Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 671 tài liệu với từ khoá Histoire

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học909482. CLOSEL, ÉLISABETH DU
    Đốc-tờ NămCâu chuyện diệu kỳ về người chống lại bệnh dịch hạch = Docteur Nam - La fabuleuse histoire de l'homme qui soigna la peste : Tiểu thuyết/ Élisabeth du Closel ; Lê Trọng Sâm dịch.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2019.- 277tr.; 20cm.
    ISBN: 9786041131934
    Tóm tắt: Kể về cuộc đời của Đốc-tờ Năm chính là bác sĩ Alexandre Emile Yersin- một nhà vi trùng học nổi tiếng. Ông là một nhân vật lịch sử đã gắn liền cuộc đời hoạt động khoa học của mình trên mảnh đất Việt Nam, nơi ông đã đóng góp nhiều kiến thức quan trọng trên lĩnh vực y học nhiệt đới
Yersin, Alexandre; (Cuộc đời; Sự nghiệp; ) [Vai trò: Lê Trọng Sâm; ]
DDC: 579.3092 /Price: 105000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433368. NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
    Lục Vân Tiên cổ tích truyện= Histoire de Lục Vân Tiên = The story of Lục Vân Tiên. T.1/ Nguyễn Đình Chiểu; Dịch: Albel des Michels...; Minh hoạ: Lê Đúi Trạch.- Paris: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 134tr, 139tr. tranh minh hoạ: tranh vẽ; 30cm.
    Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Pháp - Anh
    ISBN: 9786046829201
(Văn học cận đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Lê Đúi Trạch; Trần Thị Lan Anh; Michels, Albel des; Rosencrantz, Éric; ]
DDC: 895.92212 /Price: 600000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1433369. NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
    Lục Vân Tiên cổ tích truyện= Histoire de Lục Vân Tiên = The story of Lục Vân Tiên. T.2/ Nguyễn Đình Chiểu; Dịch: Albel des Michels...; Minh hoạ: Lê Đúi Trạch.- Paris: Văn hoá Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh, 2016.- 309tr: tranh vẽ; 30cm.
    Chính văn bằng 3 thứ tiếng: Việt - Pháp - Anh
    ISBN: 9786046829218
(Văn học cận đại; ) [Việt Nam; ] {Văn học Việt Nam; } |Văn học Việt Nam; | [Vai trò: Lê Đúi Trạch; Trần Thị Lan Anh; Michels, Albel des; Rosencrantz, Éric; ]
DDC: 895.92212 /Price: 200000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học829912. ĐÀO DUY ANH
    Việt Nam văn hoá sử cương= Esquisse d'histoire de la civilisation Annamite/ Đào Duy Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 366 tr.: ảnh, tranh vẽ; 27 cm.
    Bút danh tác giả: Vệ Thạch
    Thư mục cuối mỗi chương
    ISBN: 9786045459522
    Tóm tắt: Giới thiệu lược sử văn hoá Việt Nam bao gồm các mảng sinh hoạt kinh tế, chính trị xã hội, sinh hoạt tri thức. Chỉ ra những biến đổi của văn hoá Việt Nam thời kỳ Âu hoá, với sự rạn vỡ, biến đổi của những giá trị cũ và sự lên ngôi của những giá trị mới
(Lịch sử; Văn hoá; ) [Việt Nam; ]
DDC: 306.09597 /Price: 390000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học844362. TRẦN TRỌNG KIM
    Việt Nam sử lược= 越南史略 = Précis d'histoire de Việt Nam : Ấn bản kỷ niệm 100 năm Việt Nam sử lược xuất bản lần đầu/ Trần Trọng Kim.- Tái bản lần 3.- H.: Văn học, 2022.- 647 tr.: minh hoạ; 27 cm.
    Thư mục: tr. 646-647
    ISBN: 9786043492583
    Tóm tắt: Giới thiệu những nét chính yếu của lịch sử Việt Nam qua các thời đại thượng cổ, thời đại Bắc thuộc, thời đại tự chủ (thời kỳ thống nhất), thời đại tự chủ (thời kỳ tự chủ Nam - Bắc phân tranh) và cận - kim thời đại
(Lịch sử; ) [Việt Nam; ]
DDC: 959.7 /Price: 450000đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1673903. LONDON, JACK
    Trois histoires/ Jack London.- Paris: Gallimard Jeunesse, 2014.- 674p.; 19 cm.
    ISBN: 9782070662968
|Tiếng Pháp; Văn học; Văn học Mỹ; Văn học hiện đại; |
DDC: 843 /Price: 460000 /Nguồn thư mục: [DHPH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1193663. MATAYOSHI EIKI
    Histoire d'un squelette/ Matayoshi Eiki ; Trad.: Patrick Honnoré.- Paris: Eds. Philippe Picquier, 2006.- 240 p.; 21 cm.
    Jinkotsu Tenjikan
    Trad. du japonais
    ISBN: 2877308391
(Văn học hiện đại; ) [Nhật Bản; ] [Vai trò: Honnoré, Patrick; ]
DDC: 895.6 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1338829. NGUYEN KHAC VIEN
    Vietnam une longue histoire/ Nguyen Khac Vien.- H.: Thế giới, 1993.- 504tr; 20cm.- (Connaissance du Vietnam)
    Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam từ thời tiền sử đến cuối thế kỷ 20: nguồn gốc và cuộc trường chinh của dân tộc Việt Nam giành độc lập (thế kỷ 1-10); thời kỳ phong kiến độc lập tự chủ (thế kỷ 11-19) và lịch sử Việt Nam hiện đại
{Việt Nam; lịch sử; } |Việt Nam; lịch sử; |
DDC: 959.7 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952745. 10 femmes qui ont changé l'histoire du monde/ Textes: Jean-Michel Billioud ; Illustration: Kaa illustration.- Paris: Auzou, 2018.- 22 p.: dess. en coul.; 35 cm.- (40 flaps à découvrir!)
    ISBN: 9782733863893
(Cuộc đời; Nhân vật lịch sử; Phụ nữ; Sự nghiệp; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Billioud, Jean-Michel; ]
DDC: 920.72 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học952737. CHABAUD, FRÉDÉRIC
    Histoire des tirailleurs Sénégalais/ Frédéric Chabaud, Julien Monier.- Rouen: Petit à petit, 2018.- 108 p.: ill.; 27 cm.
    ISBN: 9791095670759
(Chiến tranh thế giới I; Lịch sử; ) [Vai trò: Monier, Julien; ]
DDC: 940.308996 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học975364. FAVILLI, ELENA
    Histoires du soir pour filles rebelles: 100 destins de femmes extraordinaires/ Elena Favilli, Francesca Cavallo ; Trad.: Jessica Shapir ; Correction: Ève Sorin.- Paris: Les Arènes, 2017.- 212 p.: dess. en coul.; 25 cm.
    ISBN: 9782352046783
(Người nổi tiếng; Phụ nữ; Tiểu sử; ) [Thế giới; ] [Vai trò: Cavallo, Francesca; Shapir, Jessica; Sorin, Ève; ]
DDC: 920.72 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học980378. Dix histoires de futurs/ Ange, Jeanne-A Debats, Claire Gratias....- Paris: Syros, 2016.- 311 p.; 22 cm.
    ISBN: 9782748521467
(Văn học thiếu nhi; ) [Pháp; ] [Vai trò: Ange; Debats, Jeanne-A; Gendre, Nathalie Le; Gratias, Claire; Rozenfeld, Carina; ]
DDC: 843 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1080650. GRIPARI, PIERRE
    Histoire du prince Pipo, de Pipo le cheval et de la princesse Popi/ Pierre Gripari ; Ill.: Laurent Gapaillard.- Paris: Grasset Jeunesse, 2012.- 212 p.: ill.; 18 cm.
    ISBN: 9782246786924
(Văn học thiếu nhi; ) [Pháp; ] [Vai trò: Gapaillard, Laurent; ]
DDC: 843 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1137166. KAÏTÉRIS, CONSTANTIN
    Le roi qui écoutait des histoires: Et autres contes d'Ethiopie/ Constantin Kaïtéris ; Ill.: Eric Martin.- Paris: Présence africaine, 2009.- 125 p.: ill.; 18 cm.
    ISBN: 9782708707894
(Văn học dân gian; ) [Êtiôpia; ] [Vai trò: Martin, Eric; ]
DDC: 398.20963 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1195316. LAFONTA, ISABELLE
    Histoires d'habits magiques/ Isabelle Lafonta ; Ill.: Claire Degans.- Paris: Flies France, 2006.- 123 p.: tableau; 23 cm.- (La caravane des contes)
    Bibliogr.: p. 118-121
    ISBN: 9782910272470
(Văn học thiếu nhi; ) [Pháp; ] [Vai trò: Degans, Claire; ]
DDC: 843 /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1639921. PALLU, LÉOPOLD
    Nam Kỳ viễn chinh ký 1861Sách tham khảo = Histoire de l'expédition de Cochinchine en 1861/ Léopold Pallu ; Thanh Thư (dịch).- Hà Nội: Hồng Đức, 2018.- 306 tr.; 24 cm.
    ISBN: 9786048948047
    Tóm tắt: Nam kỳ viễn chinh ký 1861 là cuốn ký sự chiến trường tường thuật chi tiết sự tương quan giữa quân đội Pháp và quân đội nhà Nguyễn, mưu đồ của thực dân Pháp, tình hình xã hội - kinh tế - quân sự của nhà Nguyễn; đồng thời phản ánh phần nào cuộc kháng chiến quật cường của người dân Nam kỳ chống lại tư tưởng chủ hàng, chủ hòa của triều đình và trước sức mạnh quân sự của giặc xâm lăng.
(Vietnam, Southern; Miền Nam Việt Nam; ) |Lịch sử Việt Nam; History; Lịch sử; | [Vai trò: Thanh Thư; ]
DDC: 959.703 /Price: 169000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1700831. PHẠM, THỊ THẬT
    Lịch sử văn học Pháp: Cours d'histoire de la litterature Francaise/ Phạm Thị Thật.- Hà Nội: Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.- 194 p.; 21 cm.
(French literature; ) |Lịch sử văn học Pháp; History and criticism; |
DDC: 840.09 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1711827. LƯU, HOÀI
    Histoire de Thúy Kiều: Truyện Thúy Kiều/ Lưu Hoài.- Hà Nội: Văn học, 2003.- 389 tr.; 20 cm.
(Kieu story; Vietnamese poetry; ) |Thơ nôm; Truyện Kiều; 18th century; |
DDC: 895.92211 /Price: 60000 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1689643. ALPHONSE DAUDET
    Câu chuyện của một đứa trẻ= Histoire d'un enfant - Le petit chose/ Alphonse Daudet; Lê Huy Hậu và Lê Thị Hiền dịch.- H.: Lao Động, 2002.- 325
(french fiction ( vietnamese ); ) |Tiểu thuyết Phấp cận đại; 19th century; |
DDC: 843.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1657749. JACQUETTA HAWKES
    Lịch sử văn minh nhân loại thời tiền sử = Histoire du développement culturel et scientifique de l'humanité/ Jacquetta Hawkes và Leonard Woolley; Nguyễn Văn Thường dịch.- H.: VHTT, 2002.- 1052
(world history; ) |Lịch sử văn minh nhân loại; |
DDC: 909 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.