổ thông; Lớp 12; } |Khoa học tự nhiên; Toán học; Hình học; Hình học không gian; Sách tham khảo; Trung học phổ thông; Lớp 12; | [Vai trò: Nguyễn Đức Đồng; ]
DDC: 516.23 /Price: 80000đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1125681. Ba phương pháp giải bài toán hình không gian: Tài liệu luyện thi đại học và bồi dưỡng học sinh giỏi/ Đào Văn Dũng.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 151tr.: hình vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 150
(Hình học không gian; Phổ thông trung học; Toán; ) [Vai trò: Đào Văn Dũng; ]
DDC: 516.23 /Price: 20000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1571749. TRẦN MINH QUANG
    Phương pháp và bài giải 27 chủ đề toán hình không gian/ Trần Minh Quang.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học quốc gia, 2013.- 264 tr.; 24 cm..
{Bài giải; Hình không gian; Toán học; } |Bài giải; Hình không gian; Toán học; |
DDC: 517.076 /Price: 50000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1465323. VŨ QUỐC ANH
    Tuyển tập 230 bài toán hình không gian chọn lọc: Thi vào Đại học và Cao đẳng từ năm 1991 đến 2001-2002/ Vũ Quốc Anh.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 394tr : hình vẽ; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày các kiến thức và các công thức cần nhớ, hướng dẫn giải các đề thi tuyển sinh đại học từ năm 1991-2001
{Hình học; Sách luyện thi; Toán học; } |Hình học; Sách luyện thi; Toán học; | [Vai trò: Vũ Quốc Anh; ]
DDC: 517.33 /Price: 27.600đ/1500b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1553995. Tuyển tập 230 bài toán hình không gian chọn lọc thi vào đại học và cao đẳng từ năm 1991 đến 2001-2002/ Vũ Quốc Anh biên soạn.- H.: Nxb.Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 394tr; 20cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn và phương pháp giải 230 bài toán hình học không gian chọn lọc
{Toán học; bài tập hình; hình học; hình học không gian; phổ thông trung học; tài liệu luyện thi; đề thi đại học; } |Toán học; bài tập hình; hình học; hình học không gian; phổ thông trung học; tài liệu luyện thi; đề thi đại học; | [Vai trò: Vũ Quốc Anh; ]
/Price: 1500b /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1561582. Ba trăm sáu mươi=360 bài toán chọn lọc hình không gian: Ôn thi đại học theo phương pháp mới/ Lê Quang ánh, Nguyễn Thành Dũng, Trần Thái Hùng biên soạn.- H.: Giáo dục, 1997.- 384tr; 20cm.
    Tóm tắt: Kiến thức cơ bản và hướng dẫn giải bài toán hình không gian
{Bài toán; Bài tập; Giáo dục; Giáo khoa; Hình học; Hình không gian; Luyện thi; Luyện tập; Lý thuyết; PTTH; Phương pháp; Phổ thông trung học; Sách hướng dẫn; Thực hành; Toán học; } |Bài toán; Bài tập; Giáo dục; Giáo khoa; Hình học; Hình không gian; Luyện thi; Luyện tập; Lý thuyết; PTTH; Phương pháp; Phổ thông trung học; Sách hướng dẫn; Thực hành; Toán học; | [Vai trò: Lê Quang ánh; Nguyễn Thành Dũng; Trần Thái Hùng; ]
/Price: 2000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1560458. Các phương pháp giải toán hình không gian: Lớp 11 - Luyện thi Đại học/ Nguyễn Văn Dự...biên sọan.- Tái bản lần thứ 2.- Đồng Nai.: Nxb.Đồng Nai, 1996.- 293tr; 19cm.
    Tóm tắt: Phương pháp giải toán hình không gian lớp 11
{Giáo dục; giải toán; hình học; hình không gian; luyện thi; phương pháp; toán học; Đại học; đề thi; } |Giáo dục; giải toán; hình học; hình không gian; luyện thi; phương pháp; toán học; Đại học; đề thi; | [Vai trò: Nguyễn Anh Tường; Nguyễn Văn Dự; Trần Quang Nghĩa; ]
/Price: 1000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1109634. Phương pháp và bài giải 27 chủ đề toán hình không gian: Dành cho học sinh lớp 11-12, ôn thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh vào Đại học - Cao đẳng/ Trần Minh Quang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 200tr.: hình vẽ; 24cm.
(Bài tập; Hình học không gian; Phổ thông trung học; ) [Vai trò: Trần Minh Quang; ]
DDC: 516.23 /Price: 30000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1319274. NGUYỄN ĐỨC ĐỒNG
    Tuyển tập 500 bài toán hình không gian chọn lọc: Thi vào Đại học và Cao đẳng từ niên khoá 1975-1976 đến niên khoá 2001-2002: Phân loại với phương pháp giải theo 23 chuyên đề/ B.s: Nguyễn Đức Đồng (Ch.b), Trần Anh Bá, Nguyễn Quang Bảo...- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2001.- 507tr : hình vẽ; 21cm.- (Tủ sách học tốt)
    ĐTTS ghi: Ban GV năng khiếu Trường Thi
{Bài tập; Hình học không gian; Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; } |Bài tập; Hình học không gian; Phổ thông trung học; Sách đọc thêm; | [Vai trò: Lê Đình Châu; Nguyễn Quang Bảo; Nguyễn Tiến Cường; Trần Anh Bá; ]
DDC: 516.076 /Price: 31000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1735389. ĐÀO, VĂN DŨNG
    Ba phương pháp giải bài toán Hình không gian/ Đào Văn Dũng.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2009.- 151 tr.; 24 cm.
    Trang sách ngoài bìa ghi: Tài liệu luyện thi Đại học và bồi dưỡng học sinh giỏi
    Tóm tắt: Sách gồm 3 phần trình bày phương pháp vectơ, giải bài toán hình học không gian bằng phương pháp tổng hợp, giải bài toán hình không gian bằng phương pháp tọa độ.
(Geometry, Solid; Hình học không gian; ) |Hình học; |
DDC: 516.23 /Price: 20000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614581. HỒ, VĂN CÔNG
    Xây dựng và sử dụng các tình huống dạy học theo quan điểm kiến tạo trong dạy học toán 11 (thông qua chủ đề hình không gian): Luận văn thạc sĩ giáo dục học. Chuyên ngành: Phương pháp dạy học toán. Mã số: 60.14.10/ Hồ Văn Công; Đào Tam (hướng dẫn).- Vinh: Đại học Vinh, 2009.- 86 tr.; 30cm..
    ĐTTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Trường Đại học Vinh
|Luận văn; giáo dục học; hình học không gian; lý luận và phương pháp dạy học toán; quan điểm kiến tạo; toán 11; tình huống dạy học; | [Vai trò: Đào, Tam; ]
DDC: 516.23 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1518307. TRẦN MINH QUANG
    Hình học giải tích trong không gian và bài toán gắn trục tọa độ giải toán hình không gian: dành cho học sinh 12- ôn thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh vào đại học/ Trần Minh Quang.- Tp.HCM: Đại học quốc gia, 2010.- 146tr.; 24cm.
{Hình học không gian; Trục tọa độ; Giải tích; } |Hình học không gian; Trục tọa độ; Giải tích; |
DDC: 516.3076 /Price: 25000 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1774793. TRẦN, MINH QUANG
    Hình học giải tích trong không gian và bài toán gắn trục tọa độ giải toán hình không gian: Biên soạn theo chương trình phân ban của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Minh Quang.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, 2010.- 146 tr.: hình; 24 cm.
    Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản cũng như các bài tập, bài giải hình học giải tích trong không gian để các em ôn tập và luyện giải phục vụ tốt cho các kì thi
(Toán học; ) |Hình học giải tich; Bài tập; Trục tọa độ; Sách đọc thêm; Hình học không gian; |
DDC: 516.3 /Price: 25000 VND /Nguồn thư mục: [NBDU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588682. LÊ HỒNG ĐỨC
    Phương pháp giải toán hình giải tích trong hình không gian 12/ Lê Hồng Đức: Chủ biên, Lê Ngọc Bích.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Nxb. Đại học quốc gia, 2010.- 261 tr.; 24 cm..
{Hình giải tích; Phương pháp giải toán; Toán học; } |Hình giải tích; Phương pháp giải toán; Toán học; |
DDC: 516.3076 /Price: 40000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588278. NGUYỄN ĐỨC ĐỒNG
    Tuyển tập 500 bài toán hình không gian chọn lọc: Thi vào đại học và cao đẳng. Phân loại và phương pháp giải theo 23 chuyên đề/ Nguyễn Đức Đồng: chủ biên.- H.: Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2009.- 400tr.; 24cm..
{Hình không gian; Toán học; } |Hình không gian; Toán học; |
DDC: 516.23076 /Price: 57000đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580692. Phân loại và phương pháp giải toán hình không gian 11: Biên soạn theo sách giáo khoa chỉnh lí hợp nhất năm 2000/ Trần Đức Huyên, Phạm Thành Luân, Lê Mậu thống....- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2002.- 285tr; 21cm.
{Hình không gian; Toán học; } |Hình không gian; Toán học; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580675. Phân loại & phương pháp giải toán hình không gian lớp 11: Bồi dưàng học sinh giỏi và luyện thi đại học/ Trần Văn Thương, Phạm Đình, Lê Văn Đỗ....- In lần thứ 7.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2001.- 507tr; 21cm.
{Hình không gian; Lớp 11; Toán học; } |Hình không gian; Lớp 11; Toán học; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1600555. Phân loại và phương pháp giải toán Hình không gian lớp 11: Bồi dưỡng học sinh giỏi và luyện thi Đại học/ Trần Văn Thương, Phạm Đình, Lê Văn Đỗ, Cao Quang Đức.- Chỉnh lý và in lần thứ 7.- Thành phố Hồ Chí Minh:: Nxb. Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh,, 2001.- 507tr.: ;; 21cm.
(Hình học; Sách luyện thi; Toán học; )
DDC: 517.41 /Price: 30000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580799. TRẦN VĂN KỶ
    Tuyển tập 399 bài toán hình không gian ôn thi tú tài & tuyển sinh đại học: Theo chương trình chỉnh lý & hợp nhất của bộ giáo dục và đào tạo/ Trần Văn Kỷ.- In lần thứ 5 có chỉnh lí và bổ sung.- TP. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2001.- 708tr; 21cm.- (Tủ sách hiếu học)
    Tóm tắt: Gồm: Đại cương về đường thẳng mặt phẳng. Quan hệ song song. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian...
{Hình không gian; Toán học; Tuyển tập; } |Hình không gian; Toán học; Tuyển tập; | [Vai trò: Trần Văn Kỷ; ]
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1580912. NGUYỄN ĐỨC ĐỒNG
    Tuyển tập 500 bài toán hình không gian chọn lọc: Thi vào Đại học và Cao đẳng từ niên khoá 1975-1976 đến niên khoá 2001-2002/ Nguyễn Đức Đồng.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh hoá, 2001.- 507tr; 20cm.
{Hình không gian; Toán học; } |Hình không gian; Toán học; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.