Marc 21 DDC KHTG KD KHTG CD

MỤC LỤC LIÊN HỢP VIETBIBLIO

Giới hạn kết quả tìm kiếm bằng dấu *:
Ví dụ: Toán 2, xuất bản năm 2010, Bộ sách Cánh Diều => Nhập: Toán 5*2010*Cánh Diều
Tên sách hoặc ISBN:
Thư viện:
Tìm thấy: 10 tài liệu với từ khoá Huấn luyện kĩ thuật

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1608340. PHAN HỮU TRINH
    Tài liệu huấn luyện kĩ thuật viên ngành trồng trọt. T.2: Cây hoa màu xuất khẩu.- Tp.HCM: Nông nghiệp, 1986.- 110 tr.: Hình vẽ; 21 cm..
(Canh tác hoa màu; ) |Huấn luyện; Tài liệu; Trồng trọt; | [Vai trò: Trần Thị Mai; Vũ Đình Thắng; ]
DDC: 633 /Nguồn thư mục: [SDTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1647346. TRẦN THẾ THÔNG
    Tài liệu huấn luyện kĩ thuật viên ngành chăn nuôi: Heo, trâu, bò/ Trần Thế Thông, Nguyễn Văn Bảy, Trần Nhơn.- Hà Nội: Nông Nghiệp, 1985; 193tr..
(animal industry; husbandry; ) |Chăn nuôi gia súc; | [Vai trò: Nguyễn Văn Bảy; Trần Nhơn; ]
DDC: 636 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1676182. DƯƠNG HỒNG HIÊN
    Tài liệu huấn luyện kĩ thuật viên nông nghiệp ngành trồng trọt trong HTX và TĐSX nông nghiệp: T1: Cây lúa/ Dương Hồng Hiên.- 1st.- Hà Nội: Nông nghiệp, 1985; 125tr..
(rice; ) |Cây lúa; Kĩ thuật canh tác; |
DDC: 633.18 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1680605. Huấn luyện kĩ thuật bộ binh: súng đại liên, K53, K57, PKMS, K67: T4.- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 1980; 253tr..
(military art and science; ) |Giáo dục quốc phòng; Khoa học quân sự; |
DDC: 355.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682277. Huấn luyện kĩ thuật bộ binh: T2: Súng trung liên RPK và RPD.- 1st.- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 1980; 156tr..
(military art and science; ) |Kĩ thuật quân sự; |
DDC: 355.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681694. Huấn luyện kĩ thuật bộ binh; T4: Súng đại liên K53, K57, PKMS, K67.- 1st.- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 1980; 253tr..
(military art and science; ) |Kĩ thuật quân sự; |
DDC: 355.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1681987. Huấn luyện kĩ thuật bộ binh: T5: Lựu đạn, công sự, mìn.- 1st.- Hà Nội: Quân đội nhân dân, 1979; 75tr..
(military art and science; ) |Kĩ thuật quân sự; |
DDC: 355.5 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682657. BỘ Y TẾ
    Lí liệu pháp; T1: Tài liệu huấn luyện kĩ thuật viên/ Bộ Y tế.- Hà Nội: Y học, 1979; 183tr..
(physical fitness; therapeutics; ) |Vật lí trị liệu; |
DDC: 615.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1682740. BỘ Y TẾ
    Lí liệu pháp; T2: Tài liệu huấn luyện kĩ thuật viên/ Bộ Y tế.- Hà Nội: Y học, 1979; 131tr..
(physical fitness; therapeutics; ) |Vật lí trị liệu; |
DDC: 615.8 /Nguồn thư mục: [SCTHU].

Phần mềm dành cho TV huyện và trường học1389370. Cây khoai lang: Tài liệu huấn luyện kĩ thuật nông nghiệp.- H.: Hội phổ biến khoa học kỹ thuật Hà Nội, 1966.- 16tr; 19cm.
    Tóm tắt: Tài liệu huấn luyện khoa học kĩ thuật về cây khoai lang, tầm quan trọng của nó trong nền kinh tế quốc dân, đặc tính của cây khoai lang
{Cây có củ; khoai lang; } |Cây có củ; khoai lang; |
/Nguồn thư mục: [NLV].

Trang sau |
VUC là mục lục liên hợp, dành cho các thư viện sử dụng hệ thống tự động hóa thư viện VietBiblio có thể tìm kiếm và khai thác nhanh chóng dữ liệu thư mục bao gồm hình ảnh bìa sách.
Với VietBiblio, Hơn 5.000 thư viện có quy mô nhỏ ở Việt Nam đã nhanh chóng thực hiện chuyển đổi số trong điều kiện còn khó khăn về kinh phí và nguồn nhân lực.