Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 50 tài liệu với từ khoá Hợp tuyển văn học

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học961873. Hợp tuyển văn học cổ điển Hàn Quốc/ Seo Dong, Gwang Deok, Deuk Oh Gok... ; Dịch: Phan Thị Thu Hiền (ch.b.)....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 655tr.: ảnh; 23cm.
    Thư mục: tr. 644-647
    ISBN: 9786045864159
(Văn học; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Bae Yang Soo; Deuk Oh Gok; Gwang Deok; Jeon Hye Kyung; Jung Dam; Phan Thị Thu Hiền; Seo Dong; Sin Jung; ]
DDC: 895.7 /Price: 190000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học962388. PHAN THỊ THU HIỀN
    Hợp tuyển văn học dân gian Hàn Quốc/ Phan Thị Thu Hiền ch.b. ; Dịch: Cho Myeong Sook....- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2017.- 542tr.: tranh vẽ; 23cm.
    Thư mục: tr. 531-534
    ISBN: 9786045865279
    Tóm tắt: Giới thiệu những tác phẩm tiêu biểu, hấp dẫn trong kho tàng truyện kể dân gian, tục ngữ, thơ ca dân gian, sân khấu dân gian Hàn Quốc
(Văn học dân gian; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Cho Myeong Sook; Trần Thị Bích Phượng; Vương Thị Hoa Hồng; ]
DDC: 398.2095195 /Price: 160000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học903684. Hợp tuyển văn học Hàn Quốc. T.1/ Lee Injik, Yi Haejo, Hong Myunghee... ; Dịch: Dương Thanh Hoài....- H.: Phụ nữ, 2020.- 631tr.; 24cm.
    Dich từ nguyên bản tiếng Hàn: 한국문 한싶 1 권
    ISBN: 9786045672099
(Văn học hiện đại; ) [Hàn Quốc; ] [Vai trò: Dương Thanh Hoài; Hong Myunghee; Jo Myeonghul; Lee Injik; Nghiêm Thị Thu Hương; Trần Hải Dương; Yi Gwangsu; Yi Haejo; ]
DDC: 895.730108 /Price: 239000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1503476. Hợp tuyển văn học Lào/ Tuyết Phượng, Đinh Kim Cương, Võ Quang Nhơn b.s và dịch ; Nguyễn Năm giới thiệu.- H.: Văn học, 1981.- 511tr.; 21cm.
{Lào; Văn học dân gian; Văn học hiện đại; văn học cổ; } |Lào; Văn học dân gian; Văn học hiện đại; văn học cổ; |
DDC: 895.91 /Price: 4,50đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300457. CORNÂY, P.
    Hợp tuyển văn học châu Âu. T.2: Văn học Pháp thế kỉ XVII/ P. Cornây, G. Raxin, Môlie... ; Lê Nguyên Cẩn t. chọn và giới thiệu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 659tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiểu sử và sự nghiệp sáng tác văn học cùng những tác phẩm văn học của một số nhà văn Pháp: P. Cornây, G. Raxin, Môlie..
{Châu Âu; Kịch; Pháp; Thơ; Tiểu thuyết; Văn học trung đại; } |Châu Âu; Kịch; Pháp; Thơ; Tiểu thuyết; Văn học trung đại; | [Vai trò: Boalô, N.D.; La Phôngten; Môlie; Raxin, G.; ]
DDC: 840.08 /Price: 53000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1313160. IRVING, WASHINGTON
    Hợp tuyển văn học Châu Mỹ. T.1/ Washington Irving, James Fenimore Cooper, Nathaniel Hawthorne... ; Lê Huy Bắc tuyển chọn, b.s và dịch.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001.- 952tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược tiểu sử và sự nghiệp sáng tác văn học cùng những tác phẩm văn học tiêu biểu của một số nhà văn Châu Mỹ nổi tiếng
{Châu Mỹ; Nhà văn; Thơ; Tiểu sử; Tiểu thuyết; Truyện ngắn; Văn học cận đại; Văn học hiện đại; } |Châu Mỹ; Nhà văn; Thơ; Tiểu sử; Tiểu thuyết; Truyện ngắn; Văn học cận đại; Văn học hiện đại; | [Vai trò: Cooper, James Fenimore; Hawthorne, Nathaniel; Longfellow, Henry Wadsworth; Lâm Hoài; Lê Huy Bắc; Lê Văn Đông; Poe, Edgar Allan; Trương Đắc Vy; Đỗ Đức Hiểu; ]
DDC: 810.08 /Price: 76200đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300455. Hợp tuyển văn học Châu á. T.2: Văn học ấn Độ/ Lưu Đức Trung t. chọn, giới thiệu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 517tr; 21cm.
    Tóm tắt: Tuyển chọn các tác phẩm tiêu biểu của nhiều nhà văn, nhà thơ xuất sắc thuộc nền văn học ấn Độ từ cổ đại đến hiện đại
{Tác phẩm văn học; Văn học cận đại; Văn học cổ đại; Văn học hiện đại; Văn học trung đại; ấn Độ; } |Tác phẩm văn học; Văn học cận đại; Văn học cổ đại; Văn học hiện đại; Văn học trung đại; ấn Độ; |
DDC: 891.408 /Price: 41800đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1300456. Hợp tuyển văn học Châu Âu. T.1: Văn học cổ đại Hy Lạp - La Mã / Lê Nguyên Cẩn t. chọn, giới thiệu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 703tr; 21cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu chung về văn học cổ đại Hy Lạp-La Mã. Cuộc đời và sự nghiệp của các tác giả tiêu biểu và trích một số tác phẩm xuất sắc trong nền văn học cổ đại Hy Lạp-La Mã
{Hy Lạp; La Mã; Nghiên cứu văn học; Tác phẩm văn học; Văn học cổ đại; } |Hy Lạp; La Mã; Nghiên cứu văn học; Tác phẩm văn học; Văn học cổ đại; |
DDC: 880.08 /Price: 56500đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1283072. HOÀNG TUẤN CƯ
    Hợp tuyển văn học Mường/ Hoàng Tuấn Cư, Ngô Quang Hưng, Vũ Ngọc Kỳ sưu tầm, tuyển chọn, b.s.- H.: Văn hoá dân tộc, 1996.- 845tr; 21cm.
    Tóm tắt: Các tác phẩm văn học dân gian của dân tộc Mường (tục ngữ, Mo, Khấn, xéo bùa,ví...). Một số tác phẩm văn học cận đại của các tác gia là người dân tộc Mường và viết về dân tộc Mường
{Mường; dân tộc; việt nam; văn học cận đại; văn học dân gian; văn học hiện đại; } |Mường; dân tộc; việt nam; văn học cận đại; văn học dân gian; văn học hiện đại; | [Vai trò: Ngô Quang Hưng; Vũ Ngọc Kỳ; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1521238. Hơp tuyển văn học/ Nhiều tác giả.- H.: Văn học, 2009.- 254tr.; 19cm.

DDC: 895.9223 /Nguồn thư mục: [SKGI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464391. Hợp tuyển văn học Châu Âu/ Lê Nguyên Cẩn tuyển chọn và giới thiệu.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2002.- 2tập; 21cm.
[Vai trò: Lê Nguyên Cẩn tuyển chọn và giới thiệu; ]
DDC: 880.08 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1477533. Hợp tuyển văn học Châu Mỹ/ Lê Huy Bắc tuyển chọn và biên soạn.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2001.- ...tập; 21cm.
[Vai trò: Lê Huy Bắc tuyển chọn và biên soạn; ]
DDC: 810.08 /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1111655. Hợp tuyển văn học Nhật Bản: Từ khởi thuỷ đến giữa thế kỷ XIX/ Mai Liên tuyển chọn, giới thiệu, dịch.- H.: Lao động ; Trung tâm Văn hoá Ngôn ngữ Đông Tây, 2010.- 651tr.: tranh vẽ; 24cm.
    Thư mục: tr. 647-649
(Văn học cổ đại; Văn học trung đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Mai Liên; ]
DDC: 895.6 /Price: 135000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1162403. Hợp tuyển văn học trung đại Việt Nam: Thế kỷ X - XIX. T.2: Văn học thế kỷ XVI - XVII / Bùi Duy Tân (ch.b.), Nguyễn Hữu Sơn, Phạm Đức Duật ...- H.: Giáo dục, 2007.- 691tr.; 24cm.
    Tóm tắt: Giới thiệu các tác gia tác phẩm văn học Hán Nôm xuất hiện thế kỷ XVI-XVII
(Nghiên cứu văn học; Văn học trung đại; ) [Việt Nam; ] [Vai trò: Bùi Duy Tân; Nguyễn Hữu Sơn; Nguyễn Tuấn Cường; Phạm Đức Duật; ]
DDC: 895.92209001 /Price: 97000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1222771. LƯU ĐỨC TRUNG
    Hợp tuyển văn học Châu á. T.1: Văn học Trung Quốc/ Lưu Đức Trung ch.b, b.s: Trần Lê Bảo, Phạm Hải Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.- 904tr; 20cm.
    Tóm tắt: Các tác phẩm tiêu biểu của nền văn học Trung Quốc từ thời văn học Tiên Tần, sử ký Tư Mã Thiên đến văn học hiện đại
{Hợp tuyển; Trung Quốc; Tác phẩm văn học; } |Hợp tuyển; Trung Quốc; Tác phẩm văn học; | [Vai trò: Phạm Hải Anh; Trần Lê Bảo; ]
DDC: 895.1 /Price: 68000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1728315. Hợp tuyển văn học Nhật Bản/ Mai Liên tuyển chọn, giới thiệu và dịch.- Hà Nội: Lao động, 2010.- 651 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: "Hợp tuyển văn học Nhật Bản" giới thiệu các tác phẩm tiêu biểu thuộc đỉnh cao trong từng giai đoạn văn học, phản ánh được đặc trưng nghệ thuật và bản sắc văn hóa Nhật Bản một cách sâu sắc. Bên cạnh đó sách cũng giới thiệu một cách cô đọng đặc điểm lý tưởng thẩm mĩ của người Nhật qua từng thời kỳ. Ngoài ra, để làm nổi bật đặc trưng văn học Nhật Bản, các nền văn học gần gũi với Nhật Bản như Trung Hoa, Ấn Độ, Việt Nam... cũng được liên hệ so sánh.
(Japanese literature; Japanese literature; Văn học Nhật Bản; Văn học Nhật Bản; ) |Hợp tuyển văn học; Văn học Nhật Bản; History and criticism; Lịch sử và phê bình; | [Vai trò: Mai Liên; ]
DDC: 895.6 /Price: 135000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614300. Hợp tuyển văn học trung đại Việt Nam thế kỷ X-XIX. T.3: Văn học thế kỷ XVIII/ Bùi Duy Tân (ch.b); Nguyễn Hữu Sơn, Nguyễn Tuấn Cường, Phạm Ánh Sao, Phạm Văn Hưng.- H.: Giáo dục, 2009.- 1119 tr.; 24 cm..
|Hợp tuyển; Việt Nam; Văn học trung đại; | [Vai trò: Nguyễn, Hữu Sơn; Nguyễn, Tuấn Cường; Phạm, Văn Hưng; Phạm, Ánh Sao; Bùi, Duy Tân; ]
DDC: 895.92209001 /Price: 180000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1724649. BÙI, DUY TÂN
    Hợp tuyển văn học trung đại Việt Nam. T2: Văn học thế kỷ XVI-XVII/ Bùi Duy Tân ... [et al.].- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 691 tr.; 24 cm.
    Tóm tắt: Nội dung tập hai nối tiếp tập một (Văn học thế kỷ X-XV) giới thiệu với độc giả những tác gia, tác phẩm văn học Hán Nôm xuất hiện thế kỷ XVI-XVII.
(Vietnamese literature; Văn học Việt Nam; ) |Văn học Trung đại Việt Nam; History and criticism; Lịch sử và phê bình; | [Vai trò: Nguyễn Hữu Sơn; Phạm Đức Duật; ]
DDC: 895.92209 /Price: 97000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1614446. Hợp tuyển văn học trung đại Việt Nam thế kỷ X-XIX. T.1: Văn học thế kỷ X-XV/ Bùi Duy Tân (ch.b); Nguyễn Hữu Sơn, Phạm Đức Duật, Nguyễn Đức Dũng.- Tái bản lần thứ nhất.- Hà Nội: Giáo dục, 2006.- 619 tr.; 24 cm..
|Hợp tuyển; Việt Nam; Văn học trung đại; | [Vai trò: Bùi, Duy Tân; Nguyễn, Hữu Sơn; Nguyễn, Đức Dũng; Phạm, Đức Duật; ]
DDC: 895.92209001 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1702251. LƯU ĐỨC TRUNG
    Hợp tuyển văn học châu Á. 2: Văn học Ấn Độ/ Lưu Đức Trung.- H.: ĐHQG, 2002.- 517; cm.
(indian literature; ) |Văn học Ấn Độ; collections; |
DDC: 808.89 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.