Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
192.168.90.150Tìm thấy: 33 tài liệu với từ khoá Hoá học sơ cấp

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1358350. NGUYỄN ĐÌNH CHI
    Hướng dẫn ôn tập hoá học sơ cấp/ Nguyễn Đình Chi, Nguyễn Văn Thoại.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1986.- 147tr; 19cm.
    Tóm tắt: Hướng dẫn ôn tập phần lý thuyết hoá học cho các thí sinh chuẩn bị dự thi tuyển vào các trường ĐH và cao đảng. Nội dung phù hợp chương trình hoá học phổ thông hệ 10 năm (miền Bắc)
{Hoá học sơ cấp; hướng dẫn ôn tập; sách đọc thêm; } |Hoá học sơ cấp; hướng dẫn ôn tập; sách đọc thêm; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thoại; ]
DDC: 540 /Price: 10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1566738. Sổ tay hóa học sơ cấp/ A.T.Pilipenkô biên soạn; Lê Chí Kiên dịch.- H.: Đại học và Trung học chuyên nghiệp, 1984.- 807tr; 19cm.
    Tóm tắt: Cơ sở hóa học đại cương, vô cơ, hữu cơ trong chương trình trung học phổ thông. Tài liệu hướng dẫn ôn thi vào các trường Đại học Cao đẳng
{Hóa học; hóa học đại cương; hóa hữu cơ; hóa vô cơ; sách giáo viên; } |Hóa học; hóa học đại cương; hóa hữu cơ; hóa vô cơ; sách giáo viên; | [Vai trò: Pilipenkô(A.T); ]
DDC: 540.74 /Price: 20000c /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588428. Sổ tay hóa học sơ cấp. T.2: Hóa học vô cơ/ A.T. Pilipenko, V.Ia. Pochinoc, I,P. Xereda, Ph.D. Sepchenko.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 312 tr.; 18 cm..
{Hóa học; Sơ cấp; Sổ tay; } |Hóa học; Sơ cấp; Sổ tay; |
DDC: 546 /Price: 30800đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1588465. Sổ tay hóa học sơ cấp. T.3: Hóa học hữu cơ/ A.T. Pilipenko, V.Ia. Pochinoc, I,P. Xereda, Ph.D. Sepchenko.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 243 tr.; 18 cm..
{Hóa học; Hữu cơ; Sổ tay; } |Hóa học; Hữu cơ; Sổ tay; |
DDC: 546 /Price: 24800đ /Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363779. PILIPENCO, A. T.
    Tóm tắt hoá học sơ cấp. T.1: Hoá học đại cương/ A. T. Pilipenco, V. Ia. Pochinoc, I. P. Xêrêda ; Dịch: Từ Ngọc Anh....- H.: Giáo dục, 1980.- 332tr; 22cm.
    Tóm tắt: Các kiến thức hoá học đại cương; Những khái niệm và định luật cơ bản; Cấu tạo nguyên tử liên kết hoá học và cấu tạo phân tử; Các loại phản ứng hoá học; Các hợp chất vô cơ và hệ dung dịch
{Hoá học đại cương; dung dịch; hợp chất vô cơ; nguyên tử; phân tử; } |Hoá học đại cương; dung dịch; hợp chất vô cơ; nguyên tử; phân tử; | [Vai trò: Pochinoc, V. Ia.; Sepchencô, Ph. Đ.; Từ Ngọc Anh; Xêrêda, I. P.; Đào Trọng Quang; Đỗ Tất Hiển; ]
DDC: 540.7 /Price: 1,80đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1363780. PILIPENCO, A.T.
    Tóm tắt hoá học sơ cấp. T.2: Hoá học vô cơ. Hoá học hữu cơ/ A.T. Pilipenco, V.I. Pochinoc, I.P. Xêrêđa,... ; Dịch: Từ Ngọc Anh, ....- H.: Giáo dục, 1980.- 412tr; 21cm.
    Phụ lục tr. 382-409
    Tóm tắt: Hoá học vô cơ: Từ nhóm 1-8 của hệ thống tuần hoàn Menđêlêep; Hoá học hữu cơ: Bản chất các hợp chất hữu cơ Hyđrô - hợp chất hữu cơ chứa ôxy - hyđrat Cacbon - hợp chất hữu cơ chứa nitơ
{Hoá học vô cơ; hoá học hữu cơ; sách đọc thêm; } |Hoá học vô cơ; hoá học hữu cơ; sách đọc thêm; | [Vai trò: Pochinoc, V.I.; Sepchenco, Ph.Đ.; Từ Ngọc Anh; Xêrêđa, I.P.; Đào Trọng Quang; Đỗ Tất Hiển; ]
DDC: 540.7 /Price: 2,10đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1356801. NGUYỄN ĐÌNH CHI
    Hướng dẫn ôn luyện hoá học sơ cấp: Dùng cho học sinh chuẩn bị dự thi tuyển vào các trường đại học và cao đẳng ở các tỉnh phía Nam/ Nguyễn Đình Chi, Nguyễn Văn Thoại.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1987.- 332tr; 19cm.
    Tóm tắt: Bao gồm các khái niệm cơ bản, cấu tạo nguyên tử và bảng hệ thống tuần hoàn của hoá học đại cương. Hoá học vô cơ: một số nguyên tố phi kim loại, tính chất chung của kim loại, nhôm, sắt, côban, niken. Hoá học hữu cơ: các hợp chất hữu cơ, hyđrôcácbon, các hợp chất hữu cơ có ôxi, các chất gluxit, pôlyme...
{Hoá học sơ cấp; hoá học hữu cơ; hoá học vô cơ; hoá học đại cương; sách luyện thi; } |Hoá học sơ cấp; hoá học hữu cơ; hoá học vô cơ; hoá học đại cương; sách luyện thi; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thoại; ]
/Price: 250d /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1730837. PILIPENKO, A. T.
    Sổ tay hóa học sơ cấp. T.1: Hóa học đại cương/ A. T. Pilipenko chủ biên ; Lê Chí Kiên dịch.- Hà Nội: Giáo dục Việt nam, 2009.- 436 tr.; 18 cm.
    Dịch từ bản tiếng Nga
    Tóm tắt: Cuốn sổ tay này trình bày cơ sở hóa học đại cương với khối lượng nhiều hơn so với chương trình trung học phổ thông. Trong mỗi phần đều có những ví dụ giải bài toán mẫu và những bài toán tự giải. Cuốn sổ tay này còn đưa ra những bài toán được sưu tầm trong những kỳ thi tuyển vào đại học Tổng hợp Kiev trong những năm gần đây cho bạn đọc tham khảo.
(Chemistry; Hóa học; ) |Hóa học sơ cấp; | [Vai trò: Lê, Chí Kiên; ]
DDC: 540 /Price: 42800 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1472985. Sổ tay hóa học sơ cấp: Dịch từ bản tiếng Nga/ A. T Pilipenko...; Lê Chí Kiên dịch.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2004.- 795tr; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày cơ sở hóa học đại cương, vô cơ, hữu cơ. Trong mỗi phần có những ví dụ giải bài toán mẫu và những bài toán tự giải. Có những bài toán sưu tầm trong những kì thi tuyển vào trường đại học tổng hợp Kiev
(Hóa học; Hóa học vô cơ; Hóa học đại cương; Hóaộhc hữu cơ; Sổ tay; ) [Vai trò: Lê Chí Kiên; Pilipenko, A. T; ]
DDC: 540.3 /Price: 56000đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1250032. PILIPENKI, A.T.
    Sổ tay hoá học sơ cấp/ A.T. Pilipenki, V.Ia. Pochinoc, I.P. Xeređa, Ph. Đ.Sepchenko ; Người dịch: Lê Chí Kiên.- Tái bản lần 1.- H.: Giáo dục, 1998.- 795tr : hình vẽ, bảng; 21cm.
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hoá đại cương, hoá vô cơ và hoá hữu cơ chủ yếu dưới dạng các bảng số liệu. ở mỗi chương đưa thêm những bài toán mẫu có lời giải, câu hỏi kiểm tra và bài toán tự giải
{Sổ tay; hoá học hữu cơ; hoá học vô cơ; hoá học đại cương; } |Sổ tay; hoá học hữu cơ; hoá học vô cơ; hoá học đại cương; | [Vai trò: Lê Chí Kiên; Sepchenko, Ph. Đ.; Xeređa, I.P.; ]
DDC: 540 /Price: 40.400đ /Nguồn thư mục: [NLV].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1564757. Tóm tắt hóa học sơ cấp/ A.T.Pilifencô, V.Ia.Pochinôc, I.P.Xêrêđa...; Từ Ngọc ánh, Đỗ Tất Hiểu, Đào Quang Trọng dịch.- H.: Giáo dục, 1979.- 374tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tóm tắt hóa học đại cương
{Khoa học; giáo khoa; hóa học; phản ứng; sơ cấp; đại cương; định luật; } |Khoa học; giáo khoa; hóa học; phản ứng; sơ cấp; đại cương; định luật; | [Vai trò: Pilifencô(A.T); Pochinôc(V.Ia); Xêrêđa(I.P)...; ]
/Price: 0.80đ /Nguồn thư mục: [NBTH].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608816. NGUYỄN ĐÌNH CHI
    Hướng dẫn ôn luyện hóa học sơ cấp: dùng cho học sinh chuẩn bị thi tuyển vào các trường ĐH,CĐ phía Nam/ Nguyễn Đình Chi, Nguyễn Văn Thoại.- H.: Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1987.- 330 tr.; 19 cm..
(Hóa học; ) |Bài giải; Tuyển sinh; Tài liệu; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thoại; ]
DDC: 540.76 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1674800. NGUYỄN ĐÌNH CHI
    Hướng dẫn ôn luyện hóa học sơ cấp/ Nguyễn Đình Chi.- Hà Nội: ĐH và THCN, 1987; 332tr..
(chemistry - study and teaching; ) |Hóa học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thoại; ]
DDC: 540.7 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1675021. A T PILIPENKO
    Tóm tắt hóa học sơ cấp; T1: Hóa học đại cương/ A T Pilipenko, Đào Trọng Quang.- Hà Nội: Giáo dục, 1980; 332tr..
(chemistry; ) |Hóa đại cương; | [Vai trò: Đào Trọng Quang; ]
DDC: 540 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647171. A T PILIPENKO
    Tóm tắt hóa học sơ cấp; T2: Hóa học vô cơ, hóa học hữu cơ/ A T Pilipenko, Đào Trọng Quang.- Hà Nội: Giáo Dục, 1980; 412tr..
(chemistry; ) |Hóa hữu cơ; Hóa vô cơ; Sổ tay hóa học; | [Vai trò: Đào Trọng Quang; ]
DDC: 540 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464994. Sổ tay hóa học sơ cấp: Tài liệu dùng cho học sinh luyện thi tốt nghiệp PTTH, đại học, cao đẳng, các lớp chuyên hóa/ A.T. Pilipenco, V.Ia. Pochinoc, I.P. Xeređa.. ; Người dịch: Lê Chí Kiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2001.- 804tr.; 19cm..
    Dịch từ bản tiếng Nga. - Phụ trương: tr. 779-787
    Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về hóa đại cương, hóa vô cơ và hữu cơ chủ yếu dưới dạng các bảng số liệu. ở mỗi chương đưa thêm những bài toán mẫu có lời giải, câu hỏi kiểm tra và bài toán tự giải
{Hóa học hữu cơ; Hóa học vô cơ; Hóa học đại cương; Sổ tay; } |Hóa học hữu cơ; Hóa học vô cơ; Hóa học đại cương; Sổ tay; | [Vai trò: Lê Chí Kiên; Pilipenco, A.T.; Pochinoc, V.Ia.; Sepchenko, Ph.Đ.; Xeređa, I.P.; ]
/Price: 50.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1600587. Sổ tay hoá học sơ cấp: Tài liệu dùng cho học sinh; luyện thi tốt nghiệp PTTH, Luyện thi đại học và cao đẳng, các lớp chuyên hoá.- Hà Nội:: Nxb. Thành phố Hồ Chí Minh,, 2001.- 804tr.: ;; 19cm.
(Hóa học; Luyện thi; )
DDC: 540.3 /Price: 50000vnđ /Nguồn thư mục: [DNBI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1581380. NGÔ NGỌC AN
    Tuyển chọn - phân loại các dạng lí thuyết & bài tập hoá học 11. Tuyển sinh đại học (Từ 1990-2000): Hoá học sơ cấp/ Ngô Ngọc An.- Hải phòng: Nxb. Hải phòng, 2001.- 396tr; 21cm.
{Hoá học; Lớp 11; } |Hoá học; Lớp 11; |
/Nguồn thư mục: [TQNG].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1464472. NGÔ NGỌC AN
    Tuyển chọn phân loại các dạng lý thuyết và bài tập hóa học 11: Tuyển sinh đại học (từ 1990-2000). Bồi dưỡng học sinh giỏi, luyện thi tú tài, cao đẳng, đại học. Hóa học sơ cấp/ Ngô Ngọc An.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2001.- 396tr.; 21cm..
{Hóa học; lớp 11; sách luyện thi; } |Hóa học; lớp 11; sách luyện thi; | [Vai trò: Ngô Ngọc An; ]
/Price: 24.000đ/1000b /Nguồn thư mục: [TBDI].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1480042. NGUYỄN ĐÌNH CHI
    Hướng dẫn ôn luyện hóa học sơ cấp/ Nguyễn Đình Chi, Nguyễn Văn Thoại.- H.: Giáo dục, 1993.- 300tr.; 19cm..
    Tóm tắt: Hóa học đại cương, hóa học vô cơ, hóa học hữu cơ
{Hóa học; } |Hóa học; | [Vai trò: Nguyễn Văn Thoại; Nguyễn Đình Chi; ]
/Price: 9.500đ /Nguồn thư mục: [TBDI].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.