Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 9 tài liệu với từ khoá HồngKông

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1679688. SOUTHERN CHINA, HONGKONG AND TAIWAN: EVOLUTION OF A SUBREGIONAL ECONOMY
    Southern china, Hongkong and Taiwan: Evolution of a subregional economy/ Southern china, Hongkong and Taiwan: Evolution of a subregional economy; Biên soạn: Jane Khanna.- 1st.- Washington, D.C: CSIS, 1995; 91p..
    ISBN: 0892063211
    Tóm tắt: This book examines the thriving subregional economy that has evolved linking Hongkong, Taiwan and the southern coastal provinces of China.In this book, various trends toward greater economic interaction assume a special signifiance.To an unprecedented extent, economics dominates international relations today. Yet in the day-to-day relations between and among nations, economic matters are in the forefront, profoundly in influencing both domestic and foreing policies
(china, southeast - economic conditions; hongkong - economic conditions; taiwan - economic conditions; ) |Kinh tế á Châu; | [Vai trò: Jane Khanna; ]
DDC: 330.9512 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702965. Hongkong's textile fabrics market.- Washington, D. C.: U. S. Department of Commerce, 1982.- 56 p.; 27 cm.
(Textile industry; ) |Công nghiệp dệt; Hongkong; |
DDC: 667 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1715148. The Hongkong bank group in Japan: The Hongkong and Shanghai banking Corporation.- Nagoya: Mercantile Bank Limited, 1978.- 11 p.; 30 cm.
(Banking corporation; ) |Sự hợp tác giữa các ngân hàng; Japan; |
DDC: 332.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1659492. BURKHAM, JON HERBERT
    Measurement of technological change and productivity growth in the textile industries of Japan and Hongkong/ Jon Herbert Burkham.- Michigan: Xerox University Microfilms, 1977.- 243 p.; 22 cm.
(Textile industry; ) |Công nghiệp vải sợi; |
DDC: 338.1 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1137013. 陈丽君
    香港人价值观念研究= Research on the values of Hongkong people/ 陈丽君.- 北京: 社会科学文献, 2009.- 11, 300 页: 表; 23 cm.- (教育部人文社会科学重点研究基地重大项目成果丛书. 政治学类)
    书目: 页298-300
    ISBN: 9787509718582
(Chính trị; Lịch sử; Xã hội; ) [Hồng Kông; Trung Quốc; ]
DDC: 951 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1122237. 송요후
    타이완·홍콩 대학에서의 역사교육과 한국사에 대한 인식= History education and perception of Korean history in the universities of Taiwan and HongKong/ 송요후.- 서울: 동북아역사재단, 2009.- 305 p.; 23 cm.- (동북아역사재단 기획연구)
    ISBN: 9788961871303
(Giáo dục; Lịch sử; Nhận thức; Trường đại học; ) [Hàn Quốc; Hồng Kông; Đài Loan; ]
DDC: 378 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1274750. Le guide du routard 1997/98: Thailande, Hongkong, Macao.- Paris: Hachette, 1997.- 287tr: hình vẽ, sơ đồ; 22cm.
    Bảng tra
    Tóm tắt: Hướng dẫn du lịch Thái Lan; Các hành trình chính: Bangkok-Chiang Mai-Chiang Rai; Hành trình Bangkok-Had Yai; Sơ lược về lịch sử, địa lý, kinh tế, Phật giáo...; Một số địa danh nổi tiếng ở Thái Lan; Du lịch Hong Kong-Macao: Địa lý, khí hậu, các ngày lễ, Tết, số điện thoại, các địa chỉ cần đến ở Hồng Kông-Macao...
{Hong Kong; Macao; Sách hướng dẫn; Thái Lan; du lịch; } |Hong Kong; Macao; Sách hướng dẫn; Thái Lan; du lịch; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363570. LUDLUM, ROBERT
    Operation Hongkong/ Robert Ludlum ; Övers.: Roland Thulin.- Stockholm: B. Wahlström, 1987.- 583 s.; 22 cm.
    ISBN: 9132313551
(Văn học; ) [Mỹ; ] [Vai trò: Thulin, Roland; ]
DDC: 813 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1427788. PHANG GINE SAO
    Hongkong-Shanghai, impressions de voyage: Conférence faite à la Société d'Enseignement Mutuel à Hanoi le Jeudi 5 Sept. 1935 et à Namdinh le Samedi 28 Sept. 1935. Extrait du Bulletin de la Société d'Enseignement Mutuel du Tonkin. T.15, Juillet - Septembre 1935/ Phang Gine Sao.- H.: Impr. Tan Dan, 1935.- 18p.; 24cm.
    Tóm tắt: Bài nói tại Hội Hỗ tương giáo dục ở Hà Nội (5/9/1935) và ở Nam Định (28/9/1935) kể lại hành trình và cảm tưởng của tác giả về chuyến đi bằng tàu biển từ Hải Phòng tháng 5/1935 tới Hồng Kông và Thượng Hải
{Hồi kí; Hồng Kông; Thượng Hải; } |Hồi kí; Hồng Kông; Thượng Hải; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.