Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 6 tài liệu với từ khoá Hilbert

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1488745. NGUYỄN VĂN KHUÊ
    Bài tập không gian tôpô tuyến tính Banach - Hilbert/ Nguyễn Văn Khuê, Lê Mậu Hải.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 1996.- 122tr.; 21cm..
    Tóm tắt: Lý thuyết về không gian tuyến tính, tôpô, các nguyên lý cơ bản của giải tích hàm, tôpô trên không gian đối ngẫu và tính phản xạ không gian banach, không gian Hilbert
{Bài tập; Hilbert; banach; không gian tôpô; tuyến tính; } |Bài tập; Hilbert; banach; không gian tôpô; tuyến tính; | [Vai trò: Lê Mậu Hải; Nguyễn Văn Khuê; ]
DDC: 515.73 /Price: 9.000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1725958. DA PRATO, GIUSEPPE
    Second order partial differential equations in Hilbert spaces/ Giuseppe Da Prato, Jerzy Zabczyk.- Cambridge, UK: Cambridge University Press, 2002.- xvi, 379 p.; 23 cm.
    Includes bibliographical references (p. 358-375) and index
    ISBN: 9780521777292
    Tóm tắt: Second order linear parabolic and elliptic equations arise frequently in mathematical physics, biology and finance. Here the authors present a state of the art treatment of the subject from a new perspective. They then go on to discuss how the results in the book can be applied to control theory. This area is developing rapidly and there are numerous notes and references that point the reader to more specialized results not covered in the book. Coverage of some essential background material helps to make the book self contained.
(Differential equations, Partial; Hilbert space; Không gian Hilbert; Phương trình vi phân, Phần riêng; ) |Phương trình vi phân; | [Vai trò: Zabczyk, Jerzy; ]
DDC: 515.353 /Price: 79.00 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952070. NGUYỄN ĐỨC LẠNG
    Phương pháp xấp xỉ điểm bất động của ánh xạ không giãn và nửa nhóm không giãn trong không gian Hilbert/ Nguyễn Đức Lạng.- Thái Nguyên: Đại học Thái Nguyên, 2018.- 101tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
    Thư mục: tr. 95-101
    ISBN: 9786049156458
    Tóm tắt: Giới thiệu về khái niệm ánh xạ không giãn, nửa nhóm ánh xạ không giãn và một số phương pháp lặp tìm điểm bất động của ánh xạ này. Trình bày phương pháp xấp xỉ tìm điểm bất động của ánh xạ không giãn và nửa nhóm không giãn
(Không gian Hilbert; Lí thuyết xấp xỉ; Toán giải tích; Ánh xạ; ) {Điểm bất động; } |Điểm bất động; |
DDC: 515.733 /Price: 60000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1323806. NGUYỄN VĂN KHUÊ
    Không gian tuyến tính Tô pô Banach - Hilbert. T.4: Giải tích IV/ Nguyễn Văn Khuê (chủ biên), Lê Mậu Hải.- H.: Nxb. Hà Nội, 1995.- 190tr; 21cm.
    Tóm tắt: Những khái niệm, định nghĩa, định lý, nguyên lý cơ bản về không gian tuyến tính Tôpô, không gian Banach, không gian Hilbert
{Toán; giải tích; không gian Hahn Banach; không gian Hilbert; không gian tuyến tính tôpô; } |Toán; giải tích; không gian Hahn Banach; không gian Hilbert; không gian tuyến tính tôpô; | [Vai trò: Lê Mậu Hải; ]
/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1372416. Analyse Hilbertienne/ L. Schwartz.- Paris: Hermann, 1979.- 297tr; 19cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1395934. A hilbert space problem book/ P.R. Halmos.- New York: Springer, 1967.- 365tr; 24cm.

/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.